Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Triệu chứng cơ năng hô hấp1. Nguyên nhân gây khó thở cấp thường gặp ở trẻ em là:A. Nhiễm trùng đường hô hấp trên.B. Suy tim tráiC. Thuyên tắc phổiD. Tắc đường hô hấpE. Tràn khí màng phổi.2. Các đặc điểm sau là của khó thở trong thì hít vào, ngoại trừ:A. Do tắc nghẽn hầu họng.B. Cần cấp cứuC. Nghe tiếng rít ở cổD. Co kéo cơ hô hấp phụ, chủ yếu là cơ ức đòn chũm.E. Bệnh nhân phải cúi đầu ra trước khi hít.3. Nhịp thở bình thường là:A. 12-15 lần/phútB. 15-20 lần/phútC. 20-25 lần/phútD. 25-30 lần/phútE. 30-35 lần/phút4. Một bệnh nhân khi ngủ thường hay ngưng thở, thậm chí thời gian ngưng thở có thể kéo dài đến mức gây tử vong, đây là kiểu thở gì?A. Thở KussmaulB. Thở trong thiếu máuC. Khó thở kịch phát về đêmD. Thở Cheyne-StokesE. Thở trong hen tim5. Xuất hiện trong lúc gắng sức, bệnh nhân luôn có cung lượng tim cao và kháng lực ngoại biên thấp (mạch mạnh da ấm và thổi tâm thu), đây là triệu chứng:A. Thở KussmaulB. Thở trong thiếu máuC. Khó thở kịch phát về đêmD. Thở Cheyne-StokesE. Thở trong hen tim6. Đặc trưng bởi thể tích lưu thông lớn và nhanh đến nỗi không có thời gian dừng giữa các nhịp thở, đây là kiểu thở?A. Thở KussmaulB. Thở trong thiếu máuC. Khó thở kịch phát về đêmD. Thở Cheyne-StokesE. Thở trong hen tim7. Thở ngáp là đặc điểm của:A. Thiếu oxy nãoB. Choáng, sốcC. Lo lắng quá mứcD. Xuất huyếtE. COPD.8. Hai bệnh phổi mãn thường gặp trong khó thở là:A. COPD và bệnh phổi hạn chếB. Hen phế quản và COPDC. COPD và viêm phế quản mạn.D. Hội chứng hạn chế và viêm phế quản mạnE. Hen phế quản và viêm phế quản mạn.9. Đặc điểm của bệnh phổi hạn chế, ngoại trừ:A. Giảm VC và TLC.B. Khó thở được cho là cố gắng của cơ hô hấp để thông khí phổi cứng và duy trì thể tích thông khí phổi cao.C. Thường gặp trong nhóm bệnh về cơ, ảnh hưởng chủ yếu cơ thở ra.D. FRC và RV thường giảm ít hoặc không bị ảnh hưởng.E. Bệnh nhân phải tăng công thở lên nhiều lần so với người bình thường.10. Khó thở trong bệnh tim mạn, phổi không bị cứng, thường do:A. Ứ máu ở phổi làm xung huyết phổi.B. Cung lượng tim không đủ trong lúc gắng sứcC. Suy tim tráiD. Hẹp van hai láE. C và D đúng11. Bệnh nhân khó thở kịch phát về đêm, nguyên nhân do:A. Khi ngủ, dây X tăng hoạt động làm phổi sung huyếtB. Khi ngủ, tim đập chậm làm giảm cung lượng timC. Khi về đêm, bệnh nhân thở chậm làm thông khí giảmD. Do tư thế nằm lúc ngủ, làm máu dồn về nhĩ phải, gây sung huyết phổiE. Về đêm, các cơn hen thường phát triển làm khó thở12. Cảm giác khó thở có liên quan đến, ngoại trừ:A. Cường độ của xung động hướng tâm từ các cấu trúc lồng ngựcB. Tín hiệu từ các thụ cảm hóa họcC. Tín hiệu từ cơ hô hấpD. Nồng độ CO2 trong máuE. Tất cả đều đúng.13. Khó thở trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:A. Khó thở thì thở ra là chủ yếuB. Khó thở thì hít vào là chủ yếuC. Thường gây khó thở cả hai thìD. Thường xuất hiện sau gắng sứcE. Thường