Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Khoa Thông Dụng, Cần Biết

Để học tốt một ngôn ngữ, việc có vốn từ vựng là điều vô cùng quan trọng. Tiếng Anh chuyên ngành Y cũng vậy. Bạn là sinh viên Y là đang cần tìm kiếm nguồn học liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa đủ để đọc các tin tức và văn bản thông dụng? Bạn đang cần ôn tập cho kỳ thi sắp tới nhưng không tiếp cận được nguồn học từ vựng uy tín, chi tiết? MedUC đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thường gặp nhất, khám phá ngay qua bài viết sau!

Từ vựng tiếng Anh chuyên khoa

  • Accident and Emergency Department (A&E) /ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/: Khoa tai nạn và cấp cứu

  • Admission office /ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/: Phòng tiếp nhận bệnh nhân

  • Delivery room /dɪˈlɪvəri ruːm/: Phòng sinh

  • Blood bank /blʌd bæŋk/:  Ngân hàng máu

  • Housekeeping: Phòng tạp vụ

  • Emergency ward/room: Phòng cấp cứu

  • Admissions and discharge office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

  • Central sterile supply/services department (CSSD): Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng

  • Intensive care unit (ICU): Đơn vị chăm sóc tăng cường

  • Mortuary: Nhà vĩnh biệt/nhà xác

  • Laboratory: Phòng xét nghiệm

  • Diagnostic imaging/X-ray department: Khoa chẩn đoán hình ảnh

  • Labour ward: Khu sản phụ

  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú

  • Medical records department: Phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

  • Isolation ward/room: Phòng cách ly

  • Cashier’s /kæˈʃɪəz/: Quầy thu tiền

  • Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: Phòng khám

  • Canteen /kænˈtiːn/: Phòng/Nhà ăn, căn tin

  • Dispensary /dɪsˈpɛnsəri/: Phòng phát thuốc

  • Day surgery /deɪ ˈsɜːʤəri/: Đơn vị phẫu thuật trong ngày

  • Operation unit /ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/: Đơn vị phẫu thuật trong ngày

  • High dependency unit (HDU) /haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/: Đơn vị phụ thuộc cao

  • Sickroom: Buồng bệnh

  • Nursery: Phòng trẻ sơ sinh

  • Coronary care unit (CCU): Đơn vị chăm sóc mạch vành

  • Nutrition and dietetics: Khoa dinh dưỡng

  • On-call room: Phòng trực

  • Consulting room: Phòng khám

  • Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức người lớn

  • Hepato-Biliary-Pancreatic Dept: Khoa Gan – Mật – Tụy

  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

  • Pediatrics Dept: Khoa Nhi

  • Gastroenterology Dept: Khoa Nội Tiêu hóa

  • Specimen collecting room: Buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

  • Operating room/theatre: Phòng mổ

  • Respiratory Dept: Khoa Nội Hô hấp

  • Endocrinology Dept: Khoa Nội tiết

  • General Medical/Medicine Dept: Khoa Nội tổng hợp

  • Emergency Room: Khoa Cấp cứu

  • Tuberculosis Dept: Khoa Lao

  • Neurology Dept: Khoa Nội Thần kinh

  • Surgery Room: Phòng Mổ

  • Recovery Room: Phòng Hậu phẫu

  • Trauma – Orthopedics Dept: Khoa Chấn thương chỉnh hình

  • Infectious Diseases Dept: Khoa Bệnh nhiễm

  • Musculoskeletal System Dept: Khoa Cơ xương khớp

  • Operation Theatre: Khoa Phẫu thuật

  • Cardiology Dept: Khoa Nội Tim mạch

  • Physical Therapy Dept: Khoa Vật lý trị liệu

  • Outpatient Dept: Khoa Khám bệnh

  • Obstetrics & Gynaecology Dept: Khoa Phụ Sản

  • Urology Dept: Khoa Tiết niệu

  • Rheumatology Dept: Khoa Thấp khớp

  • Immunology Dept: Khoa Miễn dịch

  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc

  • Haemodialysis/ Kidney Dialysis Dept: Khoa Lọc thận

  • Andrology Dept: Khoa Nam học

  • Waiting room: phòng đợi

  • Neonatal Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức sơ sinh

  • Oncology Dept: Khoa Ung thư

  • Cardiothoracic Surgery Dep: Khoa PT TM-LN

  • General Surgery Dept: Khoa Ngoại Tổng quát

  • Nutrition Dept: Khoa Dinh dưỡng

  • Hematology Dept: Khoa Huyết học

  • Preoperative Room: Phòng Tiền phẫu

  • Cosmetic Surgery dept: Khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ

  • Gerontology/Geriatrics Dept: Lão khoa

  • Interventional Cardiology Dept: Khoa Tim mạch can thiệp

  • Infection Control Dept: Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

  • Surgery Suite: Khu Phẫu thuật

  • Endoscopy Dept: Khoa Nội soi

  • Nephrology Dept: Khoa Nội Thận

  • Ear-Nose-Throat Depth: Khoa Tai – Mũi – Họng

  • Dermatology Dept: Khoa Da liễu

  • Ophthalmology Dept: Khoa Mắt

  • Pharmacy Dept: Khoa Dược

  • Oral and MaxilloFacial Dept: Khoa RHM

từ vựng tiếng Anh chuyên khoa

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh

  • A Feeling of nausea: Buồn nôn

  • Abdominal pain /æbˈdɒmɪnl peɪn/: Đau bụng

  • Abscess /ˈæbses/: Nổi mụn nhọt

  • Acne: Mụn trứng cá

  • Acute appendicitis /əˈkjuːt əˌpendəˈsaɪtɪs/: Viêm ruột thừa cấp

  • Acute disease: Cấp tính

  • Acute gingivitis: Cấp tính viêm nướu

  • Acute laryngitis: Viêm thanh quản cấp tính

  • Acute myocardial infarction: Nhồi máu cơ tim cấp

  • Acute myocarditis: Viêm cơ tim cấp

  • Acute nasopharyngitis: Viêm mũi họng cấp (cảm thường)

