Meduc.vn Trắc nghiệm Giải phẫu: Chi trên 011. Mô tả đúng về xương vai làA. Nó thuộc loại xương ngắnB. Nó tiếp khớp với xương cánh tay và cột xuốngC. Nó tiếp khớp với xương đòn qua mỏm cùng vaiD. Nó có hai bờ và ba góc2. Mô tả đúng về đầu gần xương cánh tay làA. Nó có 1 chỏm ngăn cách phần còn lại của đầu gần bằng cổ phẫu thuậtB. Nó nối với thân xương tại cỗ giải phẫuC. Nó có các củ lớn và bé ngăn cách với nhau bằng rãnh gian củD. Nó không có chỗ bám cho đầu gần của các cơ ở cẳng tay3. Mô tả đúng về đầu xa xương cánh tay làA. Nó có 1 hố duy nhất là hố vẹtB. Nó có hai mổm có thể sờ thấy được ở duới da là các mỏm trên lồi cầu trong và ngoàiC. Nó tiếp khớp với xương quay tại ròng rọc và xương trụ tại chỏm conD. Nó không có chỗ bám cho đầu gần của các cơ ở cẳng tay4. Mô tả đúng về xương quay làA. Nó là 1 xương dài mà đầu gần to hơn đầu xaB. Nó tiếp khớp ở đầu xa với xương thang và xương thêC. Nó có 1 cổ lồi là nơi thắt hẹp giữa đầu xa và thân xươngD. Nó có 1 lồi củ ( lồi củ xương quay ) cho cơ nhị đầu bám5. Mô tả đúng về khuyết trụ của xương quayA. Nó nằm ở đầu gần xương quayB. Nó nằm ở mặt ngoài của đầu xa xương quayC. Nó nằm ở mặt trong của đầu xa xương quayD. Nó cùng với chỏm xương trụ tạo nên khớp quay trụ gần6. Mô tả nào đúng về xương trụ làA. Nó gồm hai đầu và 1 thân xương hình trụB. Nó có hai khuyết ở đầu trên là khuyết ròng rọc và khuyết quayC. Nó có 1 mỏm trâm ( mỏm trâm trụ ) ở thấp mỏm trâm quayD. Nó có đầu gần nhỏ hơn đầu xa7. Khi bàn tay ở tư thế ngửa, xương quay tiếp khớp ở khớp quay – cổ tay với cặp xươngA. Xương tháp và xương thangB. Xương nguyệt và xương thangC. Xương nguyệt và xương thuyềnD. Xương thuyền và xương móc8. Mô tả đúng về các cơ ở bàn tay làA. Cơ khép ngón cái được chi phối bởi thần kinh giữaB. Các cơ mô cái được chi phối bởi 1 thần kinh đến từ bó sau của đám rối cánh tayC. Các cơ giun có nguyên ủy bám vào các gân của cơ gấp các ngón nôngD. Các cơ gian cốt mu tay làm giạng các ngón tay ra xa ngón tay giữa9. Mô tả đúng về cơ ngực nhỏ làA. Đầu nguyên ủy của nó bám vào mỏm quạB. Nó tạo nên thành sau của náchC. Nó được bọc bởi mạc đòn ngựcD. Cơ gấp các ngón tay nông10. Một bệnh nhân không thể gấp các khớp gian đốt ngón gần do liệt cơA. Các cơ gian cốt gan tayB. Các cơ gấp ngón tay sâuC. Các cơ gian cốt mu tayD. Cơ gấp các ngón tay nông11. Một bệnh nhân không thể khép cánh tay chủ yếu do liệtA. Cơ tròn nhỏB. Cơ trên gaiC. Cơ lưng rộngD. Cơ dưới gai12. Mô tả đúng về các cơ của chi trên làA. Tất cả các cơ nội tại của mô cái bám tận vào nền đốt ngón gần của ngón cáiB. Tất cả các đầu của cơ tam đầu cánh tay bám vào xương vaiC. Ngón tay út không có cơ nào mang tên là cơ khépD. Các gân cơ gấp các ngón sâu bám vào đốt giữa của các ngón tay13. Gãy xương đốt bàn tay thứ nhất có thể làm tổn thương chỗ bám tận của cơA. Cơ giạng ngón cái ngắnB. Cơ gấp ngón cái ngắnC. Cơ đối chiếu ngón cáiD. Cơ khép ngón cái14. Mô tả đúng về vị trí của hãm gân gấp cổ tay làA. Nó nằm nông hơn các thần kinh trụ và giữaB. Nó nằm sâu hơn các thần kinh trụ và giữaC. Nó nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn tk giữaD. Nó nằm nông hơn thần kinh trụ và sâu hơn thần kinh giữa15. Nếu thắt thân động mạch ngực cùng vai nhánh không bị tắc trong các nhánh sau làA. Nhánh cùng vaiB. Nhánh ngựcC. Nhánh đònD. Nhánh ngực trênE. Nhánh delta16. Mô tả đúng về động mạch quay làA. Nó đi qua ống cổ tayB. Nó đi cùng thần kinh gian cốt sau ở cẳng tayC. Nó là nguồn đưa máu chính tới cung gan tay nôngD. Nó tách ra động mạch chính ngón cái17. Các động mạch sau đây đều không là nhánh của động mạch cánh tay, TRỪ:A. Động mạch quặt ngược quayB. Động mạch quặt ngược trụC. Động mạch bên trụ trênD .Động mạch mũ cánh tay sau18. Các động mạch sau đây đều là nhánh của động mạch dưới đòn, TRỪ:A. Động mạch ngực trongB. Động mạch trên vaiC. Động mạch sườn cổD. Động mạch dưới vai19. Mô tả đúng về động mạch nách làA. Nó đi giữa cơ ngực lớn và cơ ngực béB. Nó được hai tĩnh mạch nách đi kèmC. Nó nằm giữa động mạch dưới đòn và động mạch cánh tayD. Nó chạy dọc bờ ngoài cơ quạ cánh tay20. Mạch máu đầu tiên có khả năng bị tắc bởi 1 cục máu đông từ các tĩnh mạch chi dưới làA. Các nhánh của tĩnh mạch thậnB. Các nhánh của động mạch vànhC. Các mao mạch dạng xoang của ganD. Các nhánh của các động mạch phổi21. Mô tả đúng về đám rối cánh tay làA. Nó chỉ chứa các sợi TK có nguồn gôc từ rễ trước các tk sốngB. Nó chỉ chứa các sợi TK bắt nguồn từ các nhánh ( ngành ) trước các TK sốngC. Mỗi thân được tạo nên bởi các sợi bắt nguồn từ trên một nhánh trước TK sốngD. Tất cả các thân trực tiếp tách ra các nhánh cơ22. Mô tả đúng về TK trụ làA. Nó chạy dọc bên trong ( liên quan với ) ba động mạch lớn của chi trênB. Nó vận động cơ gấp cổ tay trụ và các cơ duỗi cổ tay trụC. Nó vận động một nửa số cơ nội tại của bàn tayD. Nó chạy sát dọc động mạch trụ từ nguyên ủy tới nơi tận cùng của động mạch này23. Mô tả về TK quay làA. Nó đi qua tam giác cánh tay tam đầu cùng động mạch bên trụ trênB. Nó vận động toàn bộ các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tayC. Nó đi qua rãnh giữa mỏm trên lồi cầu ngoài và mỏm khuỷuD. Nó đi qua rãnh nhị đầu ngoài cùng động mạch quay24. Mô tả đúng về thần kinh cơ bì làA. Nó tách ra từ thân trên đám rối cánh tayB. Nó đi vào mô dưới da ngay sau khi xuyên qua cơ quạ cánh tayC. Nó chi phối cho hai cơ gấp cẳng tay ( tại khớp khuỷu )D. Nó cảm giác cho vùng da ở giữa mặt sau cẳng tay25. Mô tả đúng về TK nách làA. Nó là nhánh tận của bó ngoài đám rối cánh tayB. Nó đi qua lỗ tứ giác cùng động mạch dưới vaiC. Nó là TK vừa vận động vừa cảm giácD. Nó chỉ vận động cho một cơ : delta26. Mô tả đúng về TK bì cẳng tay trong làA. Nó chỉ cảm giác cho da mặt trong cẳng tayB. Nó bắt chéo trước động mạch cánh tay trên đường đi xuốngC. Nó không liên quan với tĩnh mạch nền trên đường điD. Nó tách ra từ bó trong đám rối cánh tay27. Mô tả đúng về TK giữa làA. Nó luôn đi theo đường dọc giữa cánh tay , khuỷu tay và cẳng tayB. Nó thường bắt chéo sau động mạch cánh tayC. Nó vận động cho tất cả các cơ gấp cổ tayD. Nó cảm giác cho hầu hết da gan bàn tay và gan các ngón tay28. Các cơ sau đều có tác dụng gấp cẳng tay . trong các cơ này , cơ được TK quay chi phối làA. Cơ nhị đầu cánh tayB. Cơ cánh tay quayC. Cơ cánh tayD. Cơ sấp tròn29. Một bệnh nhân bị tổn thương nặng TK quay do gãy phần 3 dưới xương cánh tay sẽ có các triệu chứngA. Mất duỗi cổ tay , dẫn đến bàn tay rơiB. Cử động sấp cẳng tay yếu điC. Mất cảm giác ở mặt gan tay ngón cáiD. Không thể đối chiếu ngón cái30. Tổn thương TK quay dẫn tới tình trạngA. Bàn tay hình móng vuốtB. Bàn tay rơiC. Bàn tay khỉD. Hội chứng ống cổ tay31. Trong các nhóm TK sau , nhóm có liên quan mật thiết với xương cánh tay và có thể bị tổn thương khi gãy xương cánh tayA. Nách , cơ bì , quayB. Nách , giữa , trụC. Nách , quay trụD. Nách , giữa , cơ bì32. Tổn thương TK trụ gây liệt các cơA. Các cơ gian cốt gan tay và cơ khép ngón tayB. Các cơ gian cốt mu tay và hai cơ giun bên ngoàiC. Hai cơ giun bên trong và cơ đối chiếu ngón cáiD. Cơ giạng ngón cái ngắn và các cơ gian cốt gan tay33. Một vết thương do dao dâm làm đứt động mạch mũ cánh tay sau ở lỗ tứ giác , TK có thể bị tổn thương làA. TK quayB. TK náchC. TK ngực lưngD. TK trên vai34. Một nạn nhân tai nạn ô tô bị liệt tất cả các cơ giạng cánh tay , ở tình trạng này , phần đám rối cánh tay bị tổn thương làA. Thân giữa và bó sauB. Bó trongC. Bó ngoàiD. Thân trên và bó trong35. Về TK giữa: Nó chứa các sợi từ cả 5 rễ của đám rối cánh tayA. ĐúngB. Sai36. Một bệnh nhân có gãy gian lồi cầu xương cánh tay không thể vận động được một cơ bám tận vào xương đậu . TK có khả năng bị tổn thương nhất làA. TK quayB. TK cơ bìC. TK giữaD. TK trụ37. Cử động giạng các ngón tay ( ra xa trục giữa bàn tay , đi qua ngón giữa ) bị mất nếuA. TK trụB. TK giữaC. TK quayD. TK cơ bì38. TK ngực lưng chi phối cho 1 cơ có động tácA. Giạng cánh tayB. Xoay ngoài cánh tayC. Khép xương vaiD. Duỗi , khép và xoay trong cánh tay39. Một nạn nhân bị ngã xuống từ trên cao , đầu cổ bị đẩy mạnh đột ngột sang phải khi va đập ( làm giãn rộng góc vai – cổ trái ) . tổn thương có thể xảy ra làA. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay bên tráiB. Đứt các rễ dưới của đám rối cánh tay bên tráiC. Đứt các rễ trên của đám rối cánh tay phảiD. Đứt các rễ dưới của đám rối cánh tay phải40. Một bệnh nhân không thể duỗi khớp gian đốt ngón gần của ngón nhẫn , cặp TK có thể bị tổn thương làA. Các TK quay và giữaB. Các TK quay và náchC. Các TK quay và trụD. Các TK trụ và giữa41. Một bệnh nhân than phiền là mất cảm giác ở các mặt trước và sau phần ba trong bàn tay và một ngón tay rưỡi phía trong . tk có thể bị tổn thương làA. TK náchB. TK quayC. TK giữaD. TK trụ42. Các cơ giạng cánh tay bị liệt là do tổn thương cặp TK nàoA. TK nách và cơ bìB. TK ngực lưng và TK dưới vai trênC. TK trên vai và TK náchD. TK quay và TK dưới vai dưới43. Trong các cặp TK sau đây , cặp chi phối cho cơ vận động khớp bàn tay đốt ngón tay của ngón nhẫn làA. Giữa và trụB. Quay và giữaC. Cơ bì và trụD. Trụ và quay44. Không ngửa được cẳng tay ( liệt cơ ngửa và cơ nhị đầu ) có thể là hậu quả của tổn thương cặp TKA. Cơ bì và giữaB. Nách và quayC. Quay và cơ bìD. Giữa và trụ45. Những mô tả sau đây về khớp vai đều đúng, TRỪ :A. Nó là 1 khớp chỏm cầu ( khớp chỏm và ổ )B. Nó là một khớp hoạt dịchC. Nó là một khớp nhiều trụcD. Nó là một khớp xoan ( khớp elip )46. Tất cả các mô tả sau đây về mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay đều đúng, Trừ: A. Nó là chỗ bám cho nhiều cơ gấp cổ tayB. Nó lồi hơn mỏm trên lồi cầu ngoàiC. Nó ở gần tĩnh mạch nền hơn tĩnh mạch đầuD. Nó là điểm mà tại đó động mạch cánh tay thường chia thành các động mạch quay và trụ47. Một người thợ bị đứt hoàn toàn ngón tay út , tất cả các cơ sau sẽ bị tổn thương , TRỪ:A. Gân cơ gấp các ngón sâuB. Gân cơ duỗi các ngónC. Cơ gian cốt mu tayD. Cơ gian cốt gan tay48. Các mô tả sau đây về cử động ngửa cẳng tay đều đúng TRỪ:A. Ngửa là làm tay hướng ra trướcB. Cử động ngửa bị mất một phần khi tk quay bị đứt lúc đi qua cánh tayC. Nó cần đến sự tham gia của khớp khuỷu và khớp cổ tayD. Nó cần đến sự tham gia của các khớp quay trụ gần và xa49. Những mô tả sau đây về động mạch trụ đều đúng, TRỪ:A. Nó là một trong số hai nhánh tận của động mạch cánh tayB. Nó chạy qua cẳng tay trước theo hai đoạn : đoạn chếch và đoạn thẳngC. Nó được cơ gấp cổ tay trụ tùy hành trên suốt chiều dài cẳng tayD. Nó tiếp nối rộng rãi với động mạch quay ở cổ tay và gan tay50. Những mô tả sau đây về cung gan tay nông đều đúng, TRỪ:A. Nó do nhánh tận động mạch quay nối với nhánh tận động mạch trụ tạo nênB. Nó nằm dưới cân gan tay , trên các gân gấp nông các ngón tayC. Nó phân nhánh đi vào 7 bờ ngón tay để cấp máu cho 3,5 ngón tay bên trong ( kể từ ngón út )D. Nó có nối tiếp với cung động mạch gan tay sâu51. Vòng nối động mạch quanh vai có sự tham gia của tất cả các động mạch sau, TRỪ:A. Động mạch lưng vai ( vai sau )B. Động mạch trên vaiC. Động mạch dưới vaiD. Động mạch bên trụ trên52. Các cơ sau đây đều do các nhánh bên từ bó sau đám rối cánh tay chi phối, TRỪ:A. Cơ dưới vaiB. Cơ tròn rộngC. Cơ lưng rộngD. Cơ dưới gai53. Một bệnh nhân có hội chứng ống cổ tay thì tất cả các cấu trúc sau bị chèn ép TRỪA. Gân cơ gấp ngón tay cái dàiB. TK trụC. TK giữaD. Gân cơ gấp các ngón nông54. Nếu các sợi tk trong các rễ C5 và C6 của đám rối cánh tay bị tổn thƣơng ( liệt Erb – Duchenne ) , liệt xảy ra ở tất cả các cơ sau đây, TRỪ:A. Cơ nhị đầu cánh tayB. Cơ gấp cổ tay trụC. Cơ cánh tay quayD. Cơ cánh tay55. Liệt mà làm mất khớp gian đốt ngón xa của ngón trỏ cũng sẽ gây nên tất cả các tình trạng sau đây, TRỪ:A. Liệt tương tự của ngón tay giữaB. Teo mô cáiC. Mất cảm giác trên phần xa của ngón tay trỏD. Liệt toàn bộ của ngón cái56. Khi TK giữa bị chèn ép trong ống cổ tay do viêm bao hoạt dịch của các gân gấp chúng , các mô tả sau về dấu hiệu tổn thương thần kinh đúng, TRỪ:A. Các cơ gian cốt gan tay và mu tay bình thườngB. Cơ khép ngón cái không bị teoC. Mô cái bẹtD. Cảm giác ở một ngón tay rưỡi bên trong giảm57. Tất cả mô tả sau đây về TK nách đều đúng , TRỪ:A. Nó tách ra từ bó sau đám rối cánh tayB. Nó nằm sát với cổ phẫu thuật xương cánh tayC. Nó chi phối cho cơ tròn lớnD. Nó có thể bị tổn thương khi chỏm xương cánh tay trật xuống dưới58. Tổn thương thần kinh giữa dần đến liệt tất cả các cơ sau đây, TRỪ:A. Cơ gấp các ngón nôngB. Cơ đối chiếu ngón cáiC. Hai cơ giun bên trongD. Cơ sấp tròn59. Mô tả đúng về nhóm các cơ vận động đai ngực làA. Cơ ngực bé nâng xương vaiB. Tất cả các cơ nhóm này có đầu nguyên ủy không bám vào xương của chi trênC. Cơ răng trước khép xương vaiD. Cơ thang do đám rối cánh tay chi phối60. Các mô tả sau đây về tk quay đều đúng , TRỪ:A. Mang các sợi từ ngành trước các tk sống từ c5 đến N1B. Chi phối cho các cơ ở mặt sau chi trênC. Tận cùng bằng hai nhánh nông và sâu khi đi đến rãnh TK quayD. Tách ra từ bó sau đám rối cánh tayNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s