Meduc.vn Trắc nghiệm Giải phẫu: Phúc mạc số 021. Thùy vuông của gan liên quan với tạng nào sau đây?A. Thận phải và góc đại tràng phảiB. Đáy vị và thân vịC. Tụy và tá tràngD. Môn vị và phần trên tá tràng2. Thùy trái của gan không tiếp xúc với cấu trúc nào sau đây?A. Vòm hoành tráiB. Dạ dàyC. Hỗng tràngD. Thực quản3. Thùy phải của gan không liên quan với cấu trúc nào sau đây?A. Phổi( qua cơ hoành)B. Thực quảnC. Góc đại tràng phảiD. Tuyến thượng thận phải4. Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng ?A. Ấn thận nằm chiếm phần trước nhất ở thùy phảiB. Ấn tá tràng nằm bên phải ấn thậnC. Ấn dạ dày nằm sau ấn thực quảnD. Mỏm đuôi và mỏm nhú của thùy đuôi nằm sát cửa gan5. Mô tả nào sau đây về phúc mạc phủ gan đúng ?A. Phủ toàn bộ mặt hoành của gan trừ rãnh TM chủ dướiB. Phủ toàn bộ mặt tạng của gan trừ cửa ganC. Phúc mạc lật từ mặt hoành của gan lên cơ hoành tạo nên dây chằng hoành- ganD. Phúc mạc phủ mặt tạng gan liên tiếp với các lá của mạc nối nhỏ6. Thành phần nào thường nằm trước nhất của cửa gan ?A. Các ống gan phải và tráiB. Các ĐM gan phải và tráiC. Các nhánh phải và trái của TM cửaD. Ống túi mật7. Nhú tá tràng lớn nằm ở phần nào của tá tràng ?A. Phần trênB. Phần xuốngC. Góc đại tràng dướiD. Phần lên8. Mô tả nào sau đây về mặt hoành của gan đúng ?A. Phần trước của nó ngăn cách với phần trên bởi lá trên dây chằng vànhB. Phần trên nằm hoàn toàn dưới vòm hoành phảiC. Vùng trần nằm bên phải rãnh TM chủ dướiD. Phần phải của nó tiếp xúc trực tiếp với thành ngực9. Mô tả nào sau đây về vùng trần của gan đúngA. Giới hạn bên trái là khe dây chằng TMB. Giới hạn bên phải là rãnh TM chủ dướiC. Giới hạn dưới bởi lá dưới dây chằng vànhD. Ngăn cách với cơ hoành bởi một lá phúc mạc10. Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng ?A. Khe dây chằng tròn đi từ khuyết dây chằng tròn đến đầu phải của ganB. Đầu sau trên của hố túi mật là đầu trái của ganC. Thùy vuông nằm sau cửa ganD. Cửa gan đi từ đầu sau- trên của hố túi mật tới đầu sau- trên khe dây chằng tròn11. Mô tả nào sau đây về dây chằng liềm đúng ?A. Là một nếp phúc mạc gồm hai lá liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏB. Bờ lõm của nó dính vào cơ hoànhC. Bờ lồi của nó dính vào mặt hoành của ganD. Bờ tự do của nó chứa dây chằng tròn của gan12. Mô tả nào sau đây về dây chằng vành đúng ?A. Phần phải của lá dưới liên tiếp với lá phải của dây chằng liềmB. Phần trái của lá trên liên tiếp với lá sau của mạc nối nhỏC. Lá trên là ranh giới giữa phần trước và phần sau của mặt hoànhD. Dây chằng tam giác phải là nơi gặp nhau của các lá trên phải và dưới phải của dây chằng vành13. Các cấu trúc sau đây đều có vai trò giữ gan tại chỗ, TRỪ :A. Dây chằng liềmB. Dây chằng hoành- ganC. TM chủ dướiD. Dây chằng TM14. Các mô tả sau đây về ống gan chung đều đúng, TRỪ:A. Đi dọc bờ tự do của mạc nối nhỏB. Đi bên phải ĐM gan riêng khi ở trong dây chằng gan- tá tràngC. Đi ở trước tụyD. Thường kết hợp với ống túi mật tạo thành ống mật chủ15. Những mô tả sau đây về túi mật đều đúng, TRỪ:A. Mặt trên đính với gan bởi mô liên kếtB. Mặt dưới được phúc mạc phủC. Nó có khả năng bài tiết dịch mậtD. Đáy của nó thường vượt qua bờ dưới gan16. Các mô tả sau đây về túi mật đều đúng, TRỪ:A. Đáy của nó tiếp xúc với thành bụng trướcB. Thân của nó liên tiếp với cổ tại bờ phải của ganC. Cổ của nó chạy thẳngD. Giữa cổ và ống túi mật có một chỗ thắt17. TM cửa không thu máu từ TM nào?A. TM vị tráiB. TM vị phảiC. TM túi mậtD. TM cùng giữa18. Hệ TM cửa nối thông với các TM sau của hệ TM chủ, TRỪ:A. Các TM thực quảnB. TM trực tràng dướiC. Các TM thành bụng quanh rốnD. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo19. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của gan đúng?A. Toàn bộ mặt hoành có phúc mạc che phủB. Rốn gan nằm sau thùy đuôiC. Ấn đại tràng nằm ở mặt tạng của thùy tráiD. Ngách gan thận nằm giữa gan và thận phải20. Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ sườn phải, khám có đau bụng, huyết áp tụt, nghĩ tới chẩn đoán gì?A. Chảy máu màng phổi phảiB. Giập, vỡ ganC. Tổn thương đại tràng ngangD. Chảy máu dạ dày21. Khi khám bụng, bác sĩ không sờ thấy bờ dưới gan, dữ kiện này cho thấy gì?A. Gan không có uB. Gan không viêmC. Gan nhỏD. Gan bình thường về kích thước trong khám lâm sàng22. Khám bụng có điểm đau tại chỗ giao giữa bờ dưới sườn phải và bờ ngoài cơ thẳng bụng. Nên nghĩ tới bệnh lý tạng nào?A. Thùy gan phảiB. Thùy gan tráiC. Túi mậtD. Hành tá tràng23. Một bệnh nhân đau bụng vùng thượng vị, nghĩ nhiều đến bệnh lý của tạng nào?A. Gan phải và thận phảiB. Dạ dày và ganC. Hỗng tràng và dạ dàyD. Tá tràng và hỗng tràng24. Bệnh nhân nôn ra máu tươi, có tiền sử xơ gan và không có viêm loét dạ dày, phổi bình thường, nên nghĩ nhiều tới bệnh lý nào trong các khả năng sau ?A. Chảy máu thực quản do tăng áp TM cửaB. Chảy máu dạ dàyC. Chảy máu đường mậtD. Ung thư gan25. Một bệnh nhân có phù, gõ bụng thấy có nước trong ổ bụng. Trên da bụng có nhiều tĩnh mạch nổi rõ ở quanh rốn. Nên nghĩ tới nguyên nhân gì ?A. Tăng áp lực TM chủ trênB. Tăng áp lực TM cửa và các TM cạnh rốnC. Tăng áp lực TM chủ dướiD. Bệnh lý hệ TM26. Mô tả nào sau đây về mặt hoành của gan đúng ?A. Toàn bộ diện tích mặt này tiếp xúc với cơ hoànhB. Phần lớn mặt này có phúc mạc phủC. Mặt này có bốn phần : phải, trái, trước và sauD. Vùng trần của gan nằm ở bên trái rãnh TM chủ dưới27. Mô tả sau đây về mặt tạng của gan đúng ?A. Ấn thận nằm ở phía sau và trên so với ấn đại tràngB. Đầu sau của túi mật tiếp giáp với đầu trái của cửa ganC. Thùy vuông là vùng gan nằm sau cửa ganD. Thùy đuôi nằm ở bên trái khe dây chằng TM28. Các mô tả sau đây về gan đều đúng, TRỪ :A. Bờ dưới của gan ngăn cách phần cách phần trước và phần phải của mặt hoành với mặt tạng của ganB. Khuyết dây chằng tròn nằm ở đầu trước và dưới của khe dây chằng trònC. Ấn tá tràng của gan là vùng gan tiếp xúc với góc tá tràng trênD. Toàn bộ bờ dưới của gan nằm trên ( cao hơn) bờ sườn phải29. Mô tả nào sau đây về các dây chằng của gan đúng ?A. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành không có phúc mạcB. Giữa các lá của dây chằng vành, toàn bộ vùng gan không có phúc mạc phủ tiếp xúc trực tiếp với cơ hoànhC. Lá trước và trên của dây chằng vành liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏD. Lá sau và dưới của dây chằng vành đi liên tục từ dây chằng tam giác trái tới dây chằng tam giác phải30. Mô tả nào sau đây về túi mật đúng ?A. Thân túi mật được treo vào gan bằng một mạc treoB. Đáy túi mật không vượt quá bờ dưới ganC. Có một chỗ thắt giữa cổ và ống túi mậtD. Niêm mạc ống túi mật nhẵn, không gấp nếp31. Mô tả nào sau đây về các ĐM gan đúng ?A. ĐM gan chung là nhánh của ĐM thân tạngB. ĐM gan chung tách ra từ ĐM vị tá tràng ở ngang bờ phải TM cửaC. Trong mạc nối nhỏ, ĐM gan chung nằm ở bên phải ống mật chủ và ống gan chungD. ĐM gan chung không cấp máu cho dạ dày32. Các mô tả sau đây về ĐM của gan đều đúng, TRỪ :A. Nhánh phải ĐM gan riêng chia thành các nhánh cho các phân thùy của gan phảiB. Nhánh phải của ĐM gan riêng thường bắt chéo trước ống gan chungC. Nhánh trái của ĐM gan riêng phân nhánh