  • Acute nephritic syndrome: Hội chứng viêm cầu thận cấp

  • Acute pain: Đau buốt, chói

  • Acute pancreatitis: Viêm tụy cấp tính

  • Acute pericarditis: Viêm ngoại tim cấp tính

  • Acute pharyngitis: Viêm họng cấp tính

  • Acute renal failure: Suy thận cấp

  • Acute rheumatic fever: Thấp khớp cấp

  • Acute sinusitis: Viêm xoang cấp tính

  • Acute tonsillitis: Viêm amidan

  • Acute tracheitis: Viêm phế quản cấp

  • Acute upper respiratory infections: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên cấp tính

  • Ague: Bệnh sốt rét cơn

  • AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS

  • Allergic reaction: Phản ứng dị ứng

  • Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng

  • Allergy: dị ứng

  • Anaemia: bệnh thiếu máu:

  • Ancylostomiasis: bệnh giun móc

  • Anemia: bệnh thiếu máu

  • Angina pectoris: Cơn đau thắt ngực

  • Anthrax: bệnh than

  • Aphthae: lở miệng

  • Appendicitis: bệnh đau ruột thừa

  • Arterial embolism and thrombosis: Thuyên tắc và huyết khối động mạch

  • Arthritis: bệnh sưng khớp xương

  • Ascariasis: bệnh giun đũa

  • Atherosclerosis: Xơ vữa động mạch

  • Athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

  • Atopic dermatitis: Viêm da dị ứng

  • Atrial fibrillation: Rung nhĩ

  • Backache /ˈbækeɪk/: Đau lưng

  • Bacterial enteritis /bækˈtɪəriəl ˌentəˈraɪtɪs/: Vi khuẩn ruột

  • Bacterial pneumonia /bækˈtɪəriəl njuːˈməʊniə/: Vi khuẩn phổi

  • Beriberi: bệnh phù thũng

  • Bilharzia /bɪlˈhɑːtsiə/: bệnh giun chỉ

  • Black eye /blæk aɪ/: Thâm mắt

  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/: Chảy máu

  • Blennorrhagia: bệnh lậu

  • Blindness /ˈblaɪndnəs/: Mù

  • Blister /ˈblɪstə(r)/: Phồng rộp

  • Blood pressure: Huyết áp

  • Breast nodule /brest ˈnɒdjuːl/: Hạch vú

  • Broken bone /ˈbrəʊkən bəʊn/: Gãy xương

  • Broken: gãy (xương / tay)

  • Bronchitis: bệnh viêm phế quản

  • Bruise: vết thâm tím

  • Buồn nôn: A feeling of nausea

  • Burn /bɜːn/: Bị bỏng

  • To have a cold, to catch cold: Cảm

  • Cancer /ˈkænsə(r)/: bệnh ung thư

  • Cancer: bệnh ung thư

  • Candidiasis: bệnh nấm candida

  • Cardiac arrest /ˈkɑːdɪæk əˈrɛst/: Ngừng tim

  • Cardiac arrhythmia /ˈkɑːdɪæk əˈrɪðmɪə: ɑ/ Rối loạn nhịp tim

  • Cardiomyopathy: bệnh cơ tim

  • Carditis: bệnh viêm tim

  • Cataract /ˈkætərækt/: Đục thủy tinh thể

  • Cerebral infarction /ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/: Chảy máu não

