Meduc.vn Trắc nghiệm Giải phẫu: Vùng đầu mặt cổ số 021. Trong các mô tả sau đây về lưỡi, mô tả đúng là:A. Ở mặt lưng lưỡi, các nhú lưỡi nằm sau rãnh tậnB. TK lưỡi cảm giác cho 1/3 sau lưỡiC. Hạnh nhân lưỡi nằm trong niêm mạc phần miệng của mặt lưng lưỡiD. TK hạ thiệt chi phối vận động cho các cơ nội tại của lưỡi2. Các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai đều đúng, TRỪ:A. Mặt trước trong của nó tiếp xúc với ngành xương hàm dướiB. Mặt sau trong của nó tiếp xúc với ĐM cảnh trongC. Mặt nông tuyến mang tai là mặt có da phủD. Bờ trong nằm giáp với thành bên của hầu3. Trong các mô tả sau đây về tuyến nước bọt mang tai, mô tả đúng là:A. Đáy tuyến mang tai hướng xuống dướiB. ĐM cảnh ngoài không đi vào trong tuyến mang taiC. TK mặt đi vào tuyến từ mặt sau trongD. Tuyến mang tai là tuyến lớn thứ hai sau tuyến dưới hàm4. Các mô tả sau đây về các thành phần đi qua tuyến mang tai đều đúng, TRỪ:A. ĐM cảnh ngoài chia thành hai nhanh tận khi đang đi trong tuyến mang taiB. TM sau hàm dưới nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoàiC. TK mặt chia thành các nhánh tận sau khi đã ra khỏi tuyến mang taiD. TK mặt đi gần mặt nông của tuyến( mặt có da phủ) hơn so với ĐM cảnh ngoài5. Trong các mô tả sau đây về ống tuyến mang tai, mô tả đúng là:A. Nó dài khoảng 7cmB. Nó đi ra trước trên mặt nông cơ cắnC. Nó thường đi trên tuyến mang tai phụD. Lỗ đổ của nó vào mặt trong của má đối diện thân răng cối thứ ba của hàm trên6. Trong các mô tả sau đây về phần nông của tuyến dưới hàm, mô tả đúng làA. Mặt (trên) ngoài của nó liên quan với cơ hàm móngB. Mặt (trên) trong của nó tựa lên hố dưới hàm của xương hàm dướiC. Mặt dưới của nó bị ĐM mặt bắt chéoD. Nó nằm trong tam giác dưới hàm dưới7. Các mô tả sau đây về tuyến dưới hàm đều đúng, TRỪ:A. Mặt trong của phần nông của tuyến dưới hàm liên quan với TK sọ XII và nhánh lưỡi của TK hàm dướiB. Phần sâu tuyến dưới hàm nằm sau tuyến dưới lưỡiC. ĐM mặt liên quan với mặt ngoài phần nông tuyến dưới hàmD. Phần sâu tuyến dưới hàm lớn hơn phân nông8. Các mô tả sau đây về tiền đình miệng đều đúng, TRỪ:A. Nó được ngăn cách với ổ miệng chính bởi hai cung răngB. Niêm mạc môi trên được nối với lợi hàm trên bởi hãm môi trênC. Khi hai hàm răng cắn khít với nhau, không còn khe thông giữa tiền đình và ổ miệng chínhD. Niêm mạc môi dưới được nối với lợi hàm dưới bởi môi dưới9. Các mô tả sau đây về ổ miệng chính đều đúng, TRỪ:A. Nó thông với hầu qua eo họngB. Nó được giới hạn ở trước và hai bên bởi các cung huyệt răng, các răng và các lợiC. Sàn của nó được tạo nên bởi toàn bộ mặt lưng lưỡi và phần niêm mạc lật từ mặt lưỡi lên mặt trong xương hàm dướiD. Trần của nó do khẩu cái cứng và khẩu cái mềm tạo nên10.Các mô tả sau đây về chỗ đổ của các ống tuyến nước bọt vào ổ miệng đều đúng, TRỪ:A. Ống tuyến dưới hàm đổ vào sàn ổ miệng chính, tại cục dưới lưỡiB. Các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ đổ vào sàn ổ miệng chính tại đỉnh của nếp dưới lưỡiC. Ống tuyến mang tai đổ vào tiền đình miệngD. Ống