Meduc.vn Trắc nghiệm Giải phẫu: Vùng đầu mặt cổ số 011. Trong các mô tả sau đây về xương sọ, mô tả đúng là:A. Bao gồm 8 xương của hộp sọ và 12 xương mặtB. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòmC. Tất cả các xương sọ liên kết với nhau bằng dạng khớp sợiD. Ổ mũi và ổ mắt là những khoang hoàn toàn do các xương sọ mặt tạo nên2. Các mô tả sau đây về xương trán đều đúng , TRỪ:A. Bờ trên ổ mắt ngăn cách trai trán với phần ổ mắt của xương tránB. Mào trán nằm trên mặt trong đường dọc giữa của trai tránC. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắtD. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước3. Trong các mô tả sau đây về xương trán, mô tả đúng là:A. Hõm ròng rọc là chỗ bám cho một cơ mà thần kinh sọ IV chi phốiB. Xoan trán nằm trong phần ổ mắt của xương tránC. Hố tuyến lệ nằm ở phần trước trong của mặt dưới phần ổ mắt xương tránD. Cung mày nằm giữa trai trán và phần ổ mắt xương trán4. Các mô tả sau đây về xương thái dương đều đúng, TRỪ:A. Nó gồm ba phần: phần trai, phần đá, phần nhĩB. Nó chỉ tiếp khớp với ba xương: Xương chẩm, xương bướm và xương đỉnhC. Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới-bên hộp sọD. Phần đá xương thái dương nằm ở nên sọ, giữa xương bướm và xương chẩm5. Các mô tả sau đây phần đá xương thái dương đều đúng, TRỪ:A. Bờ trước ngoài lỗ tĩnh mạch cảnh do bờ sau xương đá tạo nênB. Ấn thần kinh sinh ba nằm gần xương đỉnhC. Ống động mạch cảnh đi từ mặt dưới xương đá đến đỉnh xương đáD. Mỏm trâm xương thái dương nằm sau lỗ trâm chũm6. Trong các mô tả sau đây về xương thái dương, mô tả nào đúng:A. Bờ trên phần đá là ranh giới giữa các hố sọ giữa và sauB. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đáC. Mỏm trâm là một phần của mỏm chũmD. Mỏm chũm là phần nhô ra từ mặt dưới phần đá7. Trong các mô tả sau đây về xương chũm, mô tả đúng là:A. Cánh lớn xương bướm tạo nên toàn bộ sàn hố sọ giữaB. Bờ sau cánh nhỏ xương bướm tận cùng ở phía trong tại mỏm yên trướcC. Xương bướm không tham gia tạo nên các thành của ổ mắtD. Xương bướm không tiếp khớp với xương đỉnh và xương sàng8. Các mô tả sau đây về xương bướm đều đúng, TRỪ:A. Hai đầu rãnh trước giao thoa thị giác thông với hai ống thị giácB. Là xương sọ có nhiều lỗ (hay ống,khe) cho các TK sọ đi quaC. Hố yên nằm sau lưng yênD. Thân xương bướm tiếp khớp ở sau với xương chẩm9. Trong các mô tả sau đây về những liên quan của xương bướm, mô tả đúng là:A. Về giải phẫu, có thể phẫu thuật cắt tuyến yên bằng đường mổ đi qua ổ mũi và thân xương bướmB. Lỗ gai trên cánh lớn xương bướm là nơi đi qua của TK hàm dướiC. Hai TM mắt (trên và dưới) đi cùng ĐM mắt qua ống thị giácD. Xoang bướm đỉnh không liên quan với xương hàm10. Trong các mô tả sau đây về xương chẩm, mô tả đúng là:A. Lồi cầu chẩm ở phần bên xương chẩm tiếp khớp với đốt trụcB. Có hai rãnh xoang TM ngang nằm hai bên ụ chẩm trongC. Mào chẩm trong nằm ở phía trên ụ chẩm trongD. Dốc nền nằm ở mặt dưới của phần nền xương chẩm11. Các mô tả sau đây về xương chẩm đều đúng, TRỪ:A. Trên xương chẩm có lỗ cho TK sọ XII đi quaB. Xương chẩm cùng phần đá xương thái dương tạo nên một lỗ cho ba TK sọ đi quaC. Rễ sống của TK XI không đi qua lỗ chẩmD. Rãnh xoang ngang liên tục với rãnh xoang xích ma12. Các mô tả sau đây về thân xương hàm đều đúng, TRỪ:A. Mặt ổ mắt tạo nên phần nhỏ sàn ổ mắtB. Mặt trước( mặt mặt) có lỗ dưới ổ mắtC. Xoang hàm trên nằm trong thân xương hàm trênD. Mặt trước và mặt ổ mắt của thân xương thông với nhau qua ống dưới ổ mắt13. Trong các mô tả sau đây về xương hàm trên, mô tả đúng là:A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên lớn hơn mảnh nằm ngang của xương khẩu cáiB. Lỗ xoang hàm trên nằm trên mặt dưới thái dương của thân xương hàm trênC. Mỏm khấu cái xương hàm trên tạo nên phần sau của khẩu cái cứngD. Mặt mũi của thân xương hàm trên tạo nên toàn bộ thành ngoài ổ mũi14. Các mô tả sau đây về thân xương hàm dưới đều đúng, TRỪ:A. Thân xương hàm dưới gồm một nền ở dưới và một phần huyệt răng ở trênB. Hố hàm dưới (cho tuyến dưới hàm nằm) nằm trên đường hàm móng xương hàm dướiC. Lồi cằm nằm ở giữa mặt trước của nên xương hàm dướiD. Đường hàm móng là nơi bám nguyên ủy của cơ hàm móng15. Trong các mô tả sau đây về xương hàm dưới, mô tả đúng là:A. Gai cằm dưới là nơi bám cho cơ cằm lưỡiB. Lỗ cằm là nơi thần kinh huyệt răng dưới đi ra khỏi xương hàm dướiC. Góc hàm dưới là góc giữa hai nửa phải và trái của thân xương hàm dướiD. Mỏm vẹt của ngành hàm dưới là nơi bám tận của cơ chân bướm ngoài16. Các mô tả sau đây về khớp thái dương – hàm đều đúng, TRỪ:A. Đĩa khớp nằm xen giữa các mặt khớp của xương thái dương với chỏm của xương hàm dướiB. Dây chằng bướm hàm dưới nằm ở mặt ngoài của khớpC. Gân cơ chân bướm ngoài bám vào cổ lồi cầu xương hàm dưới và đĩa khớpD. Các dây chằng ngoài và trong là những phần dày lên của bao khớp17. Các mô tả sau đây về các cử động của xương hàm dưới đều đúng, TRỪ:A. Đa số cơ trong nhóm 4 cơ nhai có tác dụng hạ xương hàm dướiB. Trong cử động hạ xương hàm dưới, chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được kéo ra trước để nằm dưới củ khớp xương thái dươngC. Chỏm xương hàm dưới và đĩa khớp được đưa ra trước nhờ cơ chân bướm ngoàiD. Có các cử động đưa xương hàm dưới ra trước hay ra sau18. Trong các mô tả sau đây về các cơ quanh miệng, mô tả đúng là:A. Nhóm này có số cơ ít hơn nhóm cơ quanh ổ mắtB. Cơ gò má nhỏ có tác dụng hạ môi dướiC. Cơ nâng góc miệng nằm sau hơn cơ nâng môi trênD. Cơ cười là cơ duy nhất gây nên động tác cười19. Các mô tả sau đây về các cơ nhai đều đúng, TRỪA. Các cơ chân bướm ngoài bám tận vào lồi củ xương hàm dướiB. Các cơ chân bướm trong là một cơ nâng xương hàm dướiC. Phần trước cơ thái dương có tác dụng kéo xương hàm dưới ra sauD. Nguyên ủy của cơ cắn bám vào cung gò má20. Trong các mô tả sau đây về các cơ nhai, mô tả đúng là:A. Đầu dưới cơ chân bướm ngoài bám vào mặt trong của mảnh ngoài mỏm chân bướmB. Cơ chân bướm ngoài phối hợp cùng cơ hàm móng và bụng trước cơ hai bụng trong động tác há miệngC. Cơ cắn cắn bám tận vào mặt trong của góc và ngành xương hàm dướiD. Ngoài 4 cơ nhai, Không có cơ nào khác vận động xương hàm dưới21. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, TRỪ:A. Nó được ngăn cách với tam giác cổ sau bằng cơ ức đòn chũmB. Nó được giới hạn ở trên bởi đường kẻ dọc bờ dưới nền xương hàm dướiC. Nó được cơ hai bụng và bụng trên cơ vai móng chia thành các tam giác nhỏD. Bụng sau cơ hai bụng là một cạnh của tam giác cơ22. Các mô tả sau đây về tam giác cổ sau đều đúng, TRỪ:A. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoàiB. TK sọ XI không đi qua tam giác cổ sau.C. Cạnh trước của tam giác cổ sau là bờ sau cơ ức đòn chũmD. Đoạn ngoài cơ bậc thang của ĐM dưới đòn đi trong tam giác cổ sau23. Các mô tả sau đây về tam giác cổ trước đều đúng, TRỪ:A. Cơ hàm móng tạo nên sàn của tam giác cảnhB. Bụng sau cơ hai bụng là cạnh của hai tam giác: tam giác dưới hàm và tam giác cảnhC. Động mạch cảnh ngoài đi qua tam giác cảnhD. Cạnh sau của tam giác cảnh là bờ trước cơ ức đòn chũm24. Trong các mô tả sau đây về cơ dưới móng, mô tả đúng là:A. Cơ ức giáp nằm sâu hơn cơ ức móngB. Nguyên ủy của cơ ức móng không bám vào xương đònC. Tất cả 4 cơ dưới móng đều do quai cổ chi phốiD. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng25. Các mô tả sau đây về các cơ dưới móng đều đúng, TRỪ:A. Các đầu bám của cơ ức móng ở hai bên giới hạn một tam giác mà đáy hướng xuống dướiB. Đầu bám tận của cơ ức móng ở hai bên gặp nhau trên đường giữa xương móngC. Đầu bám tận của cơ ức giáp ở gần đường giữa hơn so với đầu nguyên ủy của nóD. Chỗ bám tận cơ ức giáp trên sụn giáp cũng là chỗ nguyên ủy của cơ giáp móng26. Các mô tả sau đây về cơ trên móng đều đúng, TRỪ:A. Các cơ hàm móng ở hai bên đan với nhau trên đường giữaB. Bụng trước cơ hai bụng nằm dưới cơ hàm móngC. Tất cả cơ trên móng có tác dụng nâng xương móng và hạ xương hàm dướiD. Cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng do thần kinh mặt chi phối27. Trong các mô tả sau đây về cơ ức đòn chũm, mô tả đúng là:A. Nó nằm giữa vùng cổ trước bên và vùng cổ sauB. Nó do đám rối cổ chi phối về vận độngC. Nó ngăn cách tam giác cổ trước với tam giác cổ sauD. Nguyên ủy của nó bám mặt sau cán xương ức28. Các mô tả sau đây về động mạch cảnh đều đúng, TRỪ:A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu tráiB. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong TM cảnh trongC. Cơ ức giáp bắt chéo trước ĐM cảnh chungD. Nó đi trước mỏm ngang các đốt sống cổ, dọc hai bên thực quản29. Trong các mô tả sau đây về động mạch cảnh ngoài, mô tả đúng là:A. Nó tận cùng ở mỏm sau lồi cầu xương hàm dướiB. Ở gần nguyên ủy, nó nằm trước hơn và ngoài hơn so với ĐM cảnh trongC. Nó Được đi kèm với hai TM cảnh ngoàiD. Đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn TK mặt30. Các mô tả sau đây về nhánh của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:A. Nhánh chẩm của nó tiếp nối với nhánh cổ sâu của ĐM dưới đònB. Nhánh giáp trên của nó tiếp nối với nhánh giáp dưới của ĐM dưới đònC. Các nhánh của nó ở hai bên tiếp nối nhiều với nhau qua đường giữaD. ĐM mặt là nhánh duy nhất của ĐM cảnh ngoài có thể sờ thấy31. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:A. Bụng sau cơ hai bụng bắt chéo mặt ngoài( mặt nông) của nóB. Từ dưới lên, nó đi trong tuyến mang tai rồi sau đó đi ở mặt trong của tuyếnC. Trên bụng sau cơ hai bụng, nó được ngăn cách với ĐM cảnh trong bởi mỏm trâm và các cơ trâmD. Trong tuyến mang tai, nó được ngăn cách với TK mặt bởi TM sau hàm dưới32.Trong các mô tả sau đây về ĐM cảnh trong, mô tả đúng là:A. Đoạn cổ của nó đi cùng TM sau hàm dướiB. Đoạn đá của nó liên quan với thành sau hòm nhĩC. Nó ra khỏi đoạn xoang hang ở bờ trong của mỏm yên trướcD. Đoạn não của nó đi trên TK II33. Các mô tả sau đây về liên quan của ĐM cảnh trong đều đúng, TRỪ:A. Ở gần( ngay dưới) nền sọ,TM cảnh trong đi sau ĐM cảnh trongB. Ở đoạn xoang hang, Đm cảnh trong liên quan với các TK sọ III, IV và VIC. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong nằm trên TK thị giácD. Ở đoạn não, ĐM cảnh trong đi từ trước ra sau, tới chất thừng trước thì tận cùng34. Các mô tả sau đây về sự cấp máu của các ĐM não đều đúng,TRỪ:A. ĐM não trước cấp máu cho vùng vỏ não chi phối vận động và cảm giác vùng đầu- mặt và chi trênB. ĐM não giữa cấp máu cho mặt ngoài các thùy trán, đỉnh và thái dương của bán cầuC. Các ĐM não trước và giữa cung cấp máu cho mặt dưới thùy tránD. ĐM não sau cung cấp máu cho thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương35. Khi thắt ĐM cảnh chung ở một bên, máu vẫn tới được ĐM cảnh trong bên có ĐM cảnh chung bị thắt nhờ các tiếp nối sau, TRỪ:A. Các tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở hai bênB. Các tiếp nối giữa ĐM cảnh ngoài và ĐM dưới đòn ở bên có ĐM cảnh chung bị thắtC. Máu từ ĐM cảnh ngoài( ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt) chảy ngược về chỗ chẽ đôi của ĐM cảnh chungD. Sự tiếp nối giữa các nhánh của ĐM cảnh ngoài ở bên có ĐM cảnh chung bị thắt36. Các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải đều đúng, TRỪ:A. Nó bị bắt chéo trước bởi TK sọ X phải và TK hoành phảiB. Nó nằm trước sườn trước vòm màng phổiC. Nó nằm sau cơ bậc thang trước và TM dưới đònD. Nó đi giữa cơ bậc thang giữa và sau37. Các mô tả sau đây về đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái đều đúng, TRỪ:A. Nó đi lên, dọc bên ngoài bờ trái khí quản hơn là bên ngoài bờ trái thực quảnB. Nó nằm sau và ở bên trái đoạn ngực ĐM cảnh chung tráiC. Nó nằm trước ống ngựcD. Nó liên quan ở ngoài với màng phổi38. Các mô tả sau đây về phân nhánh và tiếp nối của ĐM dưới đòn đều đúng, TRỪ:A. Nhánh của ĐM ngực trong tiếp nối với các nhánh của ĐM: chủ ngực, chậu ngoài và náchB. Nhánh của ĐM giáp cổ tiếp nối với nhánh của ĐM cảnh ngoài và ĐM náchC. Các tiếp nối giữa ĐM dưới đòn và ĐM cảnh ngoài được phát huy khi thắt ĐM cảnh chungD. Các nhánh của ĐM dưới đòn không tham gia vào vòng ĐM não39. Trong các mô tả sau đây về ĐM dưới đòn phải, mô tả đúng là:A. Nó bị bắt chéo trước bởi ống ngựcB. Từ ngoài vào các thần kinh bắt chéo lần lượt là: TK lang thang, TK hoànhC. TM dưới đòn phải nằm trước và dưới ĐM, ngăn cách với ĐM bởi cơ bậc thang trướcD. Nó ngăn cách mặt trên xương sườn 1 bởi TM dưới đòn40. Các vùng cấp máu sau đây của ĐM cảnh ngoài đều đúng, TRỪ:A. Toàn bộ da mặt và da đầu ( không có sự tham gia của ĐM cảnh trong)B. Khẩu cái cứng và mềm: lưỡi và sàn miệngC. Phần sau ổ mũiD. Các xương và răng của hai hàm, các cơ nhai41. Các mô