vào các phân thùy của gan tráiD. Nhánh trái của ĐM gan riêng thường không tách ra ĐM túi mật33. Sự tiếp nối cửa- chủ tồn tại giữa tất cả các cặp TM sau, TRỪ :A. Các TM gan và TM chủ dướiB. TM trực tràng trên và TM trực tràng giữaC. TM vị trái và TM thực quản của hệ TM đơnD. TM cạnh rốn và TM thượng vị nông34. Mô tả nào trong các mô tả sau về TM cửa đúng ?A. Nó được tạo nên sau cổ tụy bởi sự hợp lại của TM lách và thậnB. Nó đi trong cuống gan ở trước ống mật và ĐM gan riêngC. Nó đi trước lỗ mạc nối, trong bờ tự do của mạc nối béD. Nó không nhận nhánh nào ở trên nguyên ủy của nó35. Tắc TM mạc treo tràng trên có khả năng gây giãn tất cả các TM sau, TRỪ :A. TM đại tràng giữaB. TM đại tràng phảiC. TM tá tụy dướiD. TM đại tràng trái36. Tất cả các TM sau thuộc hệ thống TM cửa, TRỪ :A. TM đại tràng phảiB. TM trực tràng trênC. TM thượng thận phảiD. TM lách37. Một khối u ở cửa gan sẽ chèn ép tất cả các cấu trúc sau, TRỪ:A. ĐM gan phảiB. Các nhánh của TM cửaC. ĐM gan chungD. Ống gan trái38. Các mô tả sau đây về thận đều đúng, TRỪ:A. Kích thước thận khoảng 11 cm x 6 cm x 3 cmB. Nó có hai mặt, hai bờ và hai cựcC. Thận trái cao hơn thận phảiD. Trục của hai thận hoàn toàn song song với nhau39. Các mô tả sau đây về đối chiếu của thận đều đúng, TRỪ:A. Cực trên thận trái ngang mức xương sườn 11B. Cực trên thận phải ngang mức xương sườn 12C. Cực dưới thận cách đường giữa 5 cmD. Trung tâm rốn thận ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống TL140. Bệnh nhân vào viện vì dấu hiệu thâm tím vùng hạ sƣờn trái do một va đập mạnh. Huyết áo 90/60, mạch nhanh. Trong các nhóm tạng sau đây, nhóm nào dễ bị vỡA. Lách và thận tráiB. Thận trái và góc đại tràng tráiC. Đại tràng xuống và thận tráiD. Góc trái đại tràng trái và lách41. Trên một thiết đồ cắt ngang qua thận, đâu là thứ tự đúng của các lớp tính từ cơ thành bụng sau đến nhu mô thận?A. Mỡ quanh thận, lá sau mạc thận, mô cạnh thận và bao xơB. Mỡ quanh thận, mỡ cạnh thận, bao xơ, lá sau mạc thậnC. Mỡ cạnh thận, bao xơ, mỡ quanh thận, lá sau mạc thậnD. Mỡ cạnh thận, lá sau mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ42. Liên quan của tầng ngực mặt sau thận lần lượt từ sâu ra nông là:A. Cơ hoành, ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn (11 + 12 với bên trái, 11 với bên phải)B. Ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn, cơ hoànhC. Cơ hoành, phổi, góc sườn hoành màng phổiD. Phổi, cơ hoành, các xương sườn43. Các mô tả sau đây về liên quan mặt trước của thận đều đúng, TRỪ:A. Thận phải liên quan với gan, phần xuống tá tràng, góc đại tràng phảiB. Phần trên mặt trước thận trái liên quan với dạ dày, tụy, tuyến thượng thận trái và láchC. Phần dưới mặt trước thận trái liên quan với góc đại tràng trái, đại tràng xuống và hỗng tràngD. Thận phải liên quan với phần xuống tá tràng qua một ngách của ổ phúc mạc44. Mặt sau tầng thắt lưng của thận liên quan qua thể mỡ cạnh thận với những cơ sau đây, TRỪ:A. Cơ thắt lưng lớnB. Các cơ dựng sốngC. Cân cơ ngang bụngD. Cơ vuông thắt lưng45. Các đường tới thận hay bể thận sau đây đều hợp lý, TRỪ:A. Qua thành bụng trước và ổ phúc mạcB. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau, không qua phúc mạcC. Qua ngực và cơ hoànhD. Qua đường bài niệu( niệu đạo, bàng quang, niệu quản) bằng nội soi46. Các mô tả sau đây về liên quan bờ trong của thận đều đúng, TRỪ:A. Ở trên rốn thận với tuyến thượng thận và các cuống mạch của nóB. Rốn thận là nơi bể thận đi từ trong thận ra, có bể thận ở sau, các mạch thận ở trướcC. Dưới rốn thận, bờ trong liên quan với niệu quản và các mạch cho tuyến sinh dụcD. Bờ trong của hai thận có liên quan giống nhau47. Các mô tả sau đây về cấu tạo của thận đều đúng, TRỪ:A. Các cột thận thuộc vùng tủyB. Tháp thận thuộc vùng tủyC. Mê đạo vỏ thuộc vùng vỏD. Trên các nhú thận có diện sáng48. Thành phần nào sau đây không thuộc Nephron?A. Tiểu thể thậnB. Ống gópC. Ống lượn gầnD. Ống lượn xa49. Thành phần nào sau đây không thuộc xoang thậnA. Đài thận nhỏB. Nhú thậnC. Đài thận lớnD. Bể thận50. Các mô tả sau đây về niệu quản đều đúng, TRỪ:A. Đi từ bể thận tới bàng quangB. Dài 38 cm, đường kính 3- 5 mmC. Có 2 đoạn: Đoạn bụng và đoạn chậu hôngD. Có 3 chỗ hẹp51. Nơi nào không là chỗ hẹp của niệu quản?A. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu ngoài hay chậu chungB. Nơi niệu quản tiếp theo với bể thậnC. Nơi niệu quản bắt chéo sau ĐM tử cung hay ống dẫn tinhD. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang52. Đối chiếu trên thành bụng điểm niệu quản giữa nằm ở đoạn nào?A. Chỗ nối các đoạn 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước trên đến rốnB. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ muC. Chỗ nỗi đoạn 1/3 ngoài và 1/3 giữa đương nối hai gai chậu trước trênD. Điểm nối đoạn 1/3 ngoài và đoạn 1/3 giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu53. Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đều đúng, TRỪ:A. Niệu quản nằm trước cơ thắt lưng lớnB. Niệu quản bắt chéo phía sau các ĐM chậu( ngoài hoặc chung)C. Niệu quản bắt chéo phía sau các mạch tuyến sinh dụcD. Niệu quản nam bắt chéo phía sau ống dẫn tinh54. Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đoạn chậu hông đều đúng, TRỪ:A. Khúc thành chậu hông đi từ đường cung tới ngang gai ngồiB. Khúc qua sàn chậu hông ( khúc tạng) đi từ ngang gai ngồi tớ chỗ xuyên vào bàng quangC. Niệu quản khúc qua sàn chậu hông khác nhau ở nam và nữD. Niệu quản nữ bắt chéo trước ĐM từ cung cách tử cung 5,5 cm55. Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản ở đoạn chậu hông và trong thành bàng quang đều đúng, TRỪ:A. Niệu quản nằm bắt chéo phía sau – dưới ống dẫn tinhB. Nó chạy xuyên chếch thành bàng quang trên một đoạn dài khoảng 2,2 cmC. 2 lỗ niệu quản cách nhau khoảng 2,5 cm khi bàng quang rỗngD. Niệu quản nữ đi trước buồng trứng56. Các vị trí sau đây sỏi niệu quản thường bị kẹt lại, TRỪ:A. Nơi bể thận nối với niệu quảnB. Điểm nằm giữa mào chậu và đường cung xương chậuC. Nơi niệu quản bắt chéo các ĐM chậuD. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang57. Đặc điểm nào sau đây của buồng tử cung đúng?A. Buồng tử cung thông với ống cổ tử cung qua lỗ trong mô họcB. Các góc bên của buồng tử cung nằm ở đầu trong đoạn eo vòi tử cungC. Buồng tử cung có hình trụD. Buồng tử cung có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang58. Mô tả đúng về ống tử cung là?A. Ống có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngangB. Trên mỗi thành bên của ống có một gờ dọcC. Lỗ ngoài tử cung thông giữa âm đạo và ống cổ tử cungD. Nếp lá cọ có ở cả ống cổ tử cung và buồng tử cung59. Mô tả đúng về phúc mạc của tử cung là:A. Bọc các bờ bên của thân tử cungB. Liên tiếp với phúc mạc vòi tử cungC. Phủ hết mặt trước thân và cổ tử cungD. Ở mặt sau nó phủ xuống tới eo tử cung thì lật lên phủ mặt trước trực tràng60. Mô tả đúng về cấu tạo tử cung là:A. Lớp cơ rối( đan chéo) tác dụng cầm máu sau đẻB. Thân tử cung có hai lớp cơC. Cổ tử cung có lớp cơ vòng ở ngoài, dọc ở trongD. Lớp cơ rối có ở cả thân tử cung và cổ tử cungNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s