Meduc.vn Trắc nghiệm Giải phẫu: Phúc mạc số 011. Các trình bày sau đây về khái niệm phúc mạc đều đúng, TRỪ:A. Phúc mạc thành là phần phúc mạc che phủ mặt trong thành ổ bụngB. Phúc mạc tạng là phần phúc mạc che phủ các tạngC. Mạc nối là phần phúc mạc đi từ tạng nọ đến tạng kiaD. Mạc treo là phần phúc mạc treo các tạng không thuộc ống tiêu hóa vào thành bụng2. Các trình bày sau đây về phúc mạc đều đúng, TRỪ:A. Ổ phúc mạc là khoang nằm giữa các phần của phúc mạcB. Khoang ngoài phúc mạc là khoang nằm giữa ổ phúc mạc và thành ổ bụngC. Tạng chỉ được một phần phúc mạc bọc một phần bề mặt là những tạng có mạc treoD. Tạng được phúc mạc bao bọc hầu hết bề mặt và có mạc treo là những tạng di động3. Các mô tả sau đây về mạc treo đều đúng, TRỪ:A. Treo một số đoạn ruột vào thành bụngB. Gồm 2 láC. Giữa hai lá có mạch máu và thần kinhD. Khối tá tụy cũng có một mạc treo4. Có tất cả các mạc treo sau đây, TRỪ:A. Mạc treo ruột thừaB. Mạc treo đại tràng lênC. Mạc treo đại tràng ngangD. Mạc treo đại tràng sigma5. Các mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng, TRỪ:A. Gồm 2 lá phúc mạcB. Có nhiều mạch máu giữa 2 láC. Là phần phúc mạc nối gan với dạ dày và tá tràngD. Dây chằng gan – tá tràng không thuộc mạc nối nhỏ6. Thành phần nào sau đây không thuộc mạc nối lớn?A. Dây chằng vị- hoànhB. Dây chằng vị- ganC. Dây chằng vị- đại tràngD. Dây chằng vị- lách7. Các mô tả sau đây về các cấu trúc phúc mạc đều đúng, TRỪ:A. Nếp phúc mạc là do thành phần ngoài phúc mạc đội phúc mạc nhô vào lòng ổ phúc mạcB. Các hố phúc mạc là những vùng trũng, nằm giữa các nếp phúc mạcC. Các ngách nằm ở vùng thấp của ổ phúc mạc được gọi là túi cùngD. Túi mạc nối không phải là một ngách của phúc mạc8. Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng, TRỪ:A. Phần chính của túi mạc nối nằm giữa gan và dạ dàyB. Lỗ mạc nối thông túi mạc nối với phần còn lại của ổ bụngC. Tiền đình là phần túi mạc nối nằm giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụyD. Lỗ nếp vị tụy ngăn cách giữa tiền đình và túi mạc nối chính9. Các mô tả sau đây về tiền đình túi mạc nối đều đúng, TRỪ:A. Thành trước là mạc nối nhỏB. Thành sau là khoảng nằm giữa ĐM gan và TM chủ dướiC. Thành trên là thùy đuôi của ganD. Thành dưới là bờ trên mạc dính tá tụy10. Các mô tả sau đây về đường vào phần chính túi mạc nối đều đúng, TRỪ:A. Đường qua lỗ mạc nối: đường tự nhiênB. Đường rạch qua dây chằng gan- tá tràngC. Đường rạch qua 2 lá trước mạc nối lớnD. Đường rạch qua mạc treo đại tràng ngang11. Mô tả nào sau đây về mạc nối nhỏ đúng?A. Bờ gan của nó bám vào các mép của khe dây chằng trònB. Nó liên tiếp với phúc mạc của dạ dày dọc theo bờ cong lớnC. Đoạn ngang của bờ gan bám vào hai mép của cửa ganD. Nó liên tiếp với hai lá dây chằng liềm12. Các mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng, TRỪ:A. Nó bị mặt tạng của gan trùm lênB. Nó là thành dưới của tiền đình túi mạc nốiC. Nó gồm các phần nối từ gan đến hành tá tràng, dạ dày và thực quản, mỗi phần được gọi là một dây chằngD. Bờ phải của nó nằm trước TM chủ dưới13. Mô tả nào sau đây về tiền đình của túi mạc nối đúng?A. Đầu trái của nó thông với phần chính của túi mạc nốiB. Đầu phải của nó là lỗ nếp vị- tụyC. Thành trên của nó là thùy vuông của ganD. Thành dưới của nó là thân và đuôi tụy14. Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng, TRỪ:A. Nó có một ngách nằm giữa các lá trước và sau của mạc nối lớnB. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan với thân tụy và thận tráiC. Nó được giới hạn bên trái bởi lách và các dây chằng của láchD. Nó có hai đường vào bằng các lỗ tự nhiên15. Mô tả nào sau đây về túi mạc nối đúng?A. Thành sau của phần chính túi mạc nối tạo nên bởi thân tụy và thận phảiB. Giới hạn trên của phần chính túi mạc nối là dây chằng vị- hoànhC. Các ĐM vị ngắn đi trên thành sau của nóD. Nó không mở rộng xuống đại tràng ngang16. Tất cả các mô tả sau đây về mạc nối bé đều đúng, TRỪ:A. Bờ phải tự do của nó tạo nên một giới hạn của lỗ mạc nốiB. Bờ phải tự do của nó chứa các thành phần của cuống ganC. Nó tạo nên thành trước tiền đình túi mạc nốiD. Nó bám vào phần xuống của tá tràng17. Nếu một nhiễm trùng bụng lan rộng sau phúc mạc, cấu trúc nào trong các cấu trúc sau dễ bị ảnh hưởng nhất?A. Dạ dàyB. Đại tràng ngangC. Hỗng tràngD. Đại tràng xuống18. Tất cả các ĐM sau đi qua mạc treo hoặc mạc nối để tới cơ quan mà chúng cấp máu, TRỪ:A. ĐM đại tràng giữaB. Các ĐM sigmaC. ĐM tụy lưngD. ĐM mạc treo tràng trên19. Mạc ngang góp phần vào cấu trúc nào trong các cấu trúc sau đây:A. Lỗ bẹn nôngB. Lỗ bẹn sâuC. Dây chằng bẹnD. Thành trước của ống bẹn20. Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau được tạo nên bởi di tích ống niệu rốn thời kỳ phôi thai :A. Nếp rốn trongB. Dây chằng tròn của tử cungC. Dây chằng bẹnD. Nếp rốn giữa21. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về dây chằng bẹn đúng ?A. Nó được tạo nên bởi bờ dưới tự do của cơ chéo bụng trongB. Nó đi từ gai chậu trước trên tới củ ngồiC. Nó tạo nên trần của ống bẹnD. Nó tạo nên sàn của ống bẹn22. Cấu trúc nào sau đây là một phần của, hay được tạo nên bởi, cơ chéo bụng trong ?A. Dây chằng khuyếtB. Dây chằng bẹnC. Cơ bìuD. Mạc tinh ngoài23. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về cơ chéo bụng trong đúng ?A. Nó tạo nên thành dưới ống bẹnB. Cân của nó góp phần tạo nên thành sau ống bẹnC. Cân của nó góp phần tạo nên liềm bẹnD. Cân của nó góp phần tạo nên lá sau bao cơ thẳng bụng ở dưới đường cung24. Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau tạo nên thành trước ống bẹnA. Mạc ngangB. Cân của cơ ngang bụngC. Cân của cơ chéo bụng ngoàiD. Dây chằng khuyết25. Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy raA. Ở ngoài ĐM thượng vị dướiB. Giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốnC. Ở trong thừng ĐM rốnD. Giữa nếp rốn giữa và thừng ĐM rốn26. Mô tả nào trong các mô tả sau đây về ĐM thượng vị dưới đúng?A. Nó nằm trong một thoát vị bẹn trực tiếpB. Nó nằm ngoài và sau một thoát vị bẹn gián tiếpC. Nó là một nhánh của ĐM chậu trongD. Nó là một đường tuần hoàn bên khi có hẹp ĐM chủ27. Cân cơ chéo bụng ngoài góp phần vào tất cả các cấu trúc sau, TRỪ:A. Liềm bẹnB. Lá trước của bao cơ thẳng bụngC. Thành trước của ống bẹnD. Dây chằng bẹn28. Tất cả các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ:A. Nó tận cùng tại lỗ bẹn nông, trong cân cơ chéo bụng ngoàiB. Nó bắt đầu ở lỗ bẹn sâu, trong mạc ngangC. Thành trước của nó chủ yếu do cân cơ ngang bụng và mạc ngang tạo nênD. Nó là nơi đi qua của thừng tinh hoặc dây chằng tròn của tử cung29. Tất cả các mô tả sau đây về thoát vị bẹn trực tiếp đều đúng, TRỪ:A. Nó đi vào ống bẹn qua thành sau của ốngB. Nó nằm ngoài ĐM thượng vị dướiC. Nó có một lớp vỏ bọc bằng phúc mạcD. Nó có thể không đi xuống tới bìu30. Các mô tả sau về ống bẹn đều đúng, TRỪ:A. Nó là một khe hở cân- cơ ở vùng bẹn bụng( thành bụng trước bên)B. Nó ngắn hơn chiều dài của dây chằng bẹnC. Vùng bẹn bụng nằm trong bờ ngoài cơ thẳng bụngD. Nó gồm 4 thành và 2 lỗ31. Các mô tả sau đây về thành ống bẹn đều đúng, TRỪ:A. Thành trên là liềm bẹn hay gân kết hợpB. Liềm bẹn do cân cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài tạo thànhC. Thành trước là cân cơ chéo bụng ngoàiD. Thành dưới là dây chằng bẹn32. Các mô tả sau đây về các thành sau ống bẹn đều đúng, TRỪ:A. Gồm mạc ngang, mô mỡ ngoài phúc mạc và phúc mạcB. Có dây chằng gian hố tăng cườngC. Có 3 hố phúc mạcD. Lỗ bẹn sâu nằm ở vùng hố bẹn trong33. Thành phần nào sau đây không nằm ở thành sau ống bẹn?A. Dây chằng phản chiếuB. Thừng ĐM rốnC. Dây treo bàng quangD. ĐM thượng vị dưới34. Các mô tả sau đây về giới hạn các hố phúc mạc trên thành sau ống bẹn đều đúng, TRỪ:A. Hố trên bàng quang nằm ở giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trongB. Hố bẹn trong ở ngoài nếp rốn trongC. Hố bẹn ngoài ở giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoàiD. Hố bẹn ngoài nằm ở ngoài ĐM thượng vị dưới35. Các mô tả sau đây về lỗ bẹn sâu đều đúng, TRỪ:A. Nằm ở phía trên trung điểm dây chằng bẹn 1,5 - 1,8 cmB. Nằm ở hố bẹn ngoàiC. Nằm ở trong dây chằng liên hốD. Là nơi các thành phần thừng qui tụ để chui vào ống bẹn36. Các mô tả sau đây về lỗ bẹn nông đều đúng, TRỪ:A. Nằm trên củ mu khoảng 0,5 cmB. Có độ rộng cho phép đút vừa ngón tay cáiC. Được vây quanh bởi các trụ, dây chằng phản chiếu và các sợi gian trụ của cân cơ chéo bụng ngoàiD. Thực chất là một lỗ hở ở cân cơ chéo bụng ngoài37. Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng , TRỪ:A. Thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra ngoài dây chằng liên hốB. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra ở trong ĐM thượng vị dướiC. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra từ hố trên bàng quangD. Thoát vị gián tiếp xảy ra ở hố bẹn trong38. Các mô tả sau đây về liềm bẹn đều đúng, TRỪ:A. Do các sợi bám vào dây chằng bẹn của cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng tạo thànhB. Giữa liêm bẹn và nửa trong dây chằng bẹn có một khe hở cân cơC. Từ ngoài vào trong, nó nằm trên rồi đi ra sau ống bẹnD. Nằm trên ống bẹn tại mức lỗ bẹn nông39. Các mô tả sau đây về thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ:A. Thường xảy ra ở nữ giớiB. Hay gặp do thành bụng yếuC. Được gọi là thoát vị nội thớ khi khối thoát vị nằm trong báo thớ thừng tinhD. Nguyên tắc điều trị thoát vị: Làm hẹp khe hở giữa liềm bẹn và dây chằng bẹn40. Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ:A. Thoát vị bẩm sinh là do còn mỏm bọc ( mỏm bọc không dính lại)B. Thoát vị mắc phải là do thành bụng yếuC. Thoát vị bẩm sinh là thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinhD. Thoát vị trực tiếp nằm ngoài bao thớ thừng tinh41. Mô tả nào sau đây về ống bẹn đúng?A. Thành sau của nó do cơ thẳng bụng tạo nênB. Thành trên của nó là dây chằng liên hốC. Thành trước của nó do cơ ngang bụng tạo nênD. Thành dưới của nó là dây chằng bẹn42. Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ:A. Nó đi sau rồi đi dưới nhóm sợi dưới của cơ chéo bụng trongB. Nó đi sau gân cơ chéo bụng ngoàiC. Nó đi sau mạc ngangD. Đầu ngoài của nó nằm ngoài ĐM thượng vị dưới43. Mô tả nào sau đây về thành sau ống bẹn đúng ?A. Hố bẹn trong nằm sát đường giữa thành bụng trướcB Thừng ĐM rốn đội phúc mạc lên thành nếp rốn giữaC. ĐM thượng vị dưới đi lên giữa cơ ngang bụng và mạc ngangD. Lỗ bẹn sâu nằm ở đầu ngoài thành sau ống bẹn44. Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ :A. Lỗ bẹn nông nằm ngay trên đầu trong dây chằng bẹnB. Lỗ bẹn sâu là nơi các thành phần đi trong thừng tinh tụm lại để đi vào thừng tinhC. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài tạo nên thành trước ống bẹnD. Dây chằng bẹn nằm dọc dưới đoạn thừng tinh trong ống bẹn45. Dạ dày nằm ở tất cả các vùng sau, TRỪ :A. Vùng thượng vịB. Vùng hạ sườn tráiC. Vùng rốnD. Vùng hạ sườn phải46. Mô tả nào sau đây về dung tích dạ dày đúng ?A. Rất thay đổiB. Khoảng 100ml ở trẻ sơ sinhC. Khoảng 1500ml ở tuổi dậy thìD. Khoảng 2500ml ở người trưởng thành47. Các mô tả sau đây về hình thể dạ dày khi rỗng đều đúng, TRỪ :A. Có hình chữ JB. Có hai thành trước và sauC. Có khuyết góc nằm bên trái thực quảnD. Có hai bờ cong : bờ cong lớn và bờ cong nhỏ48. Đi theo chiều bờ cong lớn dạ dày, thứ tự đúng của các phần dạ dày là :A. Đáy vị, phần môn vị, thân vịB. Khuyết tâm vị, đáy vị, môn vịC. Phần tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vịD. Hang môn vị, môn vị, đáy vị49. Các mô tả sau đây về liên quan dạ dày đều đúng, TRỪ :A. Mặt trước dạ dày có 2 phần liên quan : phần trên và phần dưới bờ sườn tráiB. Phần dạ dày dưới bờ sườn liên quan trước với thành bụng trướcC. Đáy vị là phần cao nhất của dạ dàyD. Mặt sau dạ dày có liên quan đến mặt dạ dày của lách qua túi mạc nối50. Các mô tả sau đây về dạ dày đều đúng, TRỪ :A. Dọc theo bờ cong nhỏ có vòng ĐM bờ cong nhỏB. Phần viền quanh đáy vị của bờ cong lớn có dây chằng vị- hoành bámC. Phần bờ cong ở bờ trái thân vị có dây chằng vị- lách bámD. Dịch tràn ra từ lỗ thủng ở mặt trước dạ dày thường đổ vào túi mạc nối51. ĐM nào sau đây không tham gia tạo thành các vòng ĐM của dạ dày ?A. ĐM vị mạc nối phảiB. ĐM vị mạc nối tráiC. ĐM vị sauD. ĐM vị trái52. Các mô tả sau đây về ĐM cấp máu cho dạ dày đều đúng, TRỪ :A. Các ĐM vị trái và vị phải tạo nên vòng ĐM bờ cong béB. Các ĐM vị ngắn tách ra từ ĐM láchC. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị ngắn tạo thành vòng mạch bờ cong lớnD. ĐM vị sau tách từ ĐM lách53. Một nhát dao nhỏ đâm từ trước ra sau ở vùng rốn, có thể làm tổn thương tạng nào sau đây ?A. Đại tràng xuốngB. Hồng tràngC. GanD. Đại tràng lên54. Thụng mặt trước dạ dày, dịch dạ dày thường đổ vào đâu ?A. Tiền đình túi mạc nốiB. Túi mạc nối chínhC. Ổ phúc mạc lớnD. Ngách dưới túi mạc nối55. Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ sườn phải tạng nào hay bị tổn thương nhất ?A. Dạ dàyB. Gan phảiC. Gan tráiD. Góc phải đại tràng56. Một va đập mạnh vào vùng hạ sườn trái, tạng nào dễ vỡ?A. Thận tráiB. Góc trái đại tràngC. LáchD. Dạ dày57. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?A. Mặt ngoài tâm vị hơi thắt lại do có cơ thắt tâm vịB. Mặt trước dạ dày tiếp xúc với cơ hoành, gan và thành bụng trướcC. Môn vị nằm trên đường giữaD. Khuyết góc nằm giữa thực quản và đáy vị58. Các mô tả sau đây về dạ dày đều đúng, TRỪ:A. Dạ dày nằm giữa các mạc nối lớn và béB. Mặt sau dạ dày tựa lên giường dạ dàyC. Bờ cong lớn dạ dày có một phình ở phần thân vịD. Tâm vị của dạ dày nằm sau sụn sườn VII trái59. Mô tả nào sau đây về mạch máu của dạ dày đúng?A. Nhánh thực quản của ĐM vị trái không chỉ cấp máu cho thực quảnB. ĐM vị trái là một nhánh của ĐM gan chungC. ĐM vị phải tách ra từ ĐM vị tá tràngD. Các ĐM vị ngắn đi tới dạ dày qua dây chằng vị- hoành60. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?A. Dạ dày chỉ nằm ở hai vùng: hạ sườn trái và thượng vịB. Các ĐM vị mạc nối phải và trái đi sát thành bờ cong lớnC. Hai đầu của dạ dày ở về hai phía của đường giữaD. Các nhánh ĐM tới bờ cong nhỏ đều là nhánh trực tiếp từ ĐM thân tạngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s