tuyến dưới lưỡi lớn là chỗ đổ vào của các ống tuyến dưới lưỡi nhỏ11. Các mô tả sau đây về loa tai đều đúng, TRỪ:A. Gờ cong ở chu vi mặt ngoài loa tai là gờ luânB. Đầu trên gờ đối luân chia ra thành 2 trụ bao quanh hố tam giácC. Khuyết gian bình tai là khuyết giữa bình tai và đối bình taiD. Xoăn loa tai nằm giữa gờ luân và gờ đối luân12. Trong các mô tả sau đây về loa tai, mô tả đúng là:A. Sụn của loa tai không liên tiếp với sụn ống tai ngoàiB. Bình tai nằm sau và dưới đối bình taiC. Dái tai được cấu tạo bằng mô xơ mỡD. Gờ đối luân dài hơn gờ luân13. Trong các mô tả sau đây về ống tai ngoài, mô tả đúng là:A. Nó đi từ hố thuyền đến màng nhĩB. Nó được cấu tạo bằng sụn ở nửa ngoài và bằng xương ở nửa trongC. Nó dài khoảng 4,5 cmD. Sàn ống tai ngoài dài hơn trần của nó14. Các mô tả sau đây về ống tai ngoài đều đúng, TRỪ:A. Phần xương ống tai ngoài liên quan sau với hang chũmB. Tuyến mang tai và mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước phần sụn của ống tai ngoàiC. Từ ngoài vào, nó đi theo đường cong hình chữ SD. Phần xương ống tai ngoài ngắn hơn phần sụn15. Trong các mô tả sau đây về hòm nhĩ, mô tả đúng là:A. Nó là một khoang dẹt theo chiều trước sauB. Chuỗi xương nhỏ trong hòm nhĩ nằm hoàn toàn trong phần hòm nhĩ thực sựC. Nó nằm sau vòi tai và trước hang chũmD. Đường kính chiếu thẳng đứng của nó lớn hơn đường kính chiếu trước sau16. Các mô tả sau đây về trần và sàn hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:A. Tại sàn hòm nhĩ, gần thành trong, có một lỗ nhỏ cho nhánh thừng nhĩ thần kinh mặt đi vào hòm nhĩB. Trần hòm nhĩ chiếm một vùng ở mặt trước phần đá xương thái dươngC. Sàn hòm nhĩ cách hành trên tĩnh mạch cảnh trong một vách xương mỏngD. Trần hòm nhĩ là mảnh xương mỏng ngăn cách hòm nhĩ với khoang sọ17. Trong các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ, mô tả đúng là:A. Ụ nhô tương ứng với phần nhô vào hòm nhĩ của đỉnh ốc taiB. Cửa sổ tiền đình nằm ở sau và dưới ụ nhôC. Cửa sổ ốc tai nằm trước ụ nhôD. Lồi ống TK mặt nằm ở trên cửa sổ tiền đình, tương ứng với đoạn 2 ống TK mặt18. Các mô tả sau đây về thành trong của hòm nhĩ đều đúng, TRỪ:A. Đây là thành liên quan với tai trongB. Trên bề mặt ụ nhô có đám rối nhĩC. Cửa sổ ốc tai( tròn) là nơi nền xương bàn đạp lắp vàoD. Cửa sổ ốc tai được đậy bằng màng nhĩ phụ19. Trong các mô tả sau đây về thành sau hòm nhĩ, mô tả đúng là :A. Đường vào hang chũm nằm ở phần dưới thành sau, thông hõm nhĩ thực sự với hang chũmB. Khoang rỗng trong lồi tháp trên thành này có chứa cơ búaC. Đoạn chạy thẳng đứng xuống dưới của ống thần kinh mặt nằm sau lồi thápD. Trên thành trong của đường vào hang chũm có lồi của ống bán khuyên trước20. Các mô tả sau đây về hang chũm đều đúng, TRỪ :A. Thành trước :Thông với hòm nhĩ qua đường vào hangB. Thành ngoài là thành phẫu thuật vào hang chũmC. Phía sau : Liên quan với xoang ngangD. Đoạn 3 của ống TK mặt đi trong thành xương ngăn cách hòm nhĩ với hang chũm21. Các mô tả sau đây về thành trước hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :A. Thành này có liên quan với ĐM cảnh trongB. Thành này có lỗ cho thừng nhĩ đổ vào hòm nhĩC. Thành này có lỗ nhĩ của vòi tai,thông vòi tai với hòm nhĩD. Thành này của các lỗ nhỉ cho các nhánh cảnh nhĩ của ĐM cảnh trong đi vào hòm nhĩ22. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ :A. Phần xương chiếm 1/3 chiều dài vòi tai và bằng nửa chiều dài phần sụnB. Có một eo giữa phần xương và phần sụn của vòi tai(eo)C. Phần sụn của vòi tai là một ống sụn hình trụD. Đường kính của phần xương hẹp nhất tại chỗ nối với phần sụn23. Các mô tả sau đây về vòi tai đều đúng, TRỪ :A. phần sụn của vòi dài 24 mmB. Đường kính của vòi tai hẹp nhất tại lỗ hầu của vòiC. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành trước hòm nhĩD. Niêm mạc của vòi tai liên tiếp với niêm mạc của tỵ hầu và hòm nhĩ24. Trong các mô tả sau đây về màng nhĩ, mô tả đúng là :A. Đường kính ngắn nhất của nó thường trên 10 mmB. Rãnh nhĩ( rãnh xương cho vòng xơ sụn ở chu vi màng nhĩ bám) là một rãnh tròn không gián đoạnC. Màng nhĩ gồm hai phần : Phần chùng ở dưới và phần căng ở trênD. Cán xương búa được gắn vào mặt trong mang nhĩ, từ rốn màng nhĩ trở lên25. Các mô tả sau đây về màng nhĩ đều đúng, TRỪ :A. Màng nhĩ không nằm vuông góc với sàn ống tai ngoàiB. Màng nhĩ lồi về phía hòm nhĩ tại rốn màng nhĩC. Phần chùng và phần căng của màng nhĩ ngăn cách nhau bởi các nếp búa trước và sauD. Màng nhĩ là một màng mỏng tròn đều26. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :A. Thành ngoài chủ yếu do màng nhĩ tạo nênB. Lỗ cho thừng nhĩ đi vào hòm nhĩ nằm trong góc giữa các thành sau và thành ngoài của hòm nhĩC. Màng nhĩ là một màng mỏng bán trong suốtD. Rốn màng nhĩ là chỗ mà màng nhĩ nhô về phía hòm nhĩ27. Các mô tả sau đây về thành ngoài hòm nhĩ đều đúng, TRỪ :A. Nó ngăn cách hòm nhĩ với ống tai ngoàiB. Phần trên màng nhĩ hơi rộng hơn phần dướiC. Tầng niêm mạc ở phần chùng của màng nhĩ mỏng hơn ở phần căngD. Mặt ngoài màng nhĩ lõm28. Các mô tả sau đây về xương búa đều đúng, TRỪ :A. Chỏm xương búa nằm trong ngách thượng nhĩ, là phần khớp với xương đeB. Chiều dài xương búa không vượt quá 10 mmC. Cán và mỏm ngoài xương búa được gắn với màng nhĩD. Mỏm trước xương búa được gắn với các đầu của chỗ khuyết ở rãnh nhĩ bằng các nếp búa trước và sau29. Các mô tả sau đây về xương đe đều đúng, TRỪ :A. Nó giống như một răng tiền cốiB. Thân xương đe có mặt khớp tiếp khớp với chỏm xương búaC. Trụ dài chạy gần thẳng đứng xuống dưới ở trước cán xương búaD. Đầu dưới của trụ dài là mỏm thấu kính khớp với chỏm xương bàn đạp30. Các mô tả sau đây về xương bàn đạp đều đúng, TRỪ :A. Chỏm xương bàn đạp hướng ra ngoài, tiếp khớp với xương đeB. Gân cơ bàn đạp bám vào mặt trước cổ xương bàn đạpC. Nền xương bàn đạp hướng vào trong, lắp vào cửa sổ tiền đìnhD. Nền xương bàn đạp được nối với bờ của cửa sổ tiền đình bằng một vòng sợi31. Các mô tả sau đây về chuỗi xương nhỏ của tai đều đúng, TRỪ :A. Khớp búa- đe và khớp đe- bàn đạp đều là những khớp hoạt dịchB. Nền xương bàn đạp bị