sau khi hút thuốc lá14. Phân biệt khó thở trong nhóm bệnh phổi tắc nghẽn và bệnh phổi hạn chế:A. Bệnh phổi hạn chế gây khó thở cả hai thì hít vào và thở raB. Bệnh phổi tắc nghẽn gây khó thở chủ yếu thì thở ra.C. Nhịp thở Kussmall là đặc trưng cho bệnh phổi tắc nghẽn.D. A và B đúngE. A và B sai15. Phát biểu nào đúngA. Ho là động tác hít mạnh mẽB. Ho là một phản xạ nhưng không luôn luônC. Ho là một hoạt động phải tự ýD. Một số nguyên nhân gây ra ho nằm ở tai giữa và tai trong.E. Cơ học là nhóm tạo ra ho tự ý16. Triệu chứng của suy giảm đường hô hấp trên làA. Ho khan kèm nhày mũiB. Đau họngC. Suy nhược thườngC. Tất cả đều đúngE. A và B đúng17. Các nhóm kích thích tạo ra ho không tự ý làA. Cơ họcB. ViêmC. Tâm lýD. Tất cả đều đúngE. Tất cả đều sai.18. Bệnh nào sau đây không thuộc nhiễm trùng phổi cấp tínhA. Viêm khí phế quảnB. Viêm phổi thuỳC. Bộc phát VPQMD. VPQME. Phế quản phế viêm19. Bệnh nào thuộc nhiễm trùng mạn tính ở phổiA. LaoB. NấmC. Dãn PQD. VPQME. Tất cả đều đúng20. Khi nói về ho đàm, chọn phát biểu saiA. Ho đàm rỉ sét trong viêm phế cầuB. Ho đàm màu vàng lẫn máu là KlebsiellaC. Đàm mủ thối là viêm phổi kỵ khíD. Ho khạc đàm mủ kép dài xảy ra trong viêm phế quản mạn.E. Ho không khạc đàm còn gọi là ho khan21. Bệnh nhân có áp suất thở ra tối đa bao nhiêu thì tạo ra động tác hoA. > 50 cm H2OB. < 50 cm H2OC. > 60 cm H2OD. < 60 cm H2OE. Tất cả đều sai.22. Ngất sau ho gà thường gặp ởA. Nam suy tim nặng, bị ho gàB. Nữ tuần hoàn tốt, bị ho gàC. Nam tuần hoàn tốt, bị hò gàD. Nữ suy tim nặng, bị ho gàE. Nữ nhiều hơn nam.23. Ho ra máu xuất phát từA. Đường hô hấp trênB. Đường hô hấp dướiC. Dạ dàyD. Dạ dày và ruột.E. Tất cả điều đúng24. Có thể phân biệt máu xuất huyết từ dạ dày với máu từ đường hô hấp dướiA. Đúng.B. Sai.25. Nguyên nhân thường gặp của ho ra máu ở bệnh nhân sau 40 tuổiA. Ung thư phế quảnB. LaoC. Hẹp hai láD. Viêm phổiE. A và B đúng26. Ung thư phế quản cần lưu ý ở bệnh nhân nào có biểu hiện ho ra máu.A. 30-35 tuổi, hút thuốcB. 40-60 tuổi, hút thuốcC. 20-35 tuổi, hút thuốcD. 15-30 tuổi, hút thuốcE. 30-40 tuổi, hút thuốc27. Ho ra máu là biến chứng củaA. Áp xe phổi do amibe thứ phátB. U lành tínhC. Do hoại tử hay viêm trong phổi sau chỗ bị tắc nghẽnD. LaoE. Tất cả điều đúng28. Một bệnh nhân bị sung huyết nặng và phù phổi, đàm bệnh nhân thường có màuA. Màu trắng hồng, bọtB. Màu hồng ửng, không bọtC. Màu đỏ máu, bọtD. Màu đỏ máu, không bọtE. Màu trắng hồng, không bọt29. Bệnh nhân bị thuyên tắc phổi, huyết khối, ho ra máu. Bệnh nhân này bị nhồi máu phổi.A. Đúng.B. Sai.30. Trường hợp ho ra máu, máu có đặc điểmA. Sẫm, lẫn nước bọt, pH kiềmB. Tươi, có đại thực bào phế nang chứa hemosiderinC. Sẫm, vón cục, pH axitD. Tươi hoặc sẫm, pH trung tínhE. Tươi, pH kiềm, không lẫn đàm bọt31. Một bệnh nhân 45 tuổi, ho kéo dài và có ho ra máu, cường độ tăng, sụt cân, và có tiền căn hút thuốc lá. Bệnh nhân có nguy cơ mắc bệnh nào sau