  • Cerebral palsy /ˈsɛrɪbrəl ˈpɔːlzi/: Bệnh liệt não

  • Cervical polyp /sə(ː)ˈvaɪkəl ˈpɒlɪp/: Polyp cổ tử cung

  • Chancre: bệnh hạ cam, săng

  • Chest pain /ʧɛst peɪn/: Đau ngực

  • Chicken pox /ˈʧɪkɪn pɒks/: bệnh thủy đậu

  • Chill /ʧɪl/: Cảm lạnh

  • Cholelithiasis: Sỏi mật

  • Cholera: bệnh tả

  • Chronic (disease): bệnh mạn tính

  • Chronic gingivitis: viêm nướu mãn tính

  • Chronic ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

  • Chronic nasopharyngitis: Viêm mũi họng mãn tính

  • Chronic pancreatitis: Viêm tụy mãn tính

  • Chronic rheumatic heart diseases: bệnh tim mãn tính

  • Cirrhosis: Xơ gan

  • Cold sore: Bệnh hecpet môi

  • Constipation: bệnh táo

  • Cough, whooping cough: bệnh ho, ho gà

  • Cut: vết đứt

  • Deaf /dɛf/: Điếc

  • Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/: Sốt xuất huyết

  • Dental caries /ˈdɛntl ˈkeəriːz/: Sâu răng

  • Depression: suy nhược cơ thể

  • Dermatitis /ˌdɜːməˈtaɪtɪs/: Viêm da

  • Dermatology: Khoa da

  • Dermatomycoses: bệnh nấm da

  • Allergy: Dị ứng

  • Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/: bệnh tiểu đường

  • Diaphragmatic hernia /ˌdaɪəfrægˈmætɪk ˈhɜːniə/: Thoát vị cơ hoành

  • Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/: bệnh tiêu chảy

  • Diphtheria /dɪfˈθɪərɪə/: bệnh bạch hầu

  • Disease, sickness, illness: bệnh

  • Diseases of tongue /dɪˈziːzɪz ɒv tʌŋ/: Các bệnh của lưỡi

  • Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/: Chóng mặt

  • Dull ache: Đau âm ỉ

  • Dumb /dʌm/: Câm

  • Duodenal ulcer /ˌdju(ː)əʊˈdiːnl ˈʌlsə/: Loét tá tràng

  • Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/: Viêm tá tràng

  • Dysentery /ˈdɪsntri/: bệnh kiết lị

  • Dysentery: bệnh kiết lỵ

  • Dyspepsia /dɪsˈpɛpsɪə/: Rối loạn tiêu hoá

  • Earache /ˈɪəreɪk/: Đau tai

  • Eating disorder: rối loạn ăn uống

  • Eczema: bệnh Ec-zê-ma

  • Encephalitis: bệnh viêm não

  • Enteritis: bệnh viêm ruột

  • Epididymitis: Viêm mào tinh hoàn

  • Epilepsy: bệnh động kinh

  • Erythema /ˌɛrɪˈθiːmə/: Ban đỏ

  • Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/: Mắt bị khô

  • Eye itching /aɪ ˈɪʧɪŋ/: Ngứa mắt

  • Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nữ

  • Fever /ˈfiːvə/: Sốt

  • First-aid: cấp cứu

  • Flu (viết tắt của influenza): cúm

  • Food allergy /fuːd ˈæləʤi/: Dị ứng thực phẩm

  • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪznɪŋ/: Ngộ độc thực phẩm

  • Fracture /ˈfrækʧə/: Gãy xương

  • Fungus /ˈfʌŋgəs/: Nấm

  • Ganglion cyst /ˈgæŋglɪən sɪst/: U hạch

  • Gastric ulcer /ˈgæstrɪk ˈʌlsə/: Loét dạ dày

  • Gastroenteritis /ˈgæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/: Viêm dạ dày

  • Gastrointestinal hemorrhage /ˌgæstrəʊɪnˈtɛstɪn(ə)l ˈhɛmərɪʤ/: Xuất huyết dạ dày

  • Giddy: Chóng mặt

  • Gingivitis /ˌʤɪnʤɪˈvaɪtɪs/: Viêm nướu

  • Ascaris: Giun đũa

  • Glaucoma /glɔːˈkəʊmə/: bệnh tăng nhãn áp

  • To send for a doctor: Gọi Bác sĩ

  • Headache /ˈhɛdeɪk/: Nhức đầu

  • Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs: Nghe kém

  • Heart attack /hɑːt əˈtæk/: Đau tim

  • Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/: bệnh tim

  • Heart failure /hɑːt ˈfeɪljə/: Suy tim

  • Heart-disease: bệnh đau tim

  • Hemorrhoid: bệnh trĩ

  • Hemorrhoids /ˈhɛmərɔɪdz/: bệnh trĩ

  • Hepatic failure /hɪˈpætɪk ˈfeɪljə/: Suy gan

  • Hepatitis /ˌhɛpəˈtaɪtɪs/: Viêm gan

  • Blood Pressure: Huyết áp

  • High blood pressure/ Hypertension: huyết áp cao

  • HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV

  • Hospital: bệnh viện

  • Hypertensive diseases: Bệnh cao huyết áp

  • Hypothyroidism: Suy giáp

  • Impetigo /ˌɪmpɪˈtaɪgəʊ/: bệnh lở da

  • Infarction (cardiac infarctus): bệnh nhồi máu (cơ tim)

  • Infection /ɪnˈfɛkʃən/: Nhiễm trùng

  • Infection: sự lây nhiễm

  • Inflammation /ˌɪnfləˈmeɪʃən/: Viêm

  • Influenza, flu: bệnh cúm

  • Injury: thương vong

  • Insomnia /ɪnˈsɒmnɪə/: Mất ngủ

  • Intracerebral haemorrhage: Xuất huyết trong não

  • Ischaemic heart diseases: bệnh tim do thiếu máu cục bộ

  • Jaundice /ˈʤɔːndɪs/: bệnh vàng da

  • Joint pain /ʤɔɪnt peɪn/: Đau khớp

  • Liver cirrhosis /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/: Gan xơ gan

  • Low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

  • Lues /ˈljuːiːz/: bệnh giang mai

  • Lump /lʌmp/: Bướu

  • Lung cancer / lʌŋ ˈkænsə/: Ung thư phổi

  • Malaria /məˈleərɪə/: bệnh sốt rét

  • Male infertility / ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/: Vô sinh nam

  • Malnutrition /ˌmælnju(ː)ˈtrɪʃən/: Suy dinh dưỡng

  • Mastitis /mæsˈtaɪtɪs/: Viêm vú

  • Measles /ˈmiːzlz/: bệnh sởi

  • Meningitis /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/: Viêm màng não

  • Menopause symptoms / ˈmɛnəʊpɔːz ˈsɪmptəmz/: Các triệu chứng mãn kinh

  • Mental disease: bệnh tâm thần

  • Midwife: Bà đỡ

  • Migraine: bệnh đau nửa đầu

  • Miscarriage /mɪsˈkærɪʤ/: Sảy thai

  • MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa xơ cứng

  • Mumps: bệnh quai bị

  • Oesophagitis /əʊˈbiːsɪti/: Viêm thực quản

  • Osteoporosis /ˌɒstɪəʊpɔːˈrəʊsɪs/: Loãng xương

  • Paediatrics: Nhi khoa

  • Paralysis (hemiplegia): bệnh liệt (nửa người)

