Meduc.vn Trắc nghiệm Giải phẫu: Vùng đầu mặt cổ số số 031. Các mô tả sau đây về hầu đều đúng, TRỪ :A. Lỗ thông từ hầu vào thanh quản nằm ở phần trên của thành trước thanh hầuB. Lỗ thông từ hầu vào miệng được giới hạn ở hai bên bởi các cung khẩu cái hầuC. Cung trước của đốt đội nằm ở sau và dưới của vòm hầuD. Đốt sống cổ III nằm ở ranh giới giữa các thành sau của khẩu hầu và thanh hầu2. Mô tả sau đây về hầu đúng ?A. Nó là một khoảng đi từ nền sọ tới ngang bờ trên sụn nhẫnB. Hạnh nhân lưỡi là một trong ba hạnh nhân của khẩu hầuC. Hạnh nhân khẩu cái nằm trước eo họng ( trước cung khẩu cái lưỡi)D. Hạnh nhân hầu nằm trên thành sau của khẩu hầu3. Các mô tả sau đây về các sụn thanh quản đều đúng, TRỪ :A. Sừng dưới sụn giáp khớp với mặt trên của mảnh sụn nhẫnB. Đáy sụn phễu khớp với bờ trên của mảnh sụn nhẫnC. Ở đáy sụn phễu, mỏm thanh âm nằm gần đường giữa hơn mỏm cơD. Sụn thượng thiệt( sụn nắp thanh quản) có một cuống gắn vào mặt sau cùng sụn nhẫn4. Mô tả nào sau đây về các cơ nội tại của thanh quản đúng ?A. Cơ nhẫn giáp làm căng dây thanh âm và làm hẹp khe thanh mônB. Cơ nhẫn phễu sau làm cho hai nếp thanh âm lại gần nhauC. Cơ nhẫn phễu làm căng dây thanh âmD. Các cơ phễu( ngang và chéo) có tác dụng ngược với cơ nhẫn phễu bên5. Xương đá trên nằm trong bờ của :A. Lều tiểu nãoB. Liềm đại nãoC. Liềm tiểu nãoD. Hoành yên6. TM não lớn đổ về :A. Xoang dọc dướiB. Xoang hangC. Xoang ngangD. Xoang thẳng7. Các mô tả sau đây về thành ngoài ổ mũi đúng ?A. Nó có lỗ đổ vào mũi của 3/4 số xoang cạnh mũiB. Nó chỉ do xương sàng và xương hàm trên tạo nênC. Nó có 3 xoăn mũi đều từ mê đạo sàng mọc raD. Nó thông với góc mắt trong bởi ống lệ - mũi8. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đúng ?A. Nằm giữa các cơ ức đòn chũm ở trước và cơ chân bướm trong ( ở sau)B. Nó liên quan ở sau với mõm chũm và cơ ức đòn chũmC. Nó có hai ống tiết thoát ra ở bờ trướcD. Nó là nơi đi qua của các ĐM cảnh ngoài và trong9. Kể từ trên xuống, các phần của ổ thanh quản là :A. Thanh môn - ổ dưới thanh môn – tiền đìnhB. Ngách hình quả lê – Tiền đình – Thanh môn - ổ dưới thanh mônC. Tiền đình – Ổ dưới thanh môn – Thanh mônD. Tiền đình – Buồng thanh quản- Thanh môn- ổ dưới thanh môn10. Thanh quản di chuyển được là nhờ :A. Các cơ nội tại của thanh quảnB. Các cơ do thần kinh phụ chi phốiC. Các cơ do thần kinh lang thang chi phốiD. Các cơ ngoại lai của thanh quản11. Soan nang và cầu nang tỳ vào và để lại vết ấn lên:A. Thành trên của tiền đìnhB. Thành ngoài của tiền đìnhC. Thành dưới của tiền đìnhD. Thành trong của tiền đình12. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài đúng?A. Nó được hình thành do sự hợp lại của TM mặt và TM thái dương nôngB. Nó bị cơ ức đòn chũm phủ lên nên ta không thể nhìn thấyC. Nó đổ vào TM dưới đònD. Nó thường tiếp nhận TM giáp trên và TM giáp giữa đổ vào13. Mô tả nào sau trong các mô tả sau về ĐM cảnh chung đúng?A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bênB. Tận cùng tại góc xương hàm dướiC. Chạy dọc bờ trước cơ ức – đòn – chũm, trước mỏm ngang các đốt sống cổD. Thường nằm ngoài TM cảnh trong14. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh ngoài đúng?A. Nó nằm ở ngoài hơn ĐM cảnh trong, ngay từ nguyên ủyB. Nó không cho nhánh( kể cả nhánh gián tiếp) vào trong sọC. Nó là ĐM cấp máu chính cho mặtD. Nó cấp máu cho hầu hết da đầu15. Ở cổ, mô tả sau đây về liên quan của TK hoành đúng?A. Bắt chéo mặt trước TM dưới đònB. Bắt chéo mặt sau ĐM dưới đònC. Bắt chéo mặt nông cơ bậc thang trướcD. Ở trong ĐM cảnh chung16. Tổn thương TK mặt ở đoạn ngoài sọ( liệt bell) có thể dẫn đến viêm rồi loét giác mạc vì:A. Mất cảm giác của giác mạc và kết mạcB. Mất tiết dịch tuyến lệC. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm nhắm mắt ( cơ vòng mắt)D. Mất phản xạ chớp mắt do liệt cơ làm mở mắt17. Những mô tả sau đây về các xương ở vòm sọ đều đúng, TRỪ:A. Chúng thuộc loại xương dẹtB. Chúng được cấu tạo bởi hai bản xương đặc kẹp một lớp xương xốp ở giữaC. Chúng tiếp khớp với các xương lân cận bằng khớp sụnD. Chúng được cốt hóa từ một màng( mô liên kết) trong thời kỳ bào thai18. Những mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm đều đúng, TRỪ:A. Nó là một mốc bề mặt của vùng cổB. Nó che phủ mặt trước- ngoài của các ĐM cảnh chung và trongC. Nó che phủ TM cảnh trong và các nhánh của đám rối cổD. Khi co ở bên nào làm cho mặt quay về bên đó19. Tất cả các mô tả sau đây về cơ bậc thang trước đều đúng, TRỪ:A. Nó chia ĐM dưới đòn thành ba phầnB. Nó bám vào xương sườn thứ nhấtC. TK hoành đi ở trước nóD. ĐM dưới đòn chạy ở trước nó20. Tất cả các mô tả sau về cơ vòng mắt đều đúng, TRỪA. Nó được chi phối bởi TK mặt( các nhánh thái dương và gò má)B. Chức năng của nó là mở mắtC. Nó là một trong các cơ biểu cảm của mặtD. Các sợi cơ của nó sắp xếp như một cơ thắt21. Những mô tả nào sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ:A. Nó chạy từ sau khớp ức đòn phải tới sau điểm giữa của xương đònB. Nó nằm giữa( nối) thân cánh tay đầu và ĐM nách phảiC. Nó bị ống ngực bắt chéo trướcD. Nó đi qua vùng nền cổ theo một đường cong lõm xuống dưới22. Những mô tả sau đây về ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ:A. Dài hơn ĐM dưới đòn phảiB. Tách ra nhiều nhánh bên hơn ĐM dưới đòn phảiC. Là nhánh bên cuối cùng của cung ĐM chủD. Không bị TK X bắt chéo23. Những mô tả sau đây về ĐM cảnh trong đều đúng, TRỪ:A. Nó là ĐM duy nhất( ở mỗi bên đầu) cấp máu cho nãoB. Nó thường không phân nhánh bên trước khi chui qua ống ĐM cảnhC. Nó đi theo một con đường có nhiều chỗ uốn congD. Nó chạy qua phần đá xương thái dương ở trước hòm nhĩ24. Những mô tả nào sau đây về TM cảnh trong đều đúng, TRỪ:A. Nó có một chỗ phình ở đầu trên nằm trong hố TM cảnhB. Nó dẫn lưu hầu hết máu TM ở trong sọ và một phần máu TM của da đầu- mặt- cổC. Nó liên quan với chuỗi hạch bạch huyết cổ sâuD. Nó đi theo đường kẻ nối góc hàm dưới với điểm giữa xương đòn25. Tất cả các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng, TRỪ:A. Các