đẩy sát hơn vào của sổ tiền đình trong khi cơ căng màng nhĩ coC. Trụ dài xương đe được gắn vào hố đe ở thành sau hòm nhĩ bằng các sợi dây chằngD. Chuỗi xương nhỏ truyên rung động của màng nhĩ( do sóng âm gây nên) tới cửa sổ tiền đình32. Các mô tản sau đây về mê đạo xương đều đúng, TRỪ :A. Ngách bầu dục và ngách cầu nằm trên thành sau của tiền đìnhB. Thành ngoài của tiền đình liên hệ với hòm nhĩ qua của sổ tiền đìnhC. Tiền đình thông ở thành trước với thang tiền đình ốc taiD. Thành sau và trên của tiền đình thông với các bán khuyên xương33. Trong các mô tả sau đây về mê đạo xương, mô tả đúng là :A. Ba ống bán khuyên xương thông với tiền đình bằng 6 lỗB. Tên ba ống bán khuyên là ống trên, ống sau, ống ngoàiC. Ống bán khuyên ngoài mở thông vào tiền đình bằng một trụ xương bóng và một trụ xương đơnD. Đầu ngoài( dày) của ống tai trong liên quan với thành trước của tiền đình34. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, TRỪ :A. Màng xoắn xương nhỏ vào lòng ống xoắn ốc tai, gồm một bờ bám vào trụ ốc tai theo hình xoáy ốc và một bờ tự doB. Đáy ốc tai hướng vào trong, vòm( đỉnh) ốc tai hướng ra ngoàiC. Ống xoắn ốc tai xoắn quanh trụ ốc tai 2,5 vòng, từ đáy tới vòm ốc taiD. Trụ ốc tai có hình trụ35. Trong các mô tả sau đây về trụ ốc tai, mô tả đúng là :A. Nó được mảnh xoắn xương và trụ ốc tai chia thành thang tiền đình và thang nhĩB. Thang tiền đình thông với thang nhĩ tại thành trước của tiền đìnhC. Thang nhĩ liên hệ với hòm nhĩ qua cửa sổ tiền đìnhD. Thang tiền đình và thang nhĩ thông với nhau qua khe xoắn ở vòm (hay đỉnh) của ốc tai36. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ :A. Soan nang và cầu nang nằm trong tiền đìnhB. Soan nang tiếp nhận năm lỗ đổ vào của ba ống bán khuyên màngC. Ống nội dịch tách ra từ một ống nối soan nang và cầu nang( ống soan- cầu)D. Cầu nang nằm ở sau soan nang37. Các mô tả sau đây về mê đạo màng đều đúng, TRỪ :A. Trụ màng đơn của các ống bán khuyên trước và ngoài hợp lại tạo thành trụ màng chungB. Mê đạo màng chứa nội dịchC. Khoang nằm giữa mê đạo màng và thành mê đạo xương chứa ngoại dịchD. Mê đạo màng là hệ thống các ống và túi màng nằm trong mê đạo xương38. Trong các mô tả sau đây về mê đạo màng, mô tả đúng là :A. Lối ngang trong mỗi bóng màng gọi là vếtB. Ở soan nang và cầu nang có mào : Mào soan nang và mào cầu nangC. Các mào và các vết là những nơi chứa tế bào lông cảm thụ sự thay đổi vị trí của đầuD. Soan nang nối với ốc tai bằng ống nổi39. Các mô tả sau đây về ốc tai đều đúng, TRỪ :A. Ống ốc tai là phần màng của ốc taiB. Ống ốc tai nằm giữa thang tiền đình và thang nhĩC. Đầu tịt của ống ốc tai lấp vào khe xoắn ở vòm ốc tai, làm cho thang tiền đình và thang nhĩ không thông với nhauD. Ống ốc tai nằm giữa bờ tự do của màng xoắn xương và thành ngoài của ống xoắn ốc tai40. Trong các mô tả sau đây về mê đạo ốc tai( ống ốc tai), mô tả đúng là :A. Màng nền( hay thành nhĩ) ngăn cách ống ốc tai với thang tiền đìnhB. Mặt cắt của ống ốc tai có hình trònC. Ống ốc tai không thông với cầu