  • Paralytic ileus /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪlɪəs/: Tắc ruột liệt

  • Pathology: bệnh lý

  • Patient, sick (man, woman): bệnh nhân

  • Pelvic pain /ˈpɛlvɪk peɪn/: Đau vùng chậu

  • Peritonitis /ˌpɛrɪtəʊˈnaɪtɪs/: Viêm màng bụng

  • Phlebitis /flɪˈbaɪtɪs/: Viêm tĩnh mạch

  • Phthisis /ˈθaɪsɪs/: bệnh lao phổi

  • Pleural effusion /ˈplʊərəl ɪˈfjuːʒən/: Tràn dịch màng phổi

  • Pleural mouse /ˈplʊərəl maʊs/: Dị vật màng phổi

  • Pleurisy /ˈplʊərɪsi/: Viêm màng phổi

  • Pneumonia: bệnh viêm phổi

  • Poisoning: Ngộ độc

  • Poliomyelitis: bệnh bại liệt trẻ em

  • Pox /pɒks/: bệnh giang mai

  • Prescription: Đơn thuốc

  • Psychiatry: bệnh học tâm thần

  • Rash: phát ban

  • Rheumatism: bệnh thấp khớp

  • Scabies /ˈskeɪbɪiːz/: bệnh ghẻ

  • Scarlet fever bệnh scaclatin

  • Scrofula: bệnh tràng nhạc

  • Skin-disease /skɪn–dɪˈziːz/: bệnh ngoài da

  • Sneeze /sniːz/: Hắt hơi

  • Sore eyes (conjunctivitis): bệnh đau mắt (viêm kết mạc)

  • Sore throat: đau họng

  • Spots: nốt

  • Sprains /spreɪnz/: Bong gân

  • Stomachache /ˈstʌməkeɪk/: Đau dạ dày

  • Surgery: Ngoại khoa (phẫu thuật)

  • Swelling /ˈswɛlɪŋ/: Sưng tấy

  • Syncope /ˈsɪŋkəpi/: Ngất

  • Syphilis: bệnh tim

  • Tachycardia /ˌtækɪˈkɑːdɪə/: Nhịp tim nhanh

  • Tetanus /ˈtɛtənəs/: bệnh uốn ván

  • Therapeutics: Điều trị học

  • Thymathy: bệnh tuyến ức

  • To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán

  • To examine: Khám bệnh

  • To faint, to lose consciousness: Ngất

  • To feel the pulse: Bắt mạch

  • To have a cold, to catch cold: Cảm

  • To have pain in the hand: Đau tay

  • To take out (extract) a tooth: Nhổ răng

  • To treat, treatment: Điều trị

  • Toothache /ˈtuːθeɪk/: Đau răng

  • Trachoma /trəˈkəʊmə/: bệnh đau mắt hột

  • Travel sick /ˈtrævl sɪk/: Say xe, trúng gió

  • Tuberculosis /tju(ː)ˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/: bệnh lao

  • Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao

  • Tumor: Khối u

  • Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/: bệnh thương hàn

  • Ulcer: Loét,ung nhọt

  • Ulcerative colitis /Ulcerative kɒˈlaɪtɪs/: Viêm loét đại tràng

  • Variola /vəˈraɪələ/: bệnh đậu mùa

  • Venereal disease: bệnh hoa liễu (phong tình)

  • Viêm gan: hepatitis

  • Virus: con vi-rút

  • Wart: mụn cơm

  • Aching soreness: đau âm ỉ (đau do chấn thương mô mềm)

  • Burning: nóng rát (đau dạ dày)

  • Cramping: quặn thắt (đau trong tắc ruột)

  • Crushing: đau như xoắn vặn (đau thắt ngực)

  • Deep: đau sâu bên trong

  • Dull: mơ hồ (đau không rõ vị trí)

  • Heaviness: cảm giác nặng, trì xuống

  • Penetrating: đau xuyên thấu, đau buốt

  • Pressure: cảm giác căng tức, như bị đè

  • Radiating: đau lan toả (đau dây thần kinh tọa, từ lưng lan xuống chi dưới)

  • Sharp: đau buốt

  • Shooting: đau buốt nhói

  • Soreness: đau âm ỉ

  • Spasm: quặn thắt, xiết

  • Squeezing: đau như siết, bóp

  • Stabbing: đau buốt nhói như bị dao đâm

  • Tearing: đau như có gì đó bị xé trong người (đau do phình tách động mạch chủ)

  • Tender to touch: đau khi bị đụng vào

  • Throbbing: đau kiểu mạch đập (đau nửa đầu)

  • Tightness: cảm giác căng tức (trong đau thắt ngực)

  • Shoulder Dystocia: Đẻ khó do kẹt vai

  • Total Anomalous Pulmonary Venous Return /ˈtəʊ.təl əˈnɒm.ə.ləs ˈpʊl.mə.nər.i ˈviː.nəs rɪˈtɜːn/: Bất thường kết nối tĩnh mạch phổi toàn phần

  • Transposition of the great arteries /ˌtræn.spəˈzɪʃ.ən ɒv ðə ɡreɪt ˈɑː.tər.i/: Đảo gốc động mạch

  • Double outlet right ventricle /ˈdʌb.əl ˈaʊt.let raɪt ˈven.trɪ.kəl/: Thất phải hai đường ra

  • Chickenpox/Varicella: Thủy đậu

  • Smallpox/Variola: Đậu mùa

  • Malaria: Sốt rét

  • Dysentery: Bệnh lỵ

  • Typhoid (Fever): Thương hàn

  • Diphtheria: Bạch hầu

  • Pertussis/Whooping cough: Ho gà

  • Migraine: Chứng đau nửa đầu

  • Tetanus: Bệnh uốn ván

  • Congenital Heart Defect: Dị tật tim bẩm sinh

  • Arial Septal Defect: Thông liên nhĩ

  • Ventricular Septal Defect: Thông liên thất

  • Atrioventricular Septal Defect: Thông sàn nhĩ thất

từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh

Từ vựng tiếng Anh chỉ dụng cụ Y tế

  • Acid solution: dung dịch thử axit.