xoăn mũi được gắn vào thành ngoài ổ mũiB. Xương sàng góp phần tạo nên trần, thành ngoài và thành trong(vách) ổ mũiC. Một phần vách ngăn hai ổ mũi là sụnD. Xương lá mía tạo nên trần ổ mũi26. Những mô tả sau đây về tị hầu đều đúng, TRỪ:A. Nó trước thân các đốt sống cổ II và IIIB. Nó thông ở trước với ổ mũiC. Nó thông với hòm nhĩ qua vòi taiD. Nó có 3 hạnh nhân nằm trên vòm và các thành bên27. Những mô tả sau đây về khẩu hầu đều đúng, TRỪ:A. Nó là phần hầu dễ khám nhất qua đường miệngB. Thành sau của nó là thân các đốt sống cổ IV và VC. Nó liên tiếp với ổ miệng qua eo họngD. Nó có tổng cộng 3 hạnh nhân trên các thành28. Trong phẫu thuật cắt hạnh nhân khẩu cái, một bác sĩ thắt các nhánh từ tất cả các ĐM sau đây, TRỪ:A. ĐM khẩu cái nhỏB. Nhánh khẩu cái của ĐM mặtC. Nhánh khẩu cái của ĐM lưỡiD. ĐM giáp trên29. Những mô tả sau đây về thanh hầu đều đúng, TRỪ:A. Nó thông với thanh quản qua lỗ( đường) vào thanh quảnB. Nó ngăn cách với ổ thanh quản bởi sụn giápC. Nó liên tiếp ở dưới với thực quảnD. Nó thông ở trên với khẩu hầu30. Tất cả các mô tả sau đây về lưỡi đều đúng, TRỪ:A. Các cơ của nó do thần kinh hạ thiệt chi phốiB. Những nụ vị giác ở các nhú dạng đài do thừng nhĩ chi phốiC. Hai phần ba trước của nó do thần kinh sinh ba chi phối cảm giác chungD. Nó nhận được các sợi vị giác từ các thần kinh mặt và lưỡi- hầu31. Tất cả các mô tả sau đây về các tuyến nước bọt đều đúng, TRỪ:A. Ống tuyến dưới lưỡi đồ chủ yếu vào sàn miệng dọc theo nếp dưới lưỡiB. Ống tuyến dưới hàm được hình thành từ phần nông của tuyếnC. Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ thổi kèn(cơ mút)D. Các tuyến dưới hàn và dưới lưỡi được chi phối bởi TK mặt32. Tất cả các đặc điểm sau được dùng để phân biệt răng cối và răng tiền cối, TRỪ:A. Số chân răngB. Số mấu(củ) của thân răngC. Kích thước của răngD. Tính chất của men răng33. Những mô tả sau về khe ổ mắt trên đều đúng, TRỪ:A. Nó xẻ qua cánh lớn của xương bướmB. Nó nằm giữa cánh nhỏ và cánh lớn xương bướmC. Nó thông với ổ mắt với hố sọ giữaD. Nó nằm ở phía sau ngoài ống thị giác34. Những mô tả sau đây về mống mắt đều đúng, TRỪ:A. Nó nằm giữa phòng trước và phòng sauB. Nó được thủy dịch nuôi dưỡngC. Nó tạo với giác mạc một góc mống mắt- giác mạcD. Nó giàu mạch máu và sắc tố35. Những mô tả sau đây về giác mạc đều đúng, TRỪ:A. Nó có độ lồi lớn hơn củng mạcB. Nó trong suốtC. Nó rất giàu mạch máuD. Nó dễ bị tổn thương vì là phần lộ nhất của nhãn cầu36. Những mô tả sau đây về võng mạc thị giác đều đúng, TRỪ:A. Nó gồm phần( lớp) sắc tổ ở ngoài và phần TK ở trongB. Nó có chiều dày không đổi từ sau ra trướcC. Nó chứa các tế bào cảm thụ ánh sángD. Nó được mạch mạc và ĐM trung tâm võng mạc nuôi dưỡng37. Những mô tả sau đây về thấu kính đều đúng, TRỪ:A. Nó lồi đều ở hai mặt trước và sauB. Nó được treo vào thể mi bởi vùng miC. Nó đàn hồi và trong suốtD. Nó không có mạch máu38. Những mô tả sau đây về những cấu trúc ở thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:A. Ụ nhô là một phần của ốc tai lồi vào hõm nhĩB. Cửa sổ tiền đình là nơi thông tiền đình với hòm nhĩC. Cửa sổ ốc tai là nơi tông thang(tầng) tiền đình của ốc tai với hòm nhĩD. Mỏm hình ốc nằm trước ụ nhô39. Tất cả các TK sau đây đi qua khe ổ mắt trên, TRỪ:A. TK giạngB. TK vận nhãnC. TK ròng rọcD. TK thị giác40. Những mô tả sau đây về đám rồi TK cổ đều đúng, TRỪ:A. Nó tách ra TK chẩm nhỏ và TK chẩm lớnB. Nó vận động hầu hết các cơ dưới móng ( qua quai cổ)C. Nó vận động cho các cơ hoành (TK hoành)D. Nó cảm giác cho vùng cổ trước ( TK ngang cổ)41. Tất cả các mô tả sau đây về đám rối cổ và các nhánh của nó đều đúng, TRỪ:A. Các TK cổ CI- C IV cung cấp cho đám rối cổ các sợi TK cảm giác daB. TK ngang cổ cảm giác cho các mặt trước và bên của cổC. Các TK vận động cho các cơ dưới móng là những nhánh quai cổD. Các TK cổ CI- C IV đóng góp các sợi vận động cho đám rối cổ42. Tất cả các mô tả sau đây về TK thanh quản trong đều đúng, TRỪ:A. Nó là một nhánh của TK thanh quản trênB. Nó đi cùng ĐM thanh quản trênC. Nó cảm giác cho niêm mạc thanh quảnD. Nó vận động cho cơ giáp nhẫn43. Tất cả các thần kinh sau đây nằm trong thành xoang hang trên một đoạn đường đi của chúng, TRỪ:A. TK vận nhãnB. TK giạngC. TK ròng rọcD. TK hàm dưới44. Về xương sọ: Số xương của xương sọ ít hơn số xương của khối xương mặtA. ĐúngB. Sai45. Về xương sọ: Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòmA. ĐúngB. Sai46. Về xương sọ: Hầu hết các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợiA. ĐúngB. Sai47. Về xương sọ: Ổ mũi và ổ mắt là những khoang do các xương sọ mặt và xương hộp sọ tạo nênA. ĐúngB. Sai48. Về xương trán: Bờ trên ổ mắt nằm giữa phần trai trán và phần ổ mắt của xương tránA. ĐúngB. Sai49. Về xương trán: Mào trán nằm trên đường dọc giữa của mặt trong trai tránA. ĐúngB. Sai50. Về xương trán: Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắtA. ĐúngB. Sai51. Về xương trán: Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trướcA. ĐúngB. Sai52. Về xương thái dương: Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cảnh do bờ sau xương đá tạo nênA. ĐúngB. Sai53. Về xương thái dương: Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đáA. ĐúngB. Sai54. Về xương thái dương: Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới –bên của hộp sọA. ĐúngB. Sai55. Về xương thái dương: Phần đá xương thái dương nằm trên nền sọ, sau xương bướm và trước xương chẩmA. ĐúngB. Sai56. Về xương bướm: Ở mỗi đầu rãnh trước giao thoa thị giác có một ống thị giácA. ĐúngB. Sai57. Về xương bướm: Tất cả các nhánh thần kinh sọ V đi qua các khe hay lỗ của xương bướmA. ĐúngB. Sai58. Về xương bướm: Hố tuyến yên nằm trước rãnh trước giao thoa thị giácA. ĐúngB. Sai59. Về xương bướm: Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chẩmA. ĐúngB. Sai60. Về xương chẩm: Hai lồi cầu chẩm ở phần bên xương chẩm tiếp khớp với 2 khối bên đốt độiA. ĐúngB. SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s