đâyA. Viêm phổiB. Ung thư phế quảnC. Nhồi máu phổiD. Viêm phế quảnE. Nhiễm trùng32. Đau ngực kiểu màng phổi: A. Đau nông và lan ra xung quanh.B. Đau khu trú và tăng khi hít thở sâu hay thở mạnh.C. Cơ chế đau do viêm màng phổi thành hay màng phổi tạng.D. Nguyên nhân có thể do bệnh nhu mô phổi.E. Chỉ có B và D đúng.33. Phân biệt đau ngực do nguyên nhân đau ngực do nguyên nhân tim mạch và hô hấp dựa vào:A. Đau ngực do tim tăng khi hít sâu hay thở mạnh.B. Đau ngực của bệnh tim chì xày ra sau gắng sức.C. Đau ngực do bệnh tim xảy ra thường sau cơn tăng huyết áp.D. Đau ngực do bệnh phổi đôi khi tăng khi ho.E. Đau ngực do bệnh phổi thường giảm sau khi ngậm nitroglycerin.34. Sốt, ho đàm mủ kèm đau ngực kiểu màng phổi:A. Do viêm màng phổi mủ.B. Do viêm phổi.C. Do thuyên tắc phổi.D. Cả A, B, C đều đúngE. Cả A, B, C đều sai35. Tím xuất hiện khi Hb khử:A. > 5 g/dl.B. > 50 g/dl.C. > 0,5 g/dl.D. > 500 g/dl.E. Tất cả đều sai.36. Tím do suy tim phải là loại:A. Tím trung ương.B. Tím ngoại biên.C. Tím với sự gia tăng MetHb.D. Cả A, B, C đều 3 đúng.E. Cả A, B, C đều sai.37. Chọn câu đúng:A. Tím thường quan sát rõ nhất ở đầu chi và dọc theo đường đi của tĩnh mạch khi bị viêm.B. Khám tím ở bệnh nhân da đen quan trọng nhất là quan sát ở dái tai, môi và móng.C. Ngoại trừ lưu lượng máu qua da chậm như trong suy tim, tím tái ám chỉ giảm oxy máu tĩnh mạch.D. Ngộ độc CO không xuất hiện tím tái.E. Trẻ sinh ra bị tán huyết sơ sinh thường có da vàng nên nếu có tím tái thì dễ phát hiện tím tái do hai sắc tố tương phản.38. Chọn câu đúng:A. Co mạch ngoại biên (như trong hội chứng Raynaud) gây tím ngoại biên nguyên phát.B. Nguyên nhân thường gặp nhất của tím ngoại biên là giảm thông khí phế nang ở bệnh nhân có phổi bình thường làm giảm oxy máu động mạch.C. Viêm phế quản mạn hay khí phế thủng có thể gây tím.D. Do đầu mũi không có sự hiện diện của các mạch máu do chỉ có lớp sụn và mỡ nên trong suy tim nặng vẫn không thể thấy tím ở đầu mũi.E. Tăng Hb khử trong mao mạch là do không cung cấp đủ oxy cho máu động mạch hoặc lấy quá nhiều oxy ở máu tĩnh mạch,hay cả hai.39. Chọn câu đúng:A. Bệnh nhân mắc tứ chứng Fallot bẩm sinh do thông liên thất nên có thể bị tím vì giảm thể tích nhát bóp vào động mạch chủ.B. Thiếu máu nhược sắc trong các bệnh mạn tính,ung thư dễ dàng gây suy tim nặng, từ đó dẫn đến tím do hoà lẫn máu động tĩnh mạch.C. Điều trị bệnh mạch vành bằng cách đặt nitrogenglycerines dưới lưỡi nhưng bệnh nhận lại dùng quá chỉ định làm xuất hiện nitrate dẫn đến MetHb gây tím.D. Không phải nitrate mà là nitrite mới là nguyên nhân thông thường của MetHb.E. Trong MetHb, Hb không gắn được với oxy nhưng gắn được với carbon dioxide.40. Chọn câu đúng:A. Máu của MetHb có màu tím.B. MetHb thường gặp do thiếu MetHb reductase.C. MetHb được giữ ở mức <5% mặc dù được thành lập liên tục trong hồng cầu bình thường.D. MetHb 20% đã gây chóng mặt,mệt mỏi,nhức đầu.E. Cả A, B, C, D đều