  • Alcohol: Cồn

  • Ambulance: Xe cứu thương

  • Antiseptic: Thuốc khử trùng

  • Band-aid: Băng keo

  • Bandage /ˈbændɪʤ/: vải băng vết thương

  • Bands: Nẹp

  • Basin: Cái chậu, bồn rửa

  • blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə/: máy đi huyết áp

  • Blood: máu.

  • Cane: Gậy

  • Cast: Bó bột

  • Chart: Biểu đồ theo dõi

  • Compression bandage: Gạc nén để cầm máu

  • Cotton balls: Bông gòn

  • Cotton wool /ˈkɒtn wʊl/: bông gòn

  • Cough syrup: si-rô trị ho.

  • Crutch: Cái nạng

  • Cyst: Bao đựng xác

  • Defibrillator: Máy khử rung tim

  • Dentures: Bộ răng giả

  • Drill: Máy khoan

  • Dropper: Ống nhỏ giọt

  • Dropping bottle: Túi truyền

  • Effervescent tablet: viên sủi.

  • Examining table: Bàn khám bệnh

  • Eye chart /aɪ ʧɑːt/: bảng gồm các ký tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt

  • Eye drops: thuốc nhỏ mắt.

  • First aid dressing: Các loại băng dùng để sơ cứu

  • First aid kit /fɜːst eɪd kɪt/: túi sơ cứu thương

  • Gurney: Giường có bánh lăn

  • Headrest: Miếng lót đầu

  • Life support: Máy hỗ trợ thở

  • Lotion: thuốc trị bệnh khô da.

  • Minor operation instrument set: Bộ dụng cụ tiểu phẫu

  • Needle: Mũi tiêm

  • Obstetric examination table: Bàn khám sản

  • Ointment: thuốc mỡ.

  • Oral rinse: nước súc rửa, vệ sinh dụng cụ y tế.

  • Oxygen mask: Mặt nạ oxy

  • Paramedic: Nhân viên cứu thương

  • Plasters: Miếng dán vết thương

  • Powder: thuốc bột.

  • pregnancy testing kit /ˈprɛgnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/: dụng cụ thử thai

  • Resuscitator: Máy hô hấp nhân tạo

  • Scales /skeɪlz/: cái cân

  • Scrubs: Bộ quần áo cho bệnh nhân

  • Sling: Băng đeo đỡ cánh tay

  • Solution: dung dịch thử.

  • Stethoscope /ˈstɛθəskəʊp/ : ống nghe (để khám bệnh)

  • Sticking plaster /ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/: băng cá nhân

  • Stitch: Mũi khâu

  • Stretcher: Cái cáng

  • Surgical mask /ˈsɜːʤɪkəl mɑːsk/: khẩu trang y tế

  • Tablets: viên sủi.

  • Resuscitator /rɪˈsʌsɪteɪtə/ :  Máy hô hấp nhân tạo.

  • Headrest /ˈhed.rest/ : Miếng lót đầu.

  • Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/ : Gạc nén để cầm máu.

  • First aid dressing /fɜːst eɪd ˈdrɛsɪŋ/ : Các loại băng dùng để sơ cứu.

  • Ambulance /ˈæmbjʊləns/ : Xe cấp cứu.

  • Band-aid /bænd-eɪd/: Băng keo.

  • Sling /sliɳ/: Băng đeo đỡ cánh tay.

  • Bandage /'bændidʤ/ : Băng.

  • Stretcher /'stretʃə/: Cái cáng.

  • First aid kit /fɜːst eɪd kɪt/ : Hộp cứu thương.

  • Paramedic /ˌpærəˈmɛdɪk/ : Nhân viên cứu thương.

  • Plasters /'plɑ:stə/ : Miếng dán vết thương.

  • Oxygen mask /ˈɒksɪʤən mɑːsk/ : Mặt nạ oxy.

  • Syringe: ống tiêm.

  • Ambulance: xe cấp cứu.

  • Plaster: bó bột.

  • Thermometer: nhiệt kế

từ vựng chỉ thiết bị y tế

Từ vựng tiếng Anh về thuốc

  • Solution: dung dịch thử.

  • Acid solution: dung dịch thử axit.

  • Oral rinse: nước sục rửa và vệ sinh dụng cụ y tế.

  • Cough syrup: siro trị ho.

  • Aspirin: Thuốc aspirin

  • Capsule: Thuốc con nhộng

  • Cough mixture: Thuốc ho nước

  • Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy

  • Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp

  • Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè

  • Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa

  • Inhaler: Ống hít

  • Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm

  • Laxatives: Thuốc nhuận tràng

  • Lip balm (lip salve): Sáp môi

  • Medication: Dược phẩm

  • Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin

  • Paste: Thuốc bôi

  • Pessary: Thuốc đặt âm đạo

  • Pill: Viên thuốc.

