Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Chẩn đoán gan to1. Sờ là phương pháp quan trọng trong chẩn đoán gan to và cung cấp những thông tin là, trừ:A. Khoảng cách của bờ dưới gan và bờ sườn phảiB. Tính chất bề mặt ganC. Tính chất của bờ dưới ganD. Mật độ của ganE. Kích thước của gan2. Bệnh lý nào sau đây nghe được tiếng co bao gan trong chẩn đoán gan:A. Ung thư ganB. Suy tim ứ huyếtC. Viêm ganD. A và B đúngE. A và C đúng3. Có thể nghe được tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan trong các trường hợp nào:A. Hội chứng bantiB. Ung thư ganC. Suy tim ứ huyếtD. Viêm ganE. Áp xe gan do amip4. Có thể nghe thấy tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan ở:A. Dưới rốn 2cmB. Trên mũi ức 2cmC. Vùng hạ sườn phảiD. Vung hạ sườn tráiE. Giữa vùng rồn và mũi ức5. Trường hợp nào trong các trương hợp sau sờ được gan nhưng không phải gan to, trừA. Áp xe hoànhB. Tràn khí màng phổi phảiC. U dạ dàyD. Thùy RiedelE. Hen phế quản6. Trường hợp sau đây gây bệnh cảnh gan, lách, