Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Tai biến mạch máu não1. Bệnh nhân nhồi máu não ngày thứ 3 có huyết áp 220/130 mmHg. Mục tiêu hạ huyết áp ở bệnh nhân này là:A. 200/120 mmHgB. 180/105 mmHgC. 165/100 mmHgD. 150/ 90 mmHg2. Chống chỉ định bệnh nhân xuất huyết não dùng thuốc:A. HeparinB. rt-PAC. NimodipinD. Sintrom3. Cơ chế tự điều hòa tuần hoàn não:A. Hiệu ứng Bayliss là khả năng tự co giãn mạch khi huyết áp thay đổiB. PaCO2 tăng sẽ gây co mạch, giảm lưu lượng tuần hoàn nãoC. PaO2 giảm sẽ gây co mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn nãoD. Toan hóa máu làm co mạch, giảm lưu lượng tuần hoàn não4. Đặc điểm lâm sàng của xuất huyết não giúp chẩn đoán phân biệt với nhồi máu não, trừ:A. Khởi phát đột ngột, đau đầu dữ dội, nôn và rối loạn ý thứcB. Các triệu chứng thần kinh khu trú xuất hiện nhanh chóngC. Cơn động kinh cục bộD. Hội chứng màng não5. Các xét nghiệm thường qui phải làm đầu tiên ở bệnh nhân nghi ngờ TBMMN:A. Glucose máuB. Ure, creatinin máuC. AST, ALT huyết thanhD. Điện giải đồ6. Chẩn đoán hình ảnh bệnh nhân TBMMN:A. Trên CLVT, tổn thương nhồi máu não thể hiện bằng hình ảnh vùng tăng tỉ trọngB. Trên CLVT, tổn thương xuất huyết não thể hiện bằng hình ảnh ổ tăng tỉ trọngC. Trên MRI, hình ảnh nhồi máu não là hình ảnh tăng tín hiệu thì T1D. Trên MRI, hình ảnh xuất huyết não là hình ảnh tăng tín hiệu thì T27. Thuốc hạ áp điều trị cho bệnh nhân nhồi máu não, trừA. LabetalolB. NicardipinC. Nifedipin nhỏ dưới lưỡiD. Nitroprussid8. Chống chỉ định bệnh nhân nhồi máu não dùng thuốc:A. Thuốc tiêu sợi huyếtB. Thuốc chống đôngC. Thuốc ức chế tiểu cầuD. Thuốc giãn mạch9. Đường dùng Aspirin cho bệnh nhân nhồi máu não phụ thuộc vào:A. Test đánh giá tình trạng rối loạn nuốtB. Cần dùng đường tĩnh mạch cho mọi nhồi máu nãoC. Dùng đường uống vào giai đoạn hồi phục của bệnhD. Dùng thường qui đường hậu môn10.Tai biến mạch máu não (TBMMN):A. Tổn thương chức năng thần kinh xảy ra đột ngộtB. Nguyên nhân do tổn thương não, mạch máu não do chấn thương, tắc hay vỡ động mạch nãoC. Tổn thương thần kinh thường lan tỏaD. Tổn thương không tồn tại quá 24h11. Mục đích điều trị TBMMN trừA. Đề phòng tổn thương não cấp tínhB. Đảo ngược tổn thương não cấp tínhC. Phòng bệnh cấp 1D. Phòng bệnh cấp 212. Cơn thiếu máu não thoáng qua điển hình thường kéo dài:A. 5 – 15 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 12hB. 5 – 15 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 24hC. 15 – 30 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 12hD. 15 – 30 phút nhưng bao giờ cũng phải hồi phục trong vòng 24h13. Lưu lượng máu não trung bình:A. 50 – 55 ml/100g não/ phútB. 40 – 45 ml/100g não/phútC. 55 – 60 ml/100g não/phútD. 