tả sau đây về đám rối cổ đều đúng, TRỪ :A. Đi từ sâu ra các nhánh nông của nó đều lộ diện ở bờ sau cơ ức đòn chũmB. Rễ dưới của quai cổ do các nhánh từ các TK CI và CII tạo nênC. Các TK tai lớn và ngang cổ đều do các nhánh của các TK CII và CIII tạo nênD. Các TK trên đòn đi xuống qua tam giác cổ sau42. Những mô tả sau đây về các nhánh nông của đám rối cổ đều đúng, TRỪ :A. Thần kinh chẩm nhỏ cảm giác cho toàn bộ da vùng chẩmB. Thần kinh tai lớn chi phối cho dan vùng tuyến mang taiC. Thần kinh ngang cổ cảm giác da vùng cổ từ thân xương hàm dưới tới xương ứcD. Các TK tai lớn và ngang cổ đều đi trên mặt nông cơ ức đòn chũm43. Trong các mô tả sau đây về TK hoành, mô tả đúng là :A. Nó được tạo nên bởi bờ trong cơ bậc thang trướcB. Nó chỉ gồm các sợi vận độngC. Nó do 3 nhánh tách ra từ nhánh trước các TK sống cổ II,III và IV hợp lạiD. Ở cổ, nó đi xuống trước cơ bậc thang trước rồi bắt chéo trước ĐM dưới đòn44. Các mô tả sau đây về các TM nông của đầu cổ đều đúng, TRỪ :A. Máu từ phần bên da đầu và phần sâu của mặt chi đổ về TM cảnh ngoàiB. TM mặt bắt đầu từ TM góc ở góc mắt trongC. Máu từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các TM chẩm và tai sauD. TM mặt đổ về TM cảnh trong45. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh ngoài, mô tả đúng là:A. Nó được tạo nên do sự hợp lại của TM chẩm với nhánh sau của TM sau hàm dướiB. Nó đi xuống ở cổ theo đường nối góc hàm dưới với đầu ức của xương đònC. Nó bắt chéo mặt nông cơ ức đòn chũmD. Nó tiếp nhận các TM đốt sống và giáp dưới đổ vào46. Các mô tả sau đây về TM hàm dưới đều đúng, TRỪ:A. Nó được tạo ra do sự hợp lại của TM Thái dương nông và TM hàm trênB. Nó thường nằm giữa TK mặt và ĐM cảnh ngoài ở trong tuyến mang taiC. Nhánh sau của nó kết hợp với TM tai sau tạo nên TM cảnh ngoàiD. Trong tuyến mang tai, nó nằm trong( sâu hơn) ĐM cảnh ngoài47. Trong các mô tả sau đây về TM cảnh trong, mô tả đúng là:A. Hành dưới TM cảnh trong nằm ở tam giác vai đònB. TM giáp dưới đổ vào TM cảnh trongC. Hành trên TM cảnh trong nằm trong hố TM cảnh ở mặt dưới nền sọD. Các hạch bạch huyết cổ sâu chủ yếu nằm dọc trên mặt sâu TM cảnh trong48. Các mô tả sau đây về TM cảnh trong đều đúng, TRỪ:A. Nó đi lên tiếp với xoang sigmaB. Nó đi xuống trong bao cảnh, dọc mặt trong các ĐM cảnh trong và chungC. Nó thu máu từ sọ- não và một phần máu từ da đầu , mặt và cổD. Nó cùng với TM dưới đòn hợp nên thân TM cánh tay đầu49. Các mô tả sau đây về xương TM dọc trên đều đúng, TRỪ:A. Nó khía thành một rãnh ở đường dọc giữa trai xương trán, trai xương chẩm và các bờ trên của hai xương đỉnhB. Nó đi dọc bờ lồi của liềm đại nãoC. Nó thường liên tiếp với xoang ngang bên trái hơn là xoang ngang bên phảiD. Nó tiếp nhận các TM não trên đổ vào50. Trong các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau trên, mô tả đúng là:A. Xoang chẩm đi từ bờ trước lỗ lớn xương chẩm tới hội lưu các xoangB. Xoang dọc dưới chạy dọc ở sau bờ tự do của liềm đại nãoC. Xoang ngang đi trong một rãnh cùng tênD. Xoang sigma đi qua phần trước của lỗ TM cảnh51. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm sau đều đúng, TRỪ:A. Xoang dọc trên thông với các hồ tĩnh mạchB. Xoang sigma liên quan với các xoang chũm và hang chũmC. Nhóm xoang sau không tiếp nối với đám rối TM đốt sống trongD. Nhóm xoang sau trên tiếp nối với nhóm xoang trước dưới qua các xoang đá trên52. Trong các mô tả sau đây về xoang TM hang, mô tả đúng là:A. TK hàm dưới và TK sinh ba đi ở thành ngoài xoang hangB. TK sọ VI đi trong xoang hang, phía trong ĐM cảnh trongC. Xoang hai bên nối thông với nhau qua các xoang gian hangD. Xoang hang không tiếp nối với đám rối TM chân bướm53. Các mô tả sau đây về các xoang TM màng cứng của nhóm trước dưới đều đúng. TRỪ:A. Xoang đá dưới ở hai bên tiếp nối với nhau qua đám rối nềnB. Đám rối nền tiếp nối với đám rối TM đốt sống trongC. Các TM mắt không tiếp nối với các TM ở ngoài sọD. Xoang đá trên nối tiếp với các nhóm xoang sau trên và trước dưới với nhau54. Các mô tả sau đây về cấu tạo của răng đều đúng, TRỪ:A. Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răngB. Tủy chân răng được chứa trong ống chân răngC. Các lớp bao quanh ổ tủy răng bao gồm: ở thân răng là ngà răng và men răng, ở chân răng là ngà răng và ximang răngD. Ở chân răng, lớp ngà răng nằm ở bề mặt55. Trong các mô tả sau đây về bộ răng sữa, mô tả đúng là:A. Mọc trong khoảng thời gian từ 18 tháng tuổi đến 36 tháng tuổiB. Được thay thế bởi răng vĩnh viễn trong thời gian từ 6 tuổi tới 12 tuổiC. 5 răng ở mỗi nửa cung răng là: răng của giữa, cửa bên, răng nanh, răng tiền cối ( hai mấu) thứ nhất, răng tiền cối( hai mấu) thứ haiD. Mỗi răng sữa được thay thế bằng một răng vĩnh viễn cùng loại56. Các trình bày dưới đây về cách gọi tên răng đều đúng, TRỪ:A. Mỗi răng hàm trên có một mặt khẩu cáiB. Mỗi răng hàm dưới có một mặt lưỡiC. Mặt hướng về điểm giữa cung răng được gọi là mặt trongD. Mặt cắn là mặt tiếp xúc với răng của cung răng phía đối diện57. Các mô tả sau đây về bộ răng sữa đều đúng, TRỪ:A. Có 20 răng sữaB. Thứ tự mọc ở mỗi nửa cung răng thường là: Răng của trung tâm, răng cửa bên, răng nanh, răng cối thứ nhất, răng cối thứ haiC. Mọc trong thời gian từ 6 tháng tuổi đến hai tuổi rưỡiD. Bộ răng sữa có thể nhai và nghiền thức ăn58. Các mô tả sau đây về bộ răng vĩnh viễn đều đúng, TRỪ:A. Bộ răng vĩnh viễn có 8 răng mỗi nửa cung răngB. Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn đều có bốn mấu trên mặt cắnC. Kích thước các răng cối giảm dần từ răng thứ nhất tới răng thứ baD. Trình tự mọc các răng cối: răng thứ nhất, răng thứ hai, răng thứ ba59. Trong các mô tả sau đây về thứ tự mọc răng của bộ răng vĩnh viễn, mô tả đúng là:A. Răng cối thứ nhất thường mọc trước tất cả các răng của bộ răng vĩnh viễnB. Răng cối thứ hai thường mọc sau răng cối thứ nhất nhưng trước các răng còn lạiC. Răng nanh mọc trước các răng cửaD. Răng tiền cối thứ hai mọc trước răng tiền cối thứ nhất60. Các mô tả sau đây về hình thể của lưỡi đều đúng, TRỪ:A. Phẫn ba sau của mặt lưng hướng vào khẩu hầuB. Niêm mạc mặt dưới lưỡi có nhiều nhú lưỡiC. Nếp niêm mạc nối mặt dưới lưới với nền miệng gọi là hãm lưỡiD. Các nhú dạng lá nằm ở trên bờ lưỡi, ngay trước cung khẩu cái lưỡiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s