Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Khám tim1. Lồng ngực nở nang, chân kém phát triển có thể là do:A. Dày thất phảiB. Dày thất tráiC. Hẹp eo động mạch chủD. Hở van tim nặngE. Dày dãn thất phải2. Đường kính diện đập mỏm tim bình thường:A. 1-2cmB. 2-3cmC. 3-4cmD. 4-5cmE. 5 cm3. Ổ đập ở khoang liên sườn 3,4,5 bờ trái xương ức có ý nghĩa gì?A. Hẹp van 2 láB. Hẹp van 3 láC. Dãn thất tráiD. Dày thất tráiE. Dày dãn thất phải4. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân làm mỏm tim đập yếu ?A. Khí phế thũngB. Tràn dịch màng phổiC. Thành ngực dàyD. Suy timE. Tràn dịch màng tim5. Dày thất trái khiA. Quan sát thấy mỏm tim đập yếuB. Mỏm tim đập thấp hơn khoang liên sườn 4C. Mỏm tim nằm ngoài đường trung đòn tráiD. Đường kính mỏm tim >3cmE. Hẹp van 3 lá6. Có thể gặp trong hội chứng MarfanA. Còn ống động mạchB. Lồng ngực nhô cao bên phảiC. Lồng ngực lõmD. Lồng ngực nở nangD. Lồng ngực nở nang7. Dấu nẩy trước ngực:A. Dày thành trước thất tráiB. Đặt ngón tay ở khoang liên sườn 2, 3, 4C. Nẩy sau mỏm timD. Nẩy trước mỏm timE. Dày thành trước thất phải8. Diện đập của mỏm tim thấp và ra ngoài nách so với bình thường có thể do:A. Dày thất phảiB. Dãn thất phảiC. Hở van 2 láD. Hở van 3 láE. Dãn thất trái9. Mỏm tim đập không đều về cường độ và nhịp độ là dấu hiệu của:A. Rung miêuB. Rung nhĩC. Hẹp van 2 láD. Hẹp van 3 láE. Suy tim10. Rung cả vùng trước tim theo mỗi nhịp tim không gặp ở:A. Cơ tim bị tắc nghẽnB. Luồng thông trái-phải toC. Hở van tim nặngD. Dãn thất phảiE. Block nhĩ thất hoàn toàn11. Khi dày thất trái, không có hiện tượng:A. Đường kính mỏm tim >3cmB. Mỏm tim đập mạnhC. Diện đập mỏm tim rộngD. Thời gian nẩy >1/3 chu chuyển timE. Tăng huyết áp12. Dấu Hardez :A. Biểu thị dày thành trước thất tráiB. Biểu thị dày trước thất phảiC. Gặp trong tim to toàn bộD. Đặt ngón cái vào mũi ức, lòng ngón tay hướng về cột sống, 4 ngón còn lại đặt trên vùng mỏm timE. Nhĩ trái lớn13. Dấu Hardez: khi thấy nẩy cùng lúc với mỏm tim đập ta kết luận:A. Nhĩ trái lớnB. Dày thành bên thất phảiC. Dày thành dưới thất phảiD. Dày thành trước thất phảiE. Hẹp van tim14. Rung miêu không gặp trong:A. Hẹp van động mạch phổiB. Hẹp eo động mạch chủC. Thân chung động mạchD. Hẹp van 3 láE. Hẹp van động mạch chủ15. Tại mỏm tim không thể sờ được:A. T1 tách đôiB. T2C. T3D. T4E. Rung miêu16. Sờ vùng trước tim khi có rung miêu:A. Có âm thổi cường độ >3/6B. Mất khi bệnh nhân đứngC. Luôn rõ hơn trong kì hít vàoD. Chỉ có với âm thổi tâm thuE. Nghĩ đến một bệnh tim bẩm sinh17. Bờ trên gan thường ở khoang liên sườn 4A. ĐúngB. Sai18. Bờ phải tim không vượt quá bờ trái xương ứcA. ĐúngB. Sai19. Khi tìm mỏm tim bằng phương pháp gõ: gõ chéo từ phải sang trái, từ trên xuống dướiA. ĐúngB. Sai20. Bờ trên tim ít có giá trị trong chẩn đoánA. ĐúngB. Sai21. Tìm bờ dưới tim bằng cách nối mỏm tim với giao điểm bờ trái tim với bờ trên ganA. ĐúngB. Sai22. Vùng đục tương đối: nhỏ, là diện tim tiếp xúc với thành ngực, không quan trọngA. ĐúngB. Sai23. Vùng đục tuyệt đối: hình chiếu tim lên lồng ngực, nơi có phổi chen giữa tim và thành ngựcA. ĐúngB. Sai24. Tìm bờ phải tim: đặt ngón tay giữa tay trái song song xương ức ở đường nách giữa, tay phải gõ vào tay trái, di chuyển dần