60 – 65 ml/100g não/phút14. Tế bào não chết khi lưu lượng máu não:A. < 15 ml/100g não/ phútB. < 16 ml/100g não/ phútC. < 18 ml/100g não/ phútD. < 20 ml/100g não/ phút15. Hiệu ứng Bayliss chỉ có tác dụng trong mức huyết áp trung bình:A. 90 – 180 mmHgB. 70 – 160 mmHgC. 50 – 140 mmHgD. 60 – 150 mmHg16. Đặc điểm KHÔNG đúng của tế bào tranh tối tranh sáng:A. Là những tế bào não được nuôi dưỡng bởi những vòng nối xung quanhB. Là những tế bào được nuôi dưỡng bằng thẩm thấuC. Có khả năng hồi phục nếu chức năng nếu nhanh chóng được tái tưới máuD. Giới hạn nên 1 vùng mà phía trong là 1 vùng tế bào chết17. Các chiến lược tái tưới máu hiện nay nhằm mục đích:A. Tái thông dòng máu nhanh chóngB. Tăng cửa sổ cần tái thông mạch máuC. Bảo vệ các tế bào não, làm giảm mức độ tổn thươngD. Tất cả đều đúng18. Nguyên nhân gây xuất huyết não thường gặp nhất là:A. @Tăng huyết ápB. Dị dạng mạch não C. Rối loạn đông máuD. Bệnh mạch máu não nhiễm tinh bột19. Yếu tố nguy cơ làm tăng nguy cơ TBMMN nhiều nhất:A. Tăng huyết ápB. Đái tháo đườngC. Rối loạn lipid máuD. Thuốc tránh thai20. Biểu hiện lâm sàng thường KHÔNG có ở nhồi máu não:A. Liệt nửa ngườiB. Liệt các dây thần kinh sọC. Rối loạn ý thứcD. Cơn động kinh21. Biểu hiện lâm sàng KHÔNG có ở xuất huyết não:A. Tiền sử thiếu máu não thoáng quaB. Hội chứng màng nãoC. Cơn động kinhD. Triệu chứng thần kinh khu trú22. Thể xuất huyết não thường gặp nhất là:A. Chảy máu thân nãoB. Chảy máu bán cầuC. Chảy máu tiểu nãoD. Chảy máu trung não23. Bệnh nhân xuất huyết não có liệt nửa người đối bên, quay mắt quay đầu về bên tổn thương. Chẩn đoán vị trí tổn thương:A. Chảy máu vùng bao trong – nhân đậuB. Chảy máu vùng đồi thịC. Chảy máu thân nãoD. Chảy máu vỏ bán cầu đại não24. Chảy máu thân não thường ở vị trí:A. Hành nãoB. Cầu nãoC. Trung nãoD. Rãnh cầu – tiểu não25. Bệnh nhân xuất huyết não có nhức đầu, nôn, chóng mặt, rối loạn thăng bằng và hội chứng tiểu não. Chẩn đoán vị trí tổn thương:A. Chảy máu đồi thịB. Chảy máu thùy nãoC. Chảy máu thân nãoD. Chảy máu tiểu não26. Nhồi máu não ổ khuyết:A. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1,5 – 2 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,1 mmB. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1,5 – 2 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,2 mmC. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1 – 1,5 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,1 mmD. Là ổ nhồi máu có đường kính < 1 – 1,5 cm; do tắc các mạch nhỏ đường kính < 0,2 mm27. Cần phân biệt tình trạng nào sau đây trước khi chẩn đoán TBMMN:A. Tăng hoặc hạ glucose máuB. Bệnh não do tăng ure máuC. Rối loạn điện giảiD. Tất cả đều đúng28. Thăm dò hình ảnh phải được thực hiện nhanh chóng để chẩn đoán phân biệt chính xác nhồi máu não và xuất huyết não:A. Chụp cắt lớp vi tính không tiêm thuốc cản quangB. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quangC. Chụp cộng hưởng từD. Xquang sọ não quy ước29. Chỉ định chọc dò dịch não tủy ở bệnh nhân TBMMN:A. Không có chỉ định vì đã có chẩn đoán hình ảnhB. Chỉ định khi nghi ngờ xuất huyết màng nãoC. Chỉ định khi nghi ngờ có xuất huyết dưới nhện mà phim chụp CT sọ não không thấyD. Chỉ định khi TBMMN có hội chứng màng não nổi bật30. Bệnh nhân hôn mê nhưng không có dấu hiệu thần kinh khu trú. Nguyên nhân thường gặp nhất là:A. Chấn thương sọ nãoB. Hội chứng tăng ure máuC. Tai biến mạch máu nãoD. Hạ đường huyết31. Duy trì mức huyết áp trung bình ở bệnh nhân nhồi máu não:A. 60 – 120 mmHgB. 70 – 140 mmHgC. 50 – 150 mmHgD. 80 – 140 mmHg32. Chỉ định dùng thuốc hạ áp cho bệnh nhân nhồi máu não có huyết áp:A. > 140/90 mmHgB. > 150/90 mmHgB. > 150/90 mmHgD. > 185/110 mmHg33. Biến đổi huyết áp ở bệnh nhân tai biến mạch máu não:A. Tăng huyết áp phản ứng trong giai đoạn cấpB. Giảm huyết áp phản ứng trong giai đoạn cấpC. Huyết áp không thay đổi trong giai đoạn cấpD. Giảm huyết áp tâm thu nhưng tăng huyết áp tâm trương trong giai đoạn cấp34. Kiểm soát chặt chẽ huyết áp trong 24h đầu ở bệnh nhân nhồi máu não:A. 6h đầu mỗi 30 phút một lần, 6h tiếp theo mỗi 1h. 12h còn lại mỗi 2hB. 6h đầu mỗi 15 phút một lần, 6h tiếp theo mỗi 30 phút, 12h còn lại mỗi 1hC. 2 giờ đầu mỗi 30 phút một lần, 6h tiếp theo mỗi 1h, 16h còn lại mỗi 2hD. 2 giờ đầu mỗi 15 phút một lần, 6h tiếp thôi mỗi 30 phút, 16h còn lại mỗi 1h35. Mục tiêu hạ huyết áp cho bệnh nhân nhồi máu não trong ngày đầu tiên là:A. Giảm 10 – 15% con số huyết ápB. Giảm 15 – 25% con số huyết ápC. Giảm 5 – 10% con số huyết ápD. Giảm 20 – 30% con số huyết áp36. Mục tiêu hạ huyết áp cho bệnh nhân nhồi máu não trong quá trình điều trị là:A. Giảm 10 – 15% con số huyết ápB. Giảm 15 – 25% con số huyết ápC. Giảm 5 – 10% con số huyết ápD. Giảm 20 – 30% con số huyết áp37. Điều trị hạ áp bệnh nhân nhồi máu não có huyết áp 200/110 mmHg:A. Nicardipin truyền 5mg/giờB. Labetalol 10 mg truyền 1 – 2 phútC. Nifedipin nhỏ dưới lưỡiD. Nitroprussid truyền 0,5 μg/kg/phút38. Điều trị hạ áp SAI cho bệnh nhân nhồi máu não có huyết áp 250/130 mmHg:A. Nicardipin truyền 5mg/giờB. Labetalol 10 mg truyền 1 – 2 phútC. Nifedipin nhỏ dưới lưỡiD. Nitroprussid truyền 0,5 μg/kg/phút39. Để duy trì huyết áp ổn định ở bệnh nhân TBMMN cần truyền dịch:A. NaCl 0,9%B. NaCl 0,45%C. Glucose 5%D. Glucose 20% 40. Kiểm soát tăng đường huyết ở bệnh nhân TBMMN bằng:A. InsulinB. MetforminC. Nhóm sulfornylureaD. A và B đúng41. Nguyên nhân gây sốt ở bệnh nhân TBMMN:A. Nhiễm trùngB. Hoại tử ổ nhồi máuC. Rối loạn trung tâm điều nhiệtD. Tất cả đều đúng42. Bệnh nhân TBMMN thường xuất hiện phù não:A. Trong vòng 6 – 12hB. Trong vòng 12 – 24hC. Trong vòng 24 – 48hD. Trong vòng 48 – 96h43. Tư thế chống phù não cho bệnh nhân TBMMN:A. Nằm đầu thấpB. Nằm đầu cao 30oC. Nằm nghiêng bên lànhD. Nằm nghiêng bên tổn thương44. Về lý thuyết các thuốc bảo vệ tế bào thần kinh cho bệnh nhân TBMMN cần được dùng sớm trong vòng:A. 3h đầuB. 6h đầuC. 12h đầuD. 24h đầu45. Thời điểm dùng Aspirin cho bệnh nhân nhồi máu não cấp nên:A. Sớm trong 12h đầuB. Sớm trong 24h đầu C. Sớm trong 48h đầuD. Sớm trong 6h đầu46. Liều aspirin điều trị giai đoạn cấp của nhồi máu não:A. 162 – 325 mg/ngàyB. 75 – 325 mg/ngàyC. 50 – 325 mg/ngàyD. 112 – 325 mg/ngày47. Chỉ định dùng rt-PA điều trị cho bệnh nhân nhồi máu não:A. Trong vòng 3h sau khi bị đột quịB. Trong vòng 6h sau khi bị đột quịC. Trong vòng 12h sau khi bị đột quịD. Trong vòng 24h sau khi bị đột quị48. Chỉ định phẫu thuật bóc tách mảng xơ vữa mạch cảnh khi hẹp khít:A. > 50%B. > 60%C. > 70%D. > 80% 49. Chỉ định phẫu thuật cho bệnh nhân xuất huyết não KHÔNG đúng:A. Đe dọa tụt kẹt hạnh nhân tiểu nãoB. Tăng áp lực nội sọC. Triệu chứng chèn ép vào thân nãoD. Não úng thủy50. Bệnh lý gây nhồi máu não do hẹp tắc động mạch thuộc đa giác Willis:A. Loạn sản xơ cơ thành mạchB. TakayashuC. Moya-MoyaD. U hạt Wegener51. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của bệnh amiloid não:A. Gặp ở người trẻ tuổiB. Gây chảy máu vỏ nãoC. Gây xuất huyết tái phátD. Gây xuất huyết nhiều nơi, có thể xuất huyết khoang dưới nhện 52. Thời gian đột quị được tính bắt đầu từ:A. Thời điểm có triệu chứng thần kinh khu trúB. Thời điểm xuất hiện triệu chứng bất thườngC. Thời điểm cuối cùng bệnh nhân bình thườngD. Thời điểm người nhà bệnh nhân phát hiện ra53. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng ít có giá trị gợi ý tai biến mạch máu não nhất là:A. Mất ý thức/cơn ngấtB. Liệt dây thần kinh sọC. Thất ngônD. Liệt nửa người54. Dấu hiệu sớm của nhồi máu não trên phim CLVT là, ngoại TRỪ:A. Xóa mờ rãnh nãoB. Vùng giảm tỉ trọngC. Mất “dải thùy đảo”D. Mất phân biệt chất xám và chất trắng55. Liều thuốc tiêu sợi huyết rt-PA cho bệnh nhân nhối máu não cấp:A. 0,7 mg/kgB. 0,8 mg/kgC. 0,9 mg/kgD. 1 mg/kg56. Bệnh nhân nhồi máu não, sau điều trị tiêu huyết khối trong vòng 24h, cần duy trì huyết áp ở mức:A. < 180/105B. < 170/100C. < 160/100 D. < 150/10057. Bệnh nhân nhũn não/TBMMN thì nên duy trì huyết áp ở mức:A. 140/90 mmHgB. 150/90 mmHgC. 160/95 mmHgD. 180/100 mmHg58. Đường dùng Aspirin cho bệnh nhân nhồi máu não phụ thuộc vào:A. Test đánh giá tình trạng rối loạn nuốtB. Cần dùng đường tĩnh mạch cho mọi nhồi máu nãoC. Dùng đường uống vào giai đoạn hồi phục của bệnhD. Dùng thường qui đường hậu môn59. Nguyên nhân gây sốt ở bệnh nhân TBMMN:A. Nhiễm trùngB. Hoại tử ổ nhồi máuC. Rối loạn trung tâm điều nhiệtD. Tất cả đều đúng60. Nguyên nhân gây xuất huyết não thường gặp nhất là:A. Tăng huyết ápB. Dị dạng mạch nãoC. Rối loạn đông máuD. Bệnh mạch máu não nhiễm tinh bộtNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s