Meduc.vn Trắc nghiệm Ngoại Khoa: Hội chứng vàng da tắc mật ngoại khoa1. Chọn 1 triệu chứng đã sắp đúng trong thứ tự A, B, C của tam chứng Charcot được ghi nhậnA. Đau bụngB. Vàng da C. SốtD. Có tiền sử biểu hiện sỏi mật E. Khám siêu âm có sỏi mật2. Chọn câu nào sau đây đúng nhấtA. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do sỏi mậtB. Định luật Courvoisier là do u chèn ép đường mậtC. Định luật Courvoisier chỉ đúng ở châu Âu D. A và C đúngE. B và D đúng3. Các xét nghiệm sau xét nghiệm nào đặc biệt để nói tắc mậtA. Công thức bạch cầu tăngB. Bilirubin máu tăngC. Men photphataza kiềm tăng cao trong máuD. Tỷ lệ Prothrombin máu giảm nhiềuE. Có sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu4. Bệnh lý tắc mật nào trong số những bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau khi đã phẫu thuật A. U nang áng mật chủ B. Khối u đầu tuỵC. Sỏi ống mật chủ D. K đường mậtE. K bóng Vater5. Khi có hiện tượng hủy hoại tế bào gan, thì cận lâm sàng cần làm xét nghiệm gì để xác định hiện tượnng này:A. Bilirubin trực tiếp trong huyết thanhB. Bilirubin gián tiếp trong huyết thanhC. Tỷ Prothombine trong huyết thanhD. Tỷ cholesterol trong huyết thanh E. Tỷ Transaminase trong huyết thanh6. Trong tam chứng Charcot để chẩn đoán sỏi ống mật chủ gây tắc mật các triệu chứng xuất hiện theo các thứ tự như sau:A. Vàng da, sốt, đauB. Đau, vàng da, sốtC. Đau, sốt, vàng da.D. Sốt, đau, vàng daE. Sốt, vàng da, đau 7. Nghiệm pháp Murphy dương tính trong khám lâm sàng gan mật chứng tỏ:A. Túi mật bị sỏiB. Túi mật bị ung thưC. Túi mật căng toD. Túi mật bị viêm xơ teoE. Túi mật bị hoại tử8. Nguyên nhân vàng da tắc mật nào không gặp ở người trưỏng thành: A. Sỏi mậtB. U đầu tụyC. Viêm ganD. Xơ ganE. Teo đường mật bẩm sinh9. Các loại vàng da sau đây, loại nào là vàng da ngoại khoa: A. Vàng da do sỏi mậtB. Vàng da do tan huyếtC. Vàng da do chuyển hóaD. Vàng da do viêm ganE. Vàng da do xơ gan10. Phương tiện cận lâm sàng thông dụng nhất hiện nay để chẩn đoán sỏi đường mật ở nước ta là: A. X quang bụng không chuẩn bị B. Chụp đường mật qua đường tĩnh mạchC. Chụp đường mật qua daD. Chụp mật-tụy ngược dòng qua nội soiE. Siêu âm đường mật11. Phương tiện cận lâm sàng ít được sử dụng nhất hiện nay để thăm dò gan mật ở nước ta là:A. Chụp đường mật qua đường tĩnh mạchB. Chụp đường mật qua daC. Chụp mật-tụy ngược dòng qua nội soiD. Siêu âm đường mậtE. X quang bụng không chuẩn bị 12. ERCP là phương pháp thăm dò nào sau đây: A. Chụp đường mật qua đường tĩnh mạchB. Chụp đường mật qua đường ốngC. Chụp đường mật qua daD. Chụp mật-tụy ngược dòng qua đường nội soiE. Chụp nhấp nháy gan-mật dùng địng vị phóng xạ13. Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán vàng da do nguyên nhân ngoại khoa là: A. Vàng da kèm gan lớnB. Vàng da kèm lách lớnC. Vàng da kèm túi mật lớnD. Vàng da kèm nôn ra máuE. Vàng da kèm tuần hoàn bàng hệ14. Về mặt sinh hóa, vàng da được định nghĩa chính xác hơn là khi nồng độ Bilirubine trong máu tăng quá:A. 10mg/lB. 20mg/lC. 25mg/lD. 30mg/lE. 35mg/l 15. Trong vàng da tắc mật, bệnh nhân đi tiểu đậm màu, sự đậm màu của nước tiểu được giải thích là do: A. Bệnh tiểu ra nhiều HémoglobineB. Bệnh tiểu ra nhiều Bilirubine tự do C. Bệnh tiểu ra nhiều StercobilineD. Bệnh tiểu ra nhiều Bilirubine kết hợp E. Bệnh tiểu ra nhiều Urobiline16. Phân trắng như cứt cò là triệu chứng điển hình của bệnh:A. Sỏi mậtB. U đầu tụyC. K đường mậtD. Teo đường mật bẩm sinhE. U bóng vater17. Tắc mật hoàn toàn sẽ biểu hiện chính