vào trongA. ĐúngB. Sai25. Đặc điểm phần chuông:A. Dẫn truyền T1, T2B. Dẫn truyền âm thổi tâm thuC. T3, T4D. Dẫn âm tần số caoE. Khi dung ấn mạnh vào da bệnh nhân26. Ổ đập sờ được ở khoang liên sườn 2 bờ trái xương ức:A. Quai động mạch chủ qua phảiB. Hở van động mạch chủC. Phình sau hẹp van động mạch phổiD. Phình sau hẹp van động mạch chủE. Phình động mạch chủ trên xoang Valsalva27. Có thể bắt được mạch khi nghe những tiếng tim nào?A. T1 và T2.B. T2 và T3.C. T3 và T4.D. T4 và T1.E. T1 và T3.28. Tiếng thanh gọn là tiếng tim nào?A. T1B. T2C. T3D. T4E. T1, T3 và T4.29. Tiếng tim nào mất khi đứng?A. T1B. T2C. T3D. T4E. Tất cả đều sai.30. Ý nghĩa của T1 là gì?A. Mở đầu tâm trương.B. Mở đầu tâm thu.C. Sinh lý.D. Sinh lý ở trẻ em.E. Tất cả đều sai.31. Câu nào trong đây là đúng?A. Ổ van hai lá: ở mỏm tim, khoang liên sườn 5,6 trên đường trung đòn trái.B. Ổ van ba lá: sụn sườn 7 sát bờ trái xương ức.C. Ổ van động mạch phổi: liên sườn 3 bờ trái xương ức.D. Ổ van động mạch chủ: liên sườn 2 bờ phải và liên sườn 3 bờ trái xương ức.E. Ổ động mạch cảnh: trên xương đòn hai bên.32. Cách xác định chu chuyển tim?A. Dựa vào mạch quay.B. Dựa vào mạch đùi.C. Dựa vào mạch cảnh.D. Dựa vào mỏm tim: thì tâm trương ứng với lúc mỏm nảy.E. Dựa vào đáy tim: thì tâm thu ứng với lúc đáy chìm.33. Câu nào sau đây là đúng khi nghe tim?A. Nghe thêm vùng thượng vị ở bệnh nhân tràn khí màng phổi.B. Cần nghe thêm ở các vị trí động mạch cảnh phải, cảnh trái và hạ đòn trái.C. Cần nghe thêm dọc bờ phải xương ức trong trường hẹp van động mạch chủ.D. Nghe được ổ van động mạch phổi ở hai vị trí khác nhau.E. Tất cả đều sai.34. Ở vùng van hai lá:A. T1 lớn hơn T2.B. T2 lớn hơn T1.C. Tiếng T4 mất khi đứng.D. Tất cả đều sai.E. A và C đều đúng.35. Câu nào sau đây là đúng:A. Nếu nhịp không đều thì không liên quan đến hô hấp, chỉ do tim.B. Sự không đều nhịp có thể là nhịp đôi, nhịp 3, loạn nhịp tức thời.C. Nếu rối loạn nhịp tim phải đếm theo phút.D. Nếu có nội tâm thu, phải đếm có bao nhiêu nội tâm thu một phút, vì > 7 nội tâm thu có chỉ định điều trị.E. Tất cả đều sai.36. Câu nào sau đây đúng?A. Tiếng tim có bảy tính chất: vị trí, thời gian, hình dạng, cường độ, âm sắc, hướng lan, yếu tố ảnh hưởngB. Âm thổi có năm tính chất: vị trí, cường độ, âm sắc, thời gian, ảnh hưởng của hô hấp.C. Muốn nghe rõ âm thổi tâm thu van hai lá thì nằm nghiêng sang trái.D. A và B đều đúng.E. A, B, C đều đúng.37. Hướng lan do âm thổi trong trường hợp hở van hai lá là:A. Âm thổi lan xuống mỏm tim.B. Âm thổi lan ra nách, sau lưng.C. Âm thổi lan lên động mạch cảnh.D. Âm thổi lan lên bờ trái xương ức, xương đòn.E. Âm thổi không lan.38. Âm thổi nào tăng khi nằm nghiêng trái:A. T1.B. Rù tâm trương.C. Âm thổi tâm trương của bệnh nhân hẹp van hai lá.D. A và B đều đúng.E. A, B, C đều đúng.39. Tư thế giúp phân biệt bệnh hẹp phì đại dưới van động mạch chủ và bệnh hẹp van động mạch chủ?A. Ngồi xổm.B. Đứng.C. Nằm nghiêng trái.D. Ngồi cúi người ra trước.E. Giơ hai chân lên 45 độ.40. Âm thổi tâm thu nào tăng khi cúi người ra trước, thở ra, nín thở?A. Hẹp van động mạch chủ.B. Hẹp van động mạch phổiC. Hở van động mạch chủ.D. Hở van động mạch phổi.E. Tất cả đều sai.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s