nangD. Cơ quan xoắn nằm trên màng nền của ống ốc tai41. Trong các mô tả sau đây về áo xơ của nhãn cầu, mô tả đúng là :A. Nó gồm củng mạc ở trước và giác mạc ở sauB. Củng mạc có độ lồi lớn hơn độ lồi của giác mạcC. Độ dày của giác mạc ở ngoại vi lớn hơn độ dày ở trung tâmD. Giác mạc có màu đen nên được gọi là lòng đen42. Các mô tả sau đây về củng mạc đều đúng, TRỪ :A. Toàn bộ mặt ngoài củng mạc được phủ bằng kết mạcB. Mặt trong củng mạc được gắn với mạch mạc bằng lá trên mạch mạcC. Ở sau, củng mạc liên tiếp với bao sợi và TK thị giácD. TK thị giác, các mạch và TK mi và các TM xoáy xuyên qua củng mạc43. Các mô tả sau đây về áo xơ nhãn cầu đều đúng, TRỪ :A. Áo xơ gồm hai phần liên tiếp với nhau tại chỗ tiếp nối củng mạc- giác mạcB. Xoang TM củng mạc nằm ở gần chỗ tiếp nối giác mạc- củng mạcC. Củng mạc khỏe nhất tại nơi có TK thị đi quaD. Củng mạc là một lớp mô liên kết có vai trò bảo vệ và định hình cho nhãn cầu44. Trong các mô tả sau đây về áo mạch của nhãn cầu, mô tả đúng là :A. Gồm ba phần từ trước ra sau là : Giác mạc, thể mi và màng mạchB. Màng mạch phủ hết mặt trong của củng mạcC. Màng mạch liên tiếp với mô màng nhện- màng mềm tại đĩa thần kinh thịD. Từ ngoài vào, các lớp của mạch mạc gồm : lá mao mạch, là mạch, lá đáy45. Các mô tả sau đây về thể mi đều đúng, TRỪ :A. Thể mi là phần dày lên của áo mạchB. Các sợi cơ trong thể mi tạo nên cơ thể miC. Mặt trong thể mi có hai phần : phần trước nhẵn, phần sau gấp nếpD. 70 -80 gờ lồi ở mặt trong thể mi( các mỏm mi) tạo nên vành mi46. Trong các mô tả sau đây về thể mi, mô tả đúng là:A. Cơ thể mi co làm căng dây chằng treo thấu kínhB. Các sợi cơ của thể mi đều bám ở trước vào cựa củng mạcC. Thủy dịch từ các mỏm mi tiết ra đổ vào phòng(buồng) trước nhãn cầuD. Bờ trước của thể mi ở ngang mức miệng thắt47. Các mô tả sau đây về mống mắt đều đúng, TRỪ :A. Góc mống mắt giác mạc nằm giữa bờ ngoại vi của mống mắt và thành trong của xoang TM củng mạc( cấu tạo bằng mô bè)B. Các sợi cơ vòng của mống mắt do TK giao cảm chi phốiC. Bờ tự do của mống mắt tiếp xúc với mặt trước của thấu kínhD. Bờ tự do( bờ trung tâm) của mống mắt bao quanh đồng tử48. Các mô tả sau đây về võng mạc đều đúng, TRỪ :A. Phần phủ thể mi và mống mắt của võng mạc không có tế bào cảm thụ ánh sángB. Vết võng mạc nằm ở phía trong đĩa thần kinh thịC. Có thể nhìn thấy các mạch máu của võng mạc khi soi đáy mắtD. Đĩa thần kinh thị là nơi tập trung các sợi trục của lớp tế bào hạch của võng mạc49. Các mô tả sau đây về thấu kính đều đúng, TRỪ :A. Các sợi nối thấu kính với các mỏm mi tạo nên vòng miB. Các sợi tạo nên chất thấu kính thực chất là các tế bào bị ép dẹtC. Thượng mô của thấu kính nằm ở mặt sau khối chất thấu kínhD. Mặt sau thấu kính tự lên hố kính của thể kính50. Trong các mô tả sau đây về thấu kính, mô tả đúng là :A. Vỏ thấu kính là bao thấu kínhB. Độ lồi của thấu kính ở mặt trước nhỏ hơn mặt sauC. Thấu kính người trưởng thành được cấp máu bởi động mạch kínhD. Thấu kính nằm giữa phòng sau và phòng sau cùng của nhãn cầu51. Trong các