Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Khám phổi1. Bệnh sử chi tiết và khám lâm sàng giúp thành lập bao nhiêu phần trăm trong khám lâm sàng:A. 70B. 75C. 82D. 88E. 902. Các nguyên tắc của khám phổi, ngoại trừ:A. Luôn cần bộc lộ tốtB. Thực hiện tức thì, bên giường bệnhC. Từ xa đến gần từ tổng quát đến chi tiếtD. Luôn khám đối xứng 2 bên lồng ngực để có thể so sánh được với bên đối diệnE. Lặp lại các phần khám trong những thì hô hấp, tư thế, hoàn cảnh khác nhau giúp mang lại những thông tin hữu ích3. Phát biểu đúng về tím tái:A. Là sự nhuốm màu tím cúa da hoặc niêm mạcB. Tím biểu hiện khi nồng độ hemoglobin trên 6g/100ml trong máu mao mạchC. Tím tái trong bệnh phổi thường là tím ngoại biênD. Tím do giảm nồng độ Oxy trong khí hít vàoE. Tím có thể quan sát rõ trong thiếu máu và làm nặng trong bệnh đa hồng cầu4. Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ:A. Ngón tay phồng lên như “mặt kính đồng hồ” làm các ngón có dạng như dùi trốngB. Ngón tay dùi trống kèm đau khớp , phản ứng màng xương trên X-quang gặp trong bệnh phổiC. Xương khớp phì đại Pierre Marie là biểu hiện của ung thư phổiD. Ngón tay dùi trống đơn lẻ trong dãn phế quản5. Ở người bình thường, tỉ số đường kính trước sau và đường kính ngang làA. 1:1B. 1:2C. 2:1D. Tất cả đều đúngE. Tất cả đều sai6. Chọn câu saiA. Trong lúc quan sát có thể nghe được tiếng thở ran rít hoặc tiếng khò khèB. Tiếng thở ran rít là một tiếng âm sắc thay đổi, đơn âmC. Giọng nói bệnh nhân khàn có thể liên quan đến liệt dây âm tráiD. Ho có thể phân biệt ho khan hoặc ho có đàmE. Hơi thở có mùi hôi gợi ý áp xe phổi7. Các điều kiện khám lồng ngực, loại trừ:A. Người được khám bó quần áo đến thắt lưng trong phòng khám kín đáo, riêng tư, thoáng khí, đủ sáng, ấm áp.B. Có sự hiện diện của người chứng kiếnC. Phần sau lồng ngực thường đựợc khám tốt nhất ở tư thế ngồi.D. Phần trước lồng ngực thường được khám tốt nhất ở tư thế nằmE. Người khám thường đứng bên trái bệnh nhân8. Bất đối xứng do đẩy thường gặp trong, ngoại trừ:A. Tràn dịch màng phổiB. Tràn khí màng phổiC. HenD. Kén khíE. Xẹp phổi9. Tần số hô hấp bình thường ở trẻ em là:A. 08-12 lần/phútB. 12-24 lần/phútC. 14-24 lần/phútD. 24-40 lần/phútE. 24-28 lần/phút10. Chọn câu đúng:A. Khám hầu họng và mũi xoang là bắt buộc khi khám phổiB. Khám miệng và đường hô hấp trên là tối cần thiết để loại trừ nguyên nhân chảy máu đường hô hấp trên trong trường hợp khạc ra máu không rõ nguyên nhânC. Bệnh nhân sốt mà lưỡi bợn trắng gặp trong lao phổiD. Răng : chân răng gãy, nhiều cao răng hoặc áp xe răng có thể gợi ý nguyên nhân kỵ khí nhiễm trùng đường hô hấp dướiE. Tất cả đều sai11. Tần số hô hấp bình thường :A. 8-12 lần/phútB. 12-24 lần/phútC. 14-20 lần/phútD. 20-24 lần/phútE. 24-28 lần/phút12. Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:A. > 18 lần/ phútB. > 24 lần/ phútC. > 28 lần/ phútD. > 20 lần/ phútE. > 22 lần/ phút13. Ngưng thở là hiện tượng ngừng hô hấp:A. > 4sB. > 8sC. > 10sD. > 6 sE. > 20s14. Tiếng thổi ống :A. Là tiếng thở thanh khí phế quản nghe được ở ngoại vi của phổiB. Chủ yếu ở thì thở raC. Nghe ở giới hạn trên của tràn dịch màng phổi lượng ít hoặc trung bìnhD. Còn được gọi là tiếng thổi màng phổiE. Tất cả đều đúng.15. Liên quan đến mảnh sườn di động điều nào sau đây đúngA. Lồng ngực căng phồng hay co kéo hõm ức và các khoảng gian sườnB. Gợi ý bệnh lý màng phổiC. Lồng ngực di chuyển nghịch thường: lõm khi thở ra, ra ngoài lúc hít vàoD. Gợi ý có nhiều xương sườn bị gãyE. Thường gặp trong bệnh khí phế thũng hoặc hen nặng16. Sự co kéo hõm thượng đòn, vùng trên ức thường kèm theo suy hô hấp, không thường gặp trong bệnh lý nào:A. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhB. Xơ phổiC. Hen nặngD. Tắc nghẽn thanh khí quảnE. Ung thư phổi17. Tỉ số giữa thời gian hít và thở ra ở người bình thường là :A. 0,8B. 1,5C. 0,5D. 1,4E. 0,718. Dấu Hoover là :A. Phần đáy của lồng ngực co vào khi hít vàoB. Phần đáy của lồng ngực nở ra khi hít vàoC. Lồng ngực lõm vào trong khi hít vào và ra ngoài khi thở raD. A, C đúngE. A, B, C đều sai19. Phần sờ trong khám phổi, ngoại trừ :A. Sờ tìm điểm đauB. Sờ tìm hạchC. Sờ đánh giá khí quản lệch hay không.D. Sờ đánh giá cử động thành ngựcE. Sờ đánh giá diện tích, cách nẩy và cường độ nẩy của mỏm tim20. Cung cấp thông tin nhiều nhất nhờ đánh giá sự dẫn truyền các rung động của thanh quản ra thành ngực:A. Sờ cử động hô hấpB. Sờ hạchC. Sờ khí quảnD. Sờ rung thanhE. Tất cả điều đúng21. Trường hợp làm giảm tiếng rì rào phế nang:A. Bệnh nhân béo phì, tràn dịch màng phổiB. Bệnh nhân gầy, khí phế thũngC. Bệnh nhân béo phì, tràn dịch màng phổiD. Bệnh nhân gầy, tràn khí màng phổiE. Bệnh nhân béo phì, khí phế thũng22. Tiếng rì rào phế nang có thể mất đi khi:A. Hiện diện tràn dịch và tràn khí màng phổiB. Đông đặc phổi và tràn khí trung thấtC. Tràn dịch màng phổi và tràn khí trung thấtD. Tràn khí màng phổi và tràn khí trung thấtE. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi23. Chọn câu sai:A. Gõ đục trong tràn khí màng phổi nghe như gõ trên gỗB. Gõ đục trong đông đặc phổi không có cảm giác đề kháng lại ngón tayC. Gõ đục ở bóng hơi dạ dày bằng tiếng đục do tràn dịch màng phổi trái lượng nhiềuD. Mở rộng vùng đục ở trung thất trên có thể do bướu giáp thòngE. Gõ vang biểu hiện khí phế thũng24. Sự dời chỗ, giảm các vùng đục của gan và tim có thể liên quan đến:A. Tràn khí áp lựcB. Khí phế thủngC. Tràn dịch màng phổiD. A, B đúngE. A, B, C đều đúng25. Chọn phát biểu sai:A. Trên lâm sàng tiếng rì rào phế nang được xem như nghe một thì hít vàoB. Tiếng rì rào phế nang được nghe ở ngoại vi lồng ngựcC. Tiếng rì rào phế nang có thể mất đi khi hiện diện tràn dịch màng phổi.D. Tiếng rì rào phế nang có thể giảm đi khi trong trường hợp béo phìE. Tất cả đều sai26. Tiếng thở nào sau đây là những biến đổi của tiếng thở thanh khí phế quản:A. Tiếng thổi ốngB. Tiếng thổi màng phổiC. Tiếng thổi vòD. Tiếng thổi hangE. Tất cả đều đúng27. Chọn phát biểu đúng:A. Các tiếng ran liên tục có nguồn gốc từ hẹp lòng khí đạoB. Độ dài của tiếng ran liên tục thể hiện tốt hơn mức độ hẹp, tiếng liên tục càng dài, khí đạo càng hẹpC. Các tiếng ran liên tục thường dễ phát hiện khi bệnh nhân thở theo kiểu dung tích sống gắng sứcD. Các tiếng ran không liên tục thường dễ phát hiện hơn khi bệnh nhân thở chậm và sâu.E. Tất cả đều đúng28. Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu lồng ngực xẹp bên, khí quản lệch cùng bên ở bệnh nhân vừa ho vừa sặc dữ dội sau bữa ăn giúp nghĩ đến bệnh cảnh?A. Tràn dịch màng phổiB. Tràn khí - dịch màng phổiC. Xẹp phổiD. Dày dính màng phổiE. Đông đặc phổi.29. Hội chứng ba giảm kèm theo dấu hiệu có tiếng óc ách khi lắc tại đáy phổi giúp nghĩ đến bệnh cảnh?A. Tràn dịch màng phổiB. Tràn khí - dịch màng phổiC. Xẹp phổiD. Dày dính màng phổiE. Đông đặc phổi30. Đặc điểm tiếng thở thanh quản:A. 100-1200 Hz, thô ráp, mạnh, trung tâm, một thì, ít có ý nghĩa lâm sàngB. 100-1200 Hz, thô ráp, mạnh, trung tâm, hai thì, ít có ý nghĩa lâm sàngC. 100-1200 Hz, thô ráp, mạnh, ngoại vi, hai thì, ít có ý nghĩa lâm sàngD. 75-1600 Hz, thô ráp, mạnh, trung tâm, hai thì, ít có ý nghĩa lâm sàngE. 75-1600 Hz, thô ráp, mạnh, ngoại vi, một thì, ít có ý nghĩa lâm sàng31. Đặc điểm: “200-600 Hz, êm dịu, yếu, ngoại vi, một thì” là của loại tiếng thở nào?A. Tiếng rì rào phế nangB. Tiếng phế quảnC. Tiếng thanh quảnD. Tiếng khí phế quảnE. Tất cả đều sai32. Đặc điểm quan trọng nhất giúp phân biệt tiếng thở khí phế quản với tiếng thở phế nang là:A. Hiện diện ở cả 2 thìB. Chỉ nghe được thì hít vàoC. Chỉ nghe được thì thở raD. Cường độ mạnhE. Tiếng thở thô ráp33. Phân biệt tiếng liên tục và không liên tục tuỳ theo trường độ tiếng thở dài hay ngắn hơn bao nhiêu?A. 550msB. 450msC. 350msD. 250msE. 150ms34. Tiếng ran rít có âm sắc và tần số trội như thế nào?A. Âm sắc cao, tần số trội >=200HzB. Âm sắc cao, tần số trội <=200HzC. Âm sắc cao, tần số trội >=400HzD. Âm sắc thấp, tần số trội <=400HzE. Âm sắc thấp, tần số trội >=400Hz35. Tiếng thêm vào liên tục gồm:A. Ran rít, ran to hạt, ran nhỏ hạtB. Ran rít, ran to hạt, tiếng cọ màng phổiC. Ran ngáy, ran rítD. Ran rít, ran to hạtE. Ran to hạt, ran nhỏ hạt, tiếng cọ màng phổi36. “Dài hơn 250ms, âm sắc thấp, tần số trội <=400Hz, ít dạng âm nhạc hơn tựa tiếng ngáy” là đặc điểm của tiếng nào?A. Ran rítB. Ran ngáyC. Ran to hạtD. Ran nhỏ hạtE. Không là đặc điểm của tiếng nào kể trên.37. Các tiếng ran không liên tục thường dễ phát hiện hơn khi bệnh nhân:A. Thở bình thườngB. Thở nhanh và lẹC. Nín thởD. Thở chậm và thật sâuE. Thở chậm, không cần sâu38. Ran to hạt:A. Là ran đầu và giữa thì hít vàoB. Là ran cuối thì hít vàoC. Là ran đầu thì hít vàoD. Là ran giữa thì hít vàoE. Là ran cuối thì thở ra39. Ran thường gặp trong các bệnh lý có ứ đọng chất tiết phế quản, viêm phế quản:A. Ran rítB. Ran ngáyC. Ran to hạtD. Ran nhỏ hạtE. Tiếng cọ màng phổi40. Ran thường gặp trong bệnh lý phế nang là:A. Tiếng cọ màng phổiB. Ran to hạtC. Ran rítD. Ran ngáyE. Ran nhỏ hạtNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s