Meduc.vn Trắc nghiệm Nội Khoa: Thận - Tiết NiệuCâu 1: Bệnh thận mạn tính được chẩn đoán khi có các biểu hiện tổn thương thận kéo dài:A. Từ 1 năm trở lênB. Từ 6 tháng trở lênC. Từ 3 tháng trở lênD. Từ 1 tháng trở lênCâu 2: Bằng chứng chắc chắn của BTMT là:A. Tăng huyết áp kéo dàiB. Thận to hơn bình thườngC. Có trụ niệuD. Có bệnh xương do thậnCâu 3: STh mạn tương ứng với BTMT giai đoạnA. II, III, IV, và VB. III, IV, VC. IV và VD. VCâu 4: Trong STh mạn , mức lọc cầu thận giảm:A. 1 cách từ từ và không hồi phụcB. 1 cách từ từ và có thể hồi phụcC. Đột ngột và không hồi phụcD. Giảm đột ngột nhưng có khả năng hồi phụcCâu 5: Cường cận giáp thứ phát trong Sth mạn tính cơ chế chính là do:A. Tăng sản xuất 1,25 dihydroxycholecalciferol của ống thận.B. Giảm sản xuất 1,25 dihydroxycholecalciferol ở ống thậnC. Tăng phosphatase kiểm trong máuD. Tăng khả năng đáp ứng của xương với parathyroid hormon (PTH)Câu 6: Nguyên nhân chính gây loãng xương trong Sth mạn do:A. Thiếu hụt collagenB. Cơ thể không sử dụng được CaC. Chậm quá trình tạo xương và khiếm khuyết trong quá trình muối khoáng hóa của xươngD. Cơ thể không sử dụng được Vit DCâu 7: Rối loạn nội tiết trong Sth mạn là:A. Cường cận giáp thứ phátB. Giảm dung nạp GlucoseC. Cường giáp trạngD. Suy thượng thậnCâu 8: Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong STh mạn là do:A. Tổng hợp Erythropoietin tại thận giảmB. Tan máuC. Mất máuD. Thiếu FeCâu 9: Yếu tố góp phần làm nặng thêm thiếu máu trong STh mạn bao gồm những yếu tố sau, Trừ:A. Đời sống HC giảmB. Thận giảm bài tiết ErythropoeitinC. Có yếu tố ức chế hoạt tính của Erythropoeitin trong máuD. Suy tủy xươngCâu 10: Các yếu tố góp phần vào cơ chế bs của THA ở Bn STh mạn trừ:A. Thừa dịch ngoại bàoB. Tăng hoạt tính Renin huyết thanhC. Giảm hoạt tính hệ TKGCD. Tăng nhạy cảm với muốiCâu 11: Để CĐ phân biệt Sth mạn với Sth cấp, đợt cấp Sth mạn dựa vào:A. Crea huyết thanh nền của bnB. CĐ hình ảnh thậnC. Tăng phospho máu, giảm calci máu, cường cận giáp thứ phátD. Cả A,B,CCâu 12: Nguyên nhân chính gây Sth mạn tại các nước phát triển hiện nay:A. VCTB. ĐTĐC. Sỏi tiết niệuD. THACâu 13: Biến chứng thường gặp của bn STh mạn:A. Tim mạchB. Viêm phổiC. Đau các khớpD. Viêm loét DD-TTCâu 14: OAP ở bn STh mạn là do:A. Thừa dịchB. THAC. Stim D. A,B,CCâu 15: RLĐG thường gặp trong STH mạnA. Hạ Na máuB. Tăng K máuC. Hạ Ca máuD. Giảm phospho máuCâu 16: Chỉ định ĐT bảo tồn BTMT khi:A. MLCT > 10ml/phB. MLCT >15ml/phC. MLCT > 20ml/phD. MLCT <15ml/phCâu 17: Mục đích điều trị bảo tồn BTMT:A. Làm chậm hoặc ngăn ngừa tiến triển của tình trạng SthB. ĐT nguyên nhân gây bệnhC. Hạn chế biến chứng và ĐT biến chứngD. A & CCâu 18: Chế độ ăn để điều trị STh mạn dựa trên nguyên tắc:A. Giàu NL, giàu đạm, hạn chế muối nước ,ít Ca và nhiều phosphatB. Đủ NL, giảm đạm, ít Vit và yếu tố vi lượngC. Giàu NL, giảm đạm, đủ Vit và yếu tố vi lượng, đảm bảo cân bằng muối, nướcD. Giàu NL, đủ đạm, đủ Vit và yếu tố vi lượng, hạn chế muối nướcCâu 19: Khi bn Sth mạn đã lọc máu chu kì: A. Ăn uống như người btB. Ăn uống như khi ĐT bảo tồnC. Cần có chế độ ăn riêng biệtD. A,B & C đều saiCâu 20: Trong STh mạn nên : A. dùng lợi tiểu thiazideB. sử dụng lợi tiểu SpironolactoneC. sử dụng lợi tiểu quaiD. phối hợp 3 loại trênCâu 21: Sử dụng Erythropoeitin tái tổ hợp trong BTMT nhằm:A. Cải thiện tình trạng thiếu máu B. Chống THAC. Ngăn chặn tiến triển SThD. Cả A B CCâu 22: Điều trị TM trong STh mạn với đích Hb:A. 100-105 g/l (Hct >30%)B. 105-110 g/l (Hct > 32%) C. 110 -115 g/l (Hct >33%)D. 110-120 g/l (Hct > 33%)Câu 23: Các nhóm thuốc hạ áp dưới đây có thể gây tăng K máu trừ:A.Ức chế men chuyển AngiotensinB.Ức chế thụ thể AT1C.Kháng AldosteronD.Chẹn kênh CaCâu 24: Các nhóm thuốc hạ áp dưới đây có thể gây tăng K máu trừ:A. Chẹn beta gcB. Lợi tiểu quaiC.Kháng renin trực tiếpD.Ức chế TKTWCâu 25: Chẩn đoán cường cận giáp trạng thứ phát do STh mạn dựa vào:A. Nồng độ các sp chuyển hóa pr trong máuB. PTH máuC.Ca máuD. SA tuyến cận giápCâu 26: Thận nhận tạo chu kỳ là phương pháp có thể:A. Thay thế được hoàn toàn chức năng thậnB. Thay thế được 1 phần chức năng ngoại tiết của thận C. Thay thế chức năng tái hấp thu của ống thậnD. Thay thế chức năng nội tiết của thậnCâu 27: Biến chứng thường gặp nhất khi lọc máu những lần đầu:A. Dị ứngB. HC mất thăng bằngC. Tắc mạch do khíD. Nhiễm khuẩnCâu 28: Lọc màng bụng có những ưu điểm sau trừ:A. Bn tự tiến hành tại nhàB. Không mất máuC. Chủ động được hoàn toàn lấy dịch thừa ra khỏi cơ thểD. Duy trì được chức năng thận tồn dưCâu 29: Phương thức lọc MB hiện nay thường được dùng trên LS là:A. Lọc MB chu kì liên tụcB. LMB liên tục ngoại trú C. LMB gián đoạn về đêmD. LMB tự độngCâu 30:Ưu điểm của LMB so với thận nhân tạo chu kỳ là:A. Rẻ tiền hơnB. Sử dụng lâu dài hơnC. Tránh lây nhiễm chéoD. Không cần vô trùng như thận nhân tạoCâu 31:Ưu điểm của ghép thận:A. Có thể dùng thận bất kỳ người nào để ghépB. Sau khi ghép, người bệnh có thể sinh hoạt làm việc gần như bình thườngC. Sau khi ghép không cần dùng thuốcD. Chi phí ghép ko tốn kémCâu 32: NN tử vong thường gặp ở STh mạn: A. Thiếu máuB. SDDC. Nhiễm trùngD. Bệnh TMCâu 33: Phù 1 chi thường do:A. Suy timB. Có thaiC. Tắc tĩnh mạchD. Suy thậnCâu 34: Bước đầu sàng lọc nguyên nhân phù làA. Công thức máuB. Siêu âm vị trí phùC. Định lượng Protein máuD. Định lượng Protein niệuCâu 35: Các nguyên nhân gây phù toàn thân, trừ:A. Suy timB. Suy thậnC. Suy tĩnh mạchD. Xơ ganCâu 36: Đặc điểm phù do thiếu vitamin B1 là:A. Phù toàn thânB. Phù chi dướiC. Phù mặtD. Rối loạn cảm giác ngoài daCâu 37: Phù khu trú gặp trong:A. Suy ganB. Suy timC. Suy thậnD. Tắc TMCâu 38: Điều trị nhiễm trùng nặng trong HCTH nguyên phátA. Kháng sinh kinh nghiệmB. Ngừng liều corticoid, UWCMC + kháng sinhC. Ngừng liều corticoid, UCMC và theo dõiD. Giảm liều corticoid, UCMC và kháng sinhCâu 39: Thời gian điều trị củng cố HCTH thể đáp ứngA. 1 nămB. 6 tháng đến 1 nămC. 4-6 thángD. 2 nămCâu 40: Phương pháp không xâm lấn giúp phát hiện tốt nhất hiện tượng tắc nghẽn hệ thống tiết niệu là: A. Siêu âmB. CT không tiêm thuốcC. CT tiêm thuốc cản quangD. A và B đều đúngCâu 41: Liều cyclophosphamid đường uống trong điều trị HCTH làA. 100 mg/ngàyB. 150 mg/ngàyC. 50 mg/ngàyD. 10 mg/ngàyCâu 42: Thành phần Protein niệu trong HCTH nguyên phát:A. Gama globulinB. Globulin, IgG, IgEC. AlbuminD. Albumin, Globulin, IgG, IgECâu 43: BN nữ 33 tuổi, chẩn đoán VTBT cấp/ ĐTĐ typ 1, điều trị Insulin chậm. được dùng kháng sinh đường TM nhưng có chỉ định phẫu thuật sáng hôm sau, BN phải nhịn ăn từ tối. Nguy có cao nhất có thể xảy ra ở BN này là:A. Tắc mạch thậnB. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấuC. Hạ đường huyếtD. Suy thận cấpCâu 44: Bệnh nhân nữ 32 tuổi, thai 28 tuần, tiểu đục và đau vùng hông lưng. ĐI khám tại BV thấy sốt 38,6 độ C, vỗ hông lưng đau. Chỉ định là xét nghiệm gì?A. MRI hệ tiết niệuB. CT không chuẩn bịC. Siêu âmD. Xạ hình thậnCâu 45: Nguy cơ gây hoại tử núm thận cấpA. Có thaiB. Uống rượu nhiềuC. ParacetamolD. Cơn gút cấpCâu 46: Bước cần làm ngay khi xảy ra tăng Kali, rối loạn nhịp timA. Truyền K ưu trươngB. Truyền đường + insulinC. Tiêm Ca2+D. Lọc máu cấp cứuCâu 47: Suy thận cấp khi Ure, cre đã về bình thường chứng tỏ:A. Chức năng thận về bình thườngB. Chuyển thể thành mạn tínhC. Chức năng thận mất hàng năm trở về bình thườngD. Cả A, b, C đều saiCâu 48: TNT chu kỳ thiếu máu do A. Thiếu dinh dưỡng B. Máu bị pha loãng C. Đời sống hồng cầu giảm D. Loạn dưỡng xươngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s