xác bằng dấu hiệu:A. Da và mắt vàng đậm B. Tiểu đậm màuC. Phân trắng như cứt còD. Bilirubine tăng rất caoE. Ngứa toàn thân18. Vàng da ngày càng da tăng không bao giờ giảm sút là loại đặc điểm vàng da do: A. Viêm ganB. Sỏi mậtC. K đường mậtD. Tan máuE. Chuyển hóa19. Trong các nhóm nguyên nhân gây vàng da chính, nguyên nhân vàng da do thiếu hụt men Glucacronyl Transferase gặp ở trong bệnh:A. Tan máuB. Munkowski - chauffard C. GilbertD. Màng hồng cầuE. Bệnh Crigler - Najjar20. Vàng da do thuốc đưọc xếp vào loại: A. Vàng da do chuyển hóaB. Vàng da do tan máuC. Vàng da do nguyên nhân tại gan D. Vàng da do nguyên nhân trước ganE. Vàng da do nguyên nhân sau gan 21. U đầu tụy gây vàng da tắc mật qua cơ chế: A. Chèn vào bóng vaterB. Chèn vào tá tràngC. Chèn vào đoạn cuối ống mật chủD. Chèn vào đoạn ống mật chủE. Chèn đường mật qua trung gian của các hạch di căn.22. Vàng da do chít hẹp cơ Oddi là loại vàng da do nguyên nhân sau gan:A. ĐúngB. Sai23. Dãn đường mật bẩm sinh chỉ gặp ở trẻ sơ sinh:A. ĐúngB. Sai24. ERCP đóng vai trò quan trọng trong điều trị sỏi mật và viêm chít hẹp cơ Oddi:A. ĐúngB. Sai 25. Các nhóm nguyên nhân gây nên vàng da trên lâm sàng là: A. Vàng da do nguyên nhân trước gan chủ yếu là do sỏi mậtB. Vàng da do nguyên nhân tại gan chủ yếu là do viêm gan C. Vàng da do nguyên nhân sau gan chủ yếu là do tan máuD. A và B đúngE. A và C đúng26.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da ngoại khoa bao gồm sỏi mật, ung thư đầu tuỵ chèn ép gây tắc mật và viêm gan. A. ĐúngB. Sai27.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da ngoại khoa bao gồm:A. Sỏi mậtB. Ung thư chèn ép đường mậtC. Thuốc D. A và C đúng E. A và B đúng28.Nhóm nguyên nhân gây nên vàng da sau gan bao gồm:A. Ung thư đường mậtB. Sỏi mậtC. Nang đường mật bẩm sinhD. A và B đúngE. Tất cả đều đúng29.Khi khám triệu chứng vàng mắt cần khám ở giác mạc hay kết mạc nhãn cầu A. Đúng B. Sai30.Triệu chứng ngứa trong tắc mật có đặc điểm là ngứa toàn thân, chủ yếu vào ban đêm và hết ngứa khi sử dụng các thuốc chống ngứa thông thường.A. ĐúngB. Sai31. Các triệu chứng thực thể trong vàng da tắc mật bao gồm:A. Gan lớn, túi mật lớn B. Vùng đầu tuỵ- ống mật chủ ấn đauC. Nghiệm pháp Murphy dương tính khi túi mật lớn D. A và B đúngE. Tất cả đều đúng32.Xét nghiệm sinh hoá nào sau đây cần cho chẩn đoán xác định vàng da tắc mật:A. Nồng độ Bilirubine máu toàn phần và trực tiếp trong máu B. Nồng độ Phosphatase kiềm trong nước tiểuC. Nồng độ Phosphatase kiềm trong máuD. A và B đúngE. A và C đúng 33.Trong vàng da, xét nghiệm sinh hoá nào sau đây là đặc hiệu để chẩn đoán tắc mật:A. Nồng độ Bilirubine máu toàn phần trong máuB. Nồng độ Phosphatase kiềm trong nước tiểu C. Nồng độ Phosphatase kiềm trong máuD. A và B đúngE. A và C đúng34.Siêu âm gan mật trong vàng da tắc mật có ý nghĩa:A. Xác định nguyên nhân gây tắc mậtB. Xác định vị trí tắc nghẽn C. Đánh giá chức năng gan D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng35.Gan lớn trong tắc mật cấp có đặc điểm là gan lớn, rất đau khi ấn vào, bề mặt trơn lángA. ĐúngB. Sai36.Gan lớn trong tắc mật cấp tính có đặc điểm là gan lớn, cảm giác tắc khi ấn vào và bề mặt lỗn nhỗn u cụcA. ĐúngB. Sai37.Túi mật lớn trong tắc mật có ý nghĩa là: A. Tắc mật do nguyên nhân ở đường mật ngoài gan B. Tắc mật do nguyên nhân ở đường mật chính ngoài gan C. Tắc mật do nguyên nhân ở áng mật chủD. Tắc mật do nguyên nhân sỏi túi mậtE. Tất cả đều đúngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s