  • Plaster: Bó bột.

  • Sleeping tablets: Thuốc ngủ

  • Spray: Thuốc xịt

  • Suppository: Thuốc đạn

  • Syrup: Thuốc bổ dạng siro

  • Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe

  • Vitamin pills: Thuốc vitamin

từ vựng chuyên ngành về thuốc

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

  • Allergist/Immunologist: Bác sĩ chuyên khoa dị ứng/ Miễn dịch học

  • An anesthesiologist: Bác sĩ gây mê

  • Andrologist: Bác sĩ nam khoa

  • A forensic expert: Bác sĩ pháp y

  • A general practitioner (GP): Bác sĩ đa khoa

  • A medical intern: Bác sĩ thực tập

  • Cardiologist: Bác sĩ tim mạch

  • Consultant in cardiology: Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim

  • Consultant: Bác sĩ tham vấn; Bác sĩ hội chẩn

  • Consulting doctor: Bác sĩ hội chẩn; Bác sĩ tham vấn.

  • Dentist: Nha sĩ

  • Dietician: Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

  • Doctor on duty/ Duty doctor: Bác sĩ có ca trực, Bác sĩ trực ban

  • Doctor/Specialist Pathologist: Bác sĩ bệnh lý học

  • Duty doctor: Bác sĩ trực.

  • Eastern medical doctor: Bác sĩ đông y

  • Emergency doctor: Bác sĩ cấp cứu

  • Emergency Physician: Bác sĩ cấp cứu

  • Endocrinologist: Bác sĩ nội tiết

  • Endocrinologist: Bác sĩ nội tiết

  • ENT doctor: Bác sĩ tai mũi họng

  • Epidemiologist : Bác sĩ dịch tễ học

  • Epidemiologist: Bác sĩ dịch tễ học

  • Eye/heart/cancer specialist: Bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

  • Family doctor: Bác sĩ gia đình

  • Family practitioner: Bác sĩ gia đình

  • Fertility specialist: Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh

  • Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

  • Gastroenterologist: Bác sĩ chuyên về tiêu hóa

  • General Practitioner (GP) : Bác sĩ đa khoa

  • Gynaecologist: Bác sĩ phụ khoa

  • Haematologist: Bác sĩ huyết học

  • Hepatologist: Bác sĩ chuyên khoa gan

  • Herb doctor = Herbalist : thầy thuốc Đông y

  • Immunologist: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

  • Infectious Disease Specialist: b=Bác sĩ chuyên khoa truyền nhiễm

  • Internist: Bác sĩ khoa nội

  • Medical examiner: Bác sĩ pháp y

  • Medical practitioner: Bác sĩ (Anh)

  • Nephrologist: Bác sĩ chuyên về thận

  • Neurologist: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh

  • Neurologist: Bác sĩ thần kinh

  • Neurosurgeon = Brain surgeon: Bác sĩ ngoại thần kinh

  • Obstetrician-gynecologist: Bác sĩ phụ khoa

  • Obstetrician: Bác sĩ sản khoa

  • Oncologist: Bác sĩ chuyên khoa ung thư

  • Ophthalmologist: Bác sĩ mắt

  • Oral maxillofacial surgeon: Bác sĩ ngoại răng hàm mặt

  • Oral surgeon/ Oral and maxillofacial surgeon : Bác sĩ ngoại răng hàm mặt

  • Orderly: hộ lý

  • Orthopedist: Bác sĩ ngoại chỉnh hình

  • Otolaryngologist: Bác sĩ tai mũi họng

  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist

  • Pediatrician: Bác sĩ khoa Nhi

  • Pathologist: Bác sĩ bệnh lý học

  • Pediatrician: Bác sĩ nhi khoa

  • Pharmacist: Dược sĩ

  • Podiatrist: Bác sĩ phẫu thuật

  • Practitioner: người hành nghề y tế

  • Proctologist: Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

  • Psychiatrist: Bác sĩ tâm lý

  • Pulmonologist: Bác sĩ chuyên về phổi

  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn

  • Radiologist: Bác sĩ chuyên về X quang

  • Resident physician: Bác sĩ nội trú

  • Rheumatologist: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

  • Rheumatologist: Bác sĩ thấp khớp

  • Specialist doctor: Bác sĩ chuyên khoa

  • Specialist in heart = Cardiac/Heart specialist= Cardiologist: Bác sĩ tim mạch

  • Specialist in plastic surgery: Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

  • Specialist: Bác sĩ chuyên khoa

  • Specialist: chuyên viên, chuyên gia trong một lĩnh vực

  • Surgeon: Bác sĩ khoa ngoại

  • Thoracic surgeon: Bác sĩ ngoại lồng ngực

  • Traumatologist: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương

  • Urologist: Bác sĩ chuyên khoa niệu

  • Vet/veterinarian: Bác sĩ thú y

từ vựng nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể

  • Proliferative Phase: pha tăng sinh

  • Estrogen Phase: pha estrogen

  • Endometrial Cycle: chu kỳ nội mạc tử cung

  • Ovulation: phóng noãn

  • Endometrium: lớp nội mạc tử cung

  • Endometrial stroma: mô đệm nội mạc tử cung

  • Epithelial cells: các tế bào biểu mô

  • Stromal cells: các tế bào đệm

  • Epithelial cells: các tế bào biểu mô

  • Proliferation : tăng sinh

  • Endometrium: lớp nội mạc tử cung

  • Endometrial glands: các tuyến nội mạc tử cung

  • New blood vessels: các mạch máu mới

  • The endometrium: lớp nội mạc tử cung

  • Cervical region: vùng cổ tử cung

  • Vagina : âm đạo

  • Penis: Dương vật 

  • Mandible /ˈmændɪbl/: Hàm

  • Neck : Cổ

  • Shoulder /ˈʃəʊldər/: Vai

  • Armpit /ˈɑːrmpɪt/: Nách (Hoặc gọi là Axilla – /ækˈsɪl.iː/)

  • Upper arm /ˌʌpər ɑːrm/: Cánh tay trên

  • Forearm /ˈfɔːrɑːrm/: Cẳng tay

  • Wrist /rɪst/: Cổ tay

  • Elbow /ˈelbəʊ/: Cùi tay

  • Back /bæk/: Lưng

  • Buttock /ˈbʌtək/: Mông

  • Wrist /rɪst/: Cổ tay

  • Thigh /θaɪ/: Đùi

  • Calf /kæf/: Bắp chân

  • Leg /leɡ/: Chân

  • Chest /tʃest/: Ngực ( Hoặc gọi thorax – /ˈθɔːræks/)

  • Breast /brest/: Vú

  • Nipple /ˈnɪpl/: Núm vú

  • Stomach /ˈstʌmək/: Dạ dày (Hoặc gọi là Abdomen – /ˈæbdəmən/)

  • Navel /ˈneɪvl/: Rốn (Hoặc gọi là Umbilicus – /ˌʌmbɪˈlaɪkəs/)

  • Hip /hɪp/: Hông

  • Groin /ɡrɔɪn/: Bẹn

  • Knee /niː/: Đầu gối

  • Shin /ʃɪn/: Ống chân 

  • Calf /kæf/: Bắp chân 

  • Groin /ɡrɔɪn/: Háng

  • Cheek /tʃiːk/: Má

  • Chin /tʃɪn/: Cằm

  • Ear /ɪr/: Tai

  • Eardrum /ˈɪrdrʌm/: Màng nhĩ 

  • Forehead /ˈfɔːrəd/: Trán

  • Jaw /dʒɔː/: Quai hàm

  • Knuckle /ˈnʌkl/: Khớp ngón tay

  • Throat /θrəʊt/: Cổ họng 

  • Anus /ˈeɪnəs/: Hậu môn

  • Bottom /ˈbɑːtəm/: Mông

  • Genitals /ˈdʒenɪtlz/: Cơ quan sinh dục

từ vựng TA về bộ phận cơ thể

Một số cụm từ tiếng Anh cơ bản và thông dụng

  • Bachelor: Bằng cử nhân

  • Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa

  • Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế

  • Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng

  • Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật

  • Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

  • Brachi- (arm): cánh tay

  • Somat-, corpor- (body): cơ thể

  • Mast-, mamm- (breast): vú

  • Bucca- (cheek): má

  • Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực

  • Ot-, aur- (ear): tai

  • Ophthalm-, ocul- (eye): mắt

  • Faci- (face): mặt

  • Dactyl- (finger): ngón tay

  • Pod-, ped- (foot): chân

  • Cheir-, man- (hand): tay

  • Cephal-, capit- (head): đầu

  • Stom(at)-, or- (mouth): miệng

  • Trachel-, cervic- (neck): cổ

  • Rhin-, nas- (nose): mũi

  • Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm

  • Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm

  • Mask: khẩu trang

  • Medical clamps: kẹp y tế

  • Abortion: nạo thai

  • Acupuncture practitioner: Bác sĩ châm cứu

  • Analyst: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

  • Anesthesiologist: Bác sĩ gây mê.

  • Antacid tablets: thuốc kháng axit.

  • Arthritis: viêm khớp

  • Asthma: bệnh hen

  • Attending doctor: Bác sĩ điều trị

  • Bed: giường bệnh

  • Blood test: ống lấy máu xét nghiệm

  • Caplet: viên nang

  • Capsule: viên con nhộng

  • Cold tablets: viên sủi lạnh

  • Contraception: Biện pháp tránh thai

  • Dementia: Chứng mất trí

  • Diarrhoea: Bệnh tiêu chảy

  • Doctor: Bác sĩ

  • Drip: Nhỏ giọt

  • Heating pad: túi sưởi

  • Coroner: Nhân viên pháp y

  • Ice pack: Cây nước mát

  • Infusion bottle: Bình truyền dịch.

  • Nurse: Y tá

  • Carp- (wrist): Cổ tay

  • Abortion: Nạo thai

  • Acupuncture practitioner: Bác sĩ châm cứu.

  • Analyst: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

  • Anesthesiologist: Bác sĩ gây mê.

  • Antacid tablets: Thuốc kháng axit.

  • Arthritis: Viêm khớp

  • Asthma: Bệnh hen

  • Attending doctor: Bác sĩ điều trị

  • Bed: Giường bệnh.

  • Blood test: Ống lấy máu xét nghiệm.

  • Caplet: Viên nang.

  • Capsule: Viên con nhộng.

  • Cold tablets: Viên sủi lạnh.

  • Contraception: Biện pháp tránh thai

  • Coroner: Nhân viên pháp y

  • Cough drops: thuốc nước trị ho.

  • Decongestant spray/ nasal spray: thuốc xịt mũi.

  • Dementia: Chứng mất trí

  • Diarrhoea: Bệnh tiêu chảy

  • Doctor: Bác sĩ.

  • Drip: Nhỏ giọt.

  • Heating pad: Túi sưởi.

  • Hives: Chứng phát ban.

  • Ice pack: Cây nước mát.