đúng.41. Nồng độ MetHb bao nhiêu gây tím tái không triệu chứng:A. 3-5%B. 5-10%C. 10-25%D. MetHb không phải là nguyên nhân gây tím tái không triệu chứng.E. Cả A, B, C, D đều sai.42. Điều trị tím tái nặng ( kèm đau ngực,lơ mơ,hôn mê):A. Bleu methylene 1-2 mg/kg nồng độ 1% đường uống.B. Bleu methylene 1-2 mg/kg nồng độ 5% đường tiêm mạch trong 5-10 phút.C. Không cần điều trị vì chỉ cần theo dõi săn sóc đặt biệt.D. Nguyên tắc điều trị là dùng liều cao hơn khi tím tái không biến mất.E. Tím tái điều trị tốt sẽ nhanh chóng biến mất trong vòng 1 giờ.43. Đau ngực do bệnh màng phổi:A. Đau do màng phổi thành và màng phổi tạng.B. Đau do tổn thương thần kinh cảm giác.C. Đau sâu, kiểu bóp nghẹt.D. Đau dưới cơ hoành có thễ đau lan xuống bụng.E. Đau thường lan theo thần kinh liên sườn chi phối vùng bị ảnh hưởng.44. Đặc điểm của đau do bệnh lí phổi. Chọn câu sai:A. Thường do viêm phế quản, viêm khí quản, đôi khi kèm theo nhiễm trùng hô hấp trên.B. Đau ngực do tăng áp động mạch phổi xuất hiện khi nghỉ và cả gắng sức, thường giảm tức thì khi ngưng mọi hoạt động.C. Nhiều bệnh nhân đau ngực nhưng bị chuẩn đoán nhầm với đau thắt ngực đến khi tăng áp phổi được phát hiện.D. Đau có cảm giác nóng rát.E. Đau tăng khi ho.45. Đau thành ngực:A. Đau chủ yếu do màng tim bị kích thích nên dẫn truyền khắp các dây thần kinh trên thành ngực.B. Đau cơ xương thành ngực tăng khi hít thở đều bình thường nên dễ nhầm với đau màng phổi.C. Đau xương sườn nên dùng tiếng lạo xạo tại xương gãy làm chẩn đoán xác định.D. Đau tăng lên khi thay đổi tư thế hay khi căng lồng ngực.E. Cả 4 câu đều sai.46. Đau do tim. Chọn câu sai:A. Đau do viêm màng ngoài tim thường nặng lên khi thở sâu, đi kèm theo cọ màng ngoài tim đồng thời với nhịp tim.B. Sau khi mở màng ngoài tim có thể đau ngực trong vài ngày đến vài tuần.C. Sau mổ ghép tim có thể đau ngực.D. Đau báo trước sau xương ức rồi mới lan lên cổ trái.E. Đau do thiếu máu cơ tim,viêm màng ngoài tim.47. Nguyên nhân khác của đau ngực, ngoài trừ:A. Bệnh lí thực quản.B. Bóc tách động mạch chủ.C. U di căn cột sống thắt lưng.D. Zona.E. Đau ngực do lo lắng.48. Chọn câu sai:A. Lao kê luôn dễ dàng phát hiện trên X-quang.B. Viêm phế quản mạn hay khí phế thủng/một đợt viêm phế quản cấp thường kèm theo sốt nhẹ.C. Các bệnh lí nhiễm trùng hô hấp phải làm công thức máu.D. Bệnh nhân bệnh phổi có thể sốt thường không kèm theo nhiễm trùng.E. Ung thư phổi thường kết hợp với sốt sau nhiễm trùng.49. Chọn câu sai:A. Viêm phổi dị ứng đôi khi kết hợp với sốt.B. Sarcoidosis phổi thường có sốt.C. Pneumoconiosis không thèm theo sốt trừ khi có lao phổi.D. Lymphangitic carcinomatosis không kèm sốt.E. Hemosiderines phổi nguyên phát không kèm sốt.50. Ngất sau ho gà thường gặp ởA. Nam suy tim nặng, bị ho gàB. Nữ tuần hoàn tốt, bị ho gàC. Nam tuần hoàn tốt, bị hò gàD. Nữ suy tim nặng, bị ho gàE. Nữ nhiều hơn nam.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s