Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Tiểu nhiều - Tiểu ít - Vô niệu - Tiểu đạm1. Tiểu nhiều là:A. Tiểu > 3 lần trong đêm, bệnh nhân phải thức dậy nhiều lần để đi tiểuB. Tiểu > 6 lần trong 24 giờC. Tiểu > 500mL mỗi lần đi tiểuD. Tiểu > 2000mL trong 24 giờE. Tiểu > 3000 mL trong 24 giờ2. Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:A. Bệnh đái tháo đườngB. Suy thận cấp trước thậnC. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùngD. Nhiễm trùng huyếtE. Hoại tử ống thận cấp3. Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:A. Độ thẩm thấu nước tiểu > 300 mOsmol/LB. Nồng độ natri trong máu <140 mmol/LC. Đáp ứng kém với test nhịn nước nhưng đáp ứng với test vasopressinD. Nguyên nhân thường gặp là bệnh nhân do thuốc giảm đauE. Nguyên nhân có thể do dùng thuốc làm khô miệng gây tăng cảm giác khát4. Đặc điểm đái tháo nhạt do thận, ngoại trừ:A. Ống thận bị tổn thươngB. Nước tiểu loãngC. Độ thẩm thấu huyết tương bình thường hoặc tăngD. Đáp ứng kém với test nhịn nướcE. Đáp ứng với test vasopressine5. Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu thấp nhất làA. 50 mosm/kgB. 100 mosm/kgC. 150 mosm/kgD. 200 mosm/kgE. 250 mosm/kg6. Định nghĩa tiểu nhiều:A. Khi thể tích nước tiểu trên 2 lít trong 24 giờB. Khi thể tích nước tiểu trên 2.5 lít trong 24 giờC. Khi thể tích nước tiểu trên 3 lít trong 24 giờD. Khi thể tích nước tiểu trên 3.5 lít trong 24 giờE. Khi bệnh nhân đi tiểu nhiều lần trong ngày7. Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu cao nhất làA. 950 mosm/kgB. 1000 mosm/kgC. 1100 mosm/kgD. 1200 mosm/kgE. 1250 mosm/kg8. Khi bệnh nhân được cho nhiều nước, cơ chế đáp ứng sinh lý nào xảy ra:A. Độ thẩm thấu huyết tương giảmB. Kích thích các áp thẩm thụ quan vùng hạ đồiC. Tuyến yên tăng tiết ADHD. Độ thẩm thấu nước tiểu tăngE. Tăng tái hấp thu nước của ống góp vùng vỏ và vùng tủy thận9. Cơ chế điều hòa bài tiết natri của thận:A. Khi cầu thận tăng lọc thì ống thận sẽ giảm tái hấp thuB. Giảm tưới máu thận làm ức chế hệ RAAC. Angiotensin làm tăng tái hấp thu NatriD. Các yếu tố bài niệu Na bị ức chế bởi tình trạng ứ nước và NaE. Aldosterone làm giảm tái hấp thu Na ở ống xa10. Chứng cuồng uống nguyên phát:A. Bệnh nhân có đáp ứng với test vasopressinB. Độ thẩm thấu huyết tương giảm nhưng độ thẩm thấu nước tiểu tăngC. Bệnh nhân có test nhịn nước (-)D. Khả năng cô đặc nước tiểu tối đa kémE. Bệnh nhân đạt nồng độ thẩm thấu nước tiểu 400 mosm/L khi thực hiện test nhịn nước11. Quá tải thẩm thấu gặp trong trường hợp nào:A. Bệnh đái tháo đườngB. Bệnh nang tủy thậnC. Dùng thuốc lợi niệuD. Ăn mặnE. Bệnh thận mất muối12. Quá tải muối gặp trong trường hợp nào, chọn câu sai:A. Nuôi ăn qua sonde nhiều thức ăn mặnB. Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch nhiều dung dịch muối và nướcC. Tái hấp thu dịch trong bệnh cảnh phùD. Sau khi hoại tử ống thận cấp hoặc sau khi giải quyết với tắc đường niệuE. Dùng thuốc lợi niệu13. Chọn câu sai:A. Độ lọc cầu thận là 125ml/phútB. Sự tái hấp thu nước liên hệ mật thiết với natri ở ống gầnC. Sự tái hấp thu nước ở ống gần do ADH quyết địnhD. Angiotensin gây tái hấp thu nước nhờ co tiểu động mạch raE. Khi mất nước độ thẩm thấu của huyết tương tăng14. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tiểu nhiều:A. Tiểu nhiều khi lượng nước tiểu dưới 3l trong vòng 24hB. Bệnh nhân đi tiểu > 3 lần trong đêm làm bệnh nhân phải thức dậy nhiều lần để điC. Tiểu nhiều có thể xảy ra sau khi bệnh nhân chụp X quang tiết niệuD. Hiện tượng lợi niệu thẩm thấu chỉ gây ra tiểu nhiềuE. Tiểu nhiều có thể gây tăng kali máu15. Trong các nguyên nhân sau nguyên nhân nào không gây ra tiểu ít:A. Uống nhiều nướcB. Xuất huyếtC. Suy tim sung huyếtD. Tụt huyết ápE. Tắc nghẽn niệu đạo16. Đặc điểm nào sau đây liên quan tiểu ítA. Bệnh nhân đi tiểu rất ít và bàng quang trương phồngB. Bệnh nhân mắc chứng cuồng uốngC. Bệnh nhân bị viêm ruột do nhiễm SamonellaD. Bệnh nhân thực hiện test nhịn nước có độ thẩm thấu nước tiểu < 250 mOsmol/lE. Bệnh nhân đi tiểu rất ít lần trong ngày.17. Bệnh nhân nam 48 tuổi, nhưng thường hay đau xương, chụp X quang cho thấy bệnh nhân có tiêu xương hình hốc, bệnh nhân bị tăng canxi huyết, có thực hiện một xét nghiệm nước tiểu thấy xuất hiện protein Bence Jones và cả uromodulin trong nước tiểu. Chọn câu đúngA. Suy thận mạnB. Thiếu máuC. Gan, lách, hạch toD. Viêm đa dây thần kinhE. Hàm lượng albumin cao trên 35mg18. Nguyên nhân gây ra tiểu nhiều, chọn câu saiA. Do uống nhiều nướcB. Do dùng chất lợi niệu thẩm thấu, tác dụng lên tế bào gây kéo nước từ tế bào ra lòng ốngC. Do ADH tiết quá ítD. Do không có thụ thể tiếp nhận ADHE. Do tăng tiết aldosteron, làm tăng tái hấp thu ở ống lượng xa19. Chọn câu saiA. Ống xa là nơi tái hấp thu 65% Na+ , Cl- , K+ và gần như toàn bộ glucose, amino acid được lọc qua cầu thậnB. Quai Henle ít tái hấp thu chủ độngC. Ở người bài tiết mỗi ngày khoảng 600 mOsmol chất thẩm thấu do chuyển hóa, lượng nước tiểu sẽ phụ thuộc vào độ thẩm thấu nước tiểuD. Tiểu nhiều hay ít phụ thuộc vào lượng nước nhập cơ thểE. Đái tháo nhạt trung ương do tuyến yên giảm tiết ADH, làm tại ống lượn xa không có tính thấm đối với nước không cô đặc nước tiểu gây tiểu nhiều.20. Tiểu đạm chọn lọc với thành phần albumin trên 80% có thể gặp ở bệnh nào sau đây:A. Bệnh đa u tủyB. Sang thương tối thiểuC. Viêm thận kẽD. Viêm đài bể thận cấpE. Ly giải cơ vân21. Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:A. Độ thẩm thấu nước tiểu > 300 mosmol/lB. Nồng độ kali máu < 3.5 mmol/lC. Đáp ứng với test nhịn nước và đáp ứng với desmopressinD. Nguyên nhân là do bệnh thận do thuốc giảm đauE. Do nhiễm trùng huyết gram âm22. Trường hợp nào không gây suy thận chức năng:A. Suy tim sung huyếtB. BỏngC. Dùng thuốc kháng viêm non steroidD. Xơ ganE. Thuyên tắc động mạch thận23. Đáp ứng test nhịn nước và đáp ứng với test desmopressinA. Đái tháo nhạt trung ươngB. Đái tháo nhạt do