  • Infusion bottle: Bình truyền dịch.

  • Lab (laboratory): Phòng xét nghiệm

  • Lab results (noun): Kết quả xét nghiệm

  • Mask: Khẩu trang.

  • Medical clamps: Kẹp y tế.

  • Nurse: Y tá.

  • Operation (noun): Ca phẫu thuật.

  • Painkiller, pain reliever: Thuốc giảm đau.

  • Paralyzed: Bị liệt

  • Prenatal: Trước khi sinh

  • Pulse: Nhịp tim

  • Routine check-up: Khám hàng định kỳ.

  • Scalpel: Dao phẫu thuật.

  • Sprain: Bong gân

  • Stomachache: Đau dạ dày

  • Stretcher: Cái cáng.

  • Stroke: đột quỵ Vaccination: Tiêm chủng vắc-xin

  • Tablespoon: Muỗng canh

  • Teaspoon: Muỗng cà phê 

  • Thermometer: Nhiệt kế.

  • Throat lozenges: Thuốc ngậm trị viêm họng.

  • Tweezers: Cái nhíp.

  • Vitamins: Vitamin.

  • Waiting room: Phòng chờ

  • Ward: Phòng bệnh

  • Wheelchair: Xe lăn.

  • X-ray: tia X, X-quang.

Học tiếng Anh y khoa mỗi ngày cùng MedUC

Với nhiều sinh viên Y - Dược, vì nền tảng là khối A, B Toán - Lý - Hóa - Sinh nên khi phải học môn tiếng Anh chuyên ngành tại trường Y vô cùng khó khăn. Lượng kiến thức khổng lồ từ ngữ pháp, từ vựng chuyên ngành hay những bài đọc vừa dài vừa khó khiến những Bác sĩ tương lai rất dễ nản lòng và bỏ cuộc. Tuy nhiên, để học và theo ngành Y, tiếng Anh là ngôn ngữ không thể thiếu. Vậy làm sao để đảm bảo có vốn từ và kỹ năng đủ để cập nhật nhanh nhất những thông tin Y khoa mới? Làm sao để tiếp cận nguồn tài liệu vô hạn bằng ngoại ngữ mà không gặp bất kỳ rào cản nào? Và có phương pháp học và ôn tập nào để tiết kiệm thời gian, công sức mà lại ghi nhớ được nhiều nhất hay không? 

Với phương châm “Chỉ cần có quyết tâm và cố gắng, dù bắt đầu ở thời điểm nào, học tiếng Anh chưa bao giờ là muộn”, MedUC cùng khóa học tiếng Anh Y Khoa sẽ giúp sinh viên Y tự tin làm chủ ngôn ngữ này. Với đội ngũ giảng viên chất lượng, nguồn học liệu độc quyền vô cùng chi tiết và các công cụ hỗ trợ thông minh, học viên đến với MedUC sẽ được tạo điều kiện thuận lợi nhất để học tốt tiếng Anh chuyên ngành. Ngoài ra, học viên sẽ được kết nối trực tiếp để được hỗ trợ và giải đáp bởi những giảng viên nhiều kinh nghiệm. Những sinh viên Y từng mất gốc, sợ hãi tiếng Anh sau khóa học đa phần đều để lại feedback hài lòng, hiểu bài từ 80-90%. Vậy bạn còn chần chừ gì nữa? Đăng ký khóa học của MedUC ngay để không lo lắng vì tiếng Anh chuyên ngành mà vụt mất cơ hội phát triển!

Bài viết liên quan:

Kết luận

MedUC đã tổng hợp từ nhiều nguồn để đem đến cho bạn nguồn học liệu chất lượng về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa. Mong rằng bài viết trên sẽ giúp ích cho sinh viên Y trong quá trình học và làm chủ ngôn ngữ này. Để học và gắn bó với ngành Y, việc sở hữu kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh là vô cùng cần thiết. Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học chất lượng để tiết kiệm thời gian, công sức thì đừng chần chừ mà liên hệ với MedUC ngay nhé! Thông tin chi tiết: 

 

ĐĂNG KÝ NHẬN EMAIL
Đăng ký để nhận những kiến thức về y khoa được gửi qua email từ MedUC (Hoàn toàn miễn phí)
Gửi Yêu Cầu
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
"Tất cả tài liệu được up lên tại Meduc.vn, với mục tiêu giúp bạn có thể học mọi lúc mọi nơi, mọi nơi và hoàn toàn miễn phí. Nếu có vấn đề liên quan tới bản quyền xin phép liên hệ tới mail: Meduc.vn@gmail.com để được hỗ trợ. Chân thành cám ơn"
Notice (8): Undefined index: image_avatar [/home/kbbcutgf/public_html/tmp/cache/views/fbd3260556164def73f4e4e72b6c21bfc44b2db3_0.file.view_tacgia.tpl.php, line 36]
Notice (8): Undefined index: ArticlesContent [/home/kbbcutgf/public_html/tmp/cache/views/fbd3260556164def73f4e4e72b6c21bfc44b2db3_0.file.view_tacgia.tpl.php, line 36]
Notice (8): Trying to access array offset on value of type null [/home/kbbcutgf/public_html/tmp/cache/views/fbd3260556164def73f4e4e72b6c21bfc44b2db3_0.file.view_tacgia.tpl.php, line 36]
Tác giả

Bài viết liên quan

Giải Phẫu
Sinh Lý
Tiếng anh y khoa
Hóa Sinh
Nội Khoa
Ngoại khoa
sản khoa
Nhi Khoa
Khóa ECG