mô tả sau đây về TK thị giác, mô tả đúng là :A. Đoạn đi qua ống thị giác,TK II đi cùng các TM mắtB. Các sợi của TK thị giác xuyên qua củng mạc ở cực sau của nhãn cầuC. Đoạn ổ mắt của TK thị giác đi theo một đường thẳng( theo đường ngắn nhất)D. Đoạn ổ mắt của TK thị giác có chiều dài lớn nhất52. Các mô tả sau đây về TK thị đều đúng, TRỪ :A. ĐM não trước đi trên đoạn trong sọ của TK thị giácB. Bao của TK thị giác gồm và lớp liên tiếp với ba lớp của màng nãoC. Trong ống thị giác, TK thị giác đi cùng với TK mũi miD. Trong ổ mắt, TK thị giác bị bao vây quanh bởi bốn cơ thẳng53. Trong các mô tả sau đây về giao thoa thị giác, mô tả đúng là :A. Toàn bộ các sợi của TK thị giác bắt chéo nhau tại giao thoa thị giácB. Toàn bộ các sợi trục từ tế bào hạch võng mạc có mặt ở các dải thị giácC. Giao thoa thị giác dễ bị tổn thương do một khối u tuyến yênD. Sau giao thoa thị giác, tất cả các sợi của dải thị giác tận cùng ở thể gối ngoài(bên)54. Những mô tả sau đây về các tiếp nối trung ương của TK thị giác đều đúng, TRỪ :A. Võng mạc- thể gối bên- vùng võ thị giác ở thùy chẩmB. Võng mạc- vùng trước mái- nhân đối giao cảm thần kinh III( Edinger – Westphal)- hạch mi- cơ thắt con ngươiC. Võng mạc- Gò trên - tủy sống( hoặc nhãn cầu)D. Võng mạc- đồi thị- Hồi sau trung tâm55. Các mô tả sau đây về các cơ ngoài nhãn cầu đều đúng, TRỪ :A. Các cơ chéo đều bám tận vào phần ngoài của nửa sau củng mạcB. Tất cả các cơ ngoài nhãn cầu đều có nguyên ủy từ vùng đỉnh ổ mắtC. Bốn cơ thẳng vây quanh TK thị giácD. Bảy cơ ngoài nhãn cầu được chi phối bởi ba TK sọ56. Các mô tả sau đây về mi mắt đều đúng, TRỪ :A. Vòm kết mạc ở mỗi mi là đường mà kết mạc mi lật lên kết mạc nhãn cầuB. Sụn mí nằm sau các lớp : da, mô dưới da và cơC. Trên mỗi bờ mí, gần góc mắt trong, có một cục lệD. Trên bờ của mỗi mí có hai viền mí57. Mô tả nào sau đây về các thành ổ mũi đúng ?A. Thành trên ổ mũi không có sự tham gia của xương mũiB. Ở vách mũi, xương lá mía nằm trước mảnh thẳng xương sàngC. Sàn mũi phần lớn được tạo nên bởi mỏm huyệt răng xương hàm trênD. Các xoăn mũi( xương xoăn) trên và giữa ở thành ngoài mũi đều là những phần của mê đạo sàng nhô vào ổ mũi58. Các mô tả sau đây về ổ mũi đều đúng, TRỪ :A. Mỗi ngăn ổ mũi mở thông bằng hai lỗ vào mặt và tỵ hầuB. Phần ổ mũi ở ngay sau lỗ mũi trước và được phủ bằng daC. Trừ tiền đình mũi( có da phủ), toàn bộ phần còn lại của ổ mũi được phủ bằng niêm mạc khứa giácD. Niêm mạc mũi liên tiếp với niêm mạc của các xoang cạnh mũi59. Các mô tả sau đây về ngách mũi giữa đều đúng, TRỪ :A. Nó chứa lỗ thông của xoang hàm trênB. Nó có đường thông vào xoang trán của các xương sàng trướcC. Đây là chỗ đổ vào của ống lệ mũiD. Nó được ngăn cách với ngách mũi dưới bởi xoăn mũi dưới60. Mô tả nào sau đây về hầu đúng ?A. Hạnh nhân hầu có kích thước lớn dần theo tuổiB. Ở thành bên của tỵ hầu và khẩu hầu cộng lại, có bốn hạnh nhânC. Hạnh nhân dưới lưỡi nằm ở mặt dưới lưỡiD. Cung khẩu cái – hầu là giới hạn của eo họngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s