thận hoàn toànC. Đái tháo nhạt trung ương không hoàn toànD. Đái tháo nhạt do thận kháng ADH không hoàn toànE. Có 3 câu đúng trong các ý trên24. Nguyên nhân nào sau đây gây ra tiểu đạm cầu thận kèm tiểu máuA. Viêm nút quanh động mạchB. Viêm cầu thận tăng sinh màngC. Đa u tủyD. Hội chứng thận hưE. Có 3 câu đúng trong 4 câu trên25. Nguyên nhân nào gây tiểu đạm ống thậnA. Viêm đài bể thậnB. LaoC. Tăng canxi máuD. Đa u tủyE. Tất cả đều đúng26. Đặc điểm nào của tiểu máu không do cầu thậnA. Có màu cocacolaB. Có cục máu đôngC. Đạm niệu trên 500mg/ngàyD. Có biến dạng hồng cầuE. Có trụ hình cầu27. Chọn câu sai. Nguy cơ ung thư đối với bệnh nhân tiểu máu khiA. Tuổi dưới 20B. Tiền căn hút thuốc láC. Nghề nghiệp tiếp xúc hóa chất hoặc chất nhuộmD. Nhiễm trùng tiểu tái phátE. Lạm dụng thuốc giảm đau28. Nghiệm pháp cô đặc nước tiểu bao gồmA. Test nhịn nướcB. Nghiệm pháp ADHC. Nghiệm pháp lợi niệu thẩm thấuD. A và B đều đúngE. A, B, C đều đúng29. Ở người bình thường, khi tăng độ thẩm thấu huyết tương sẽ dẫn đến tăng tiết ADH và làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Tác dụng của ADH nội sinh sẽ đạt tối đa khi: Độ thẩm thấu huyết tương đạtA. 300 mosmol/kgB. 200 mosmol/kgC. 270 mosmol/kgD. 275 mosmol/kgE. 275 mosmol/kg30. Ở người bình thường, khi tăng độ thẩm thấu huyết tương sẽ dẫn đến tăng tiết ADH và làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu. Tác dụng của ADH nội sinh sẽ đạt tối đa khi: nồng độ Na+ huyết tươngA. Đạt 145 mmol/LB. Lớn hơn 145 mmol/LC. Nhỏ hơn 145 mmol/LD. Đạt 145 mosmol/kgE. Tất cả đều sai31. Ở ngưỡng ADH tối đa, việc tiêm Desmopressin sẽ không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu (1), trừ khi sự phóng thích ADH bị suy yếu (2)A. Mệnh đề (1) đúng, (2) đúngB. Mệnh đề (1) đúng, (2) saiC. Mệnh đề (1) sai, (2) đúngD. Mệnh đề (1) sai, (2) sai32. Trong test nhịn nước:A. Đo thể tích nước tiểu và độ thẩm thấu nước tiểu mỗi giờB. Đo Na và độ thẩm thấu huyết tương mỗi 2 giờC. Nhịn uống nước 2-3 h trước khi làm test, không nhịn qua đêmD. A và C đúngE. A, B, C đều đúng33. Trong test nhịn nước, nhịn nước đến khi đạt được một trong số các tiêu chuẩn sau:A. Độ thẩm thấu nước tiểu lớn hơn 600 mosmol/kgB. Độ thẩm thấu nước tiểu ổn định trong 2-4 lần đoC. Độ thẩm thấu huyết tương 300mosmol/kg, hoặc Na+ máu lớn hơn 145mmol/LD. B và C đúngE. A, B, C đều đúng34. Một bệnh nhân được cho là mắc bệnh đái tháo nhạt, bác sĩ có thể cho sử dụng phương pháp xét nghiệm hay nghiệm pháp nào sau đây?A. Nghiệm pháp tiêm VasopressinB. Xét nghiệm nước tiểu vào một thời điểmC. Xét nghiệm nước tiểu 24hD. Xét nghiệm kết tủa đạm bằng Sulfosalicylic acidE. Đo độ trong và pH của nước tiểu35. Thuốc dạng xịt mũi nào được sử dụng trong nghiệm pháp vasopressinA. DesmopressinB. XisatC. Sulfosalcylic acidD. VasopressinD. Tolbutamid36. Khi nào thì có chỉ định tìm đạm niệuA. Chẩn đoán và theo dõi điều trị trong các bệnh thận, đặc biệt là bệnh cầu thậnB. Người bệnh phải tiếp xúc với môi trường độc hạiC. Tiền căn gia đình có người mắc bệnh thận mãn tínhD. Tầm soát nguy cơ tiến triển thành bệnh thận mãn tính như bệnh đái tháo đường, thận tắc nghẽn, tăng huyết áp,..E. Tất cả đều đúng37. Xét nghiệm nào thường được dùng nhất trong tầm soát nguy cơ gây tổn thương cầu thận do bệnh lý đái tháo đường:A. Que nhúng Dipstick thông thườngB. Que nhúng Dipstick tìm Albumin niệu vi lượngC. Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acidD. Điện di đạm trong nước tiểuE. Xét nghiệm nước tiểu 24h38. Loại xét nghiệm nhanh chóng, tiện lợi, rẻ tiền, thường dùng để tầm soát tiểu đạm: A. Que nhúng Dipstick thông thườngB. Que nhúng Dipstick tìm Albumin niệu vi lượngC. Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acidD. Điện di đạm trong nước tiểuE. Xét nghiệm nước tiểu 24h39. Gọi là tiểu albumin vi lượng khi:A. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) < 30B. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): 30 – 300C. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g): >150D. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >300E. Tỉ lệ albumin/creatinin (mg/g) >300040. Xét nghiệm sử dụng phương pháp kết tủa, và phát hiện được tất cả các loại đạm niệu:A. Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acid, (+): có kết tủa làm đục nước tiểuB. Kết tủa đạm bằng sialic acid, (+): có kết tủa làm đục nước tiểuC. Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acid, (-): có kết tủa làm đục nước tiểuD. Kết tủa đạm bằng sialic acid, (-): có kết tủa làm đục nước tiểuE. Điện di đạm trong nước tiểu41. Xét nghiệm định lượng đạm niệu hay được sử dụng tại bệnh viện:A. Xét nghiệm nước tiểu tại 1 thời điểmB. Que nhúng Dipstick tìm Albumin niệu vi lượngC. Kết tủa đạm bằng sulfosalicylic acidD. Điện di đạm trong nước tiểuE. Xét nghiệm nước tiểu 24h42. Kết quả dương tính giả trong phép thử que nhúng thông thường xảy ra khi, ngoại trừA. Nhúng que lâuB. Nước tiểu bị pha loãngC. Tiểu máu đại thểD. Nước tiểu có pennicilin, tobutamid, chất cản quang,...E. pH >743. Trong xét nghiệm nước tiểu tại một thời điểm: Định lượng đạm hoặc albumin đồng thời với creatinin trong nước tiểu đươc lấy tại 1 thời điểm. Sau đó tính tỉ lệ đạm (hoặc albumin)/creatinin. Kết quả tương ứng đạm niệu tính bằngA. g/1.73m2 da/24hB. g/1.73m2 da/1hC. g/1.37m2 da/24hD. g/1.57m2 da/24hE. Tất cả đều sai44. Tiểu đạm cầu thận có chọn lọc, khi:A. Thành phần albumin > 80%B. Thành phần albumin = 80%C. Thành phần albumin < 80%D. Thành phần albumin > 50% và có rất ít phân tử protein kích thước lớnE. Thành phần albumin > 50% và có rất nhiều phân tử protein kích thước lớn45. Nhóm xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh trong chẩn đoán cận lâm sàng tiểu máu, ngoại trừA. Soi bàng quang, nội soi niệu quảnB. CT scan niệu quản-bàng quangC. Soi cặn lắng nước tiểuD. Siêu âmE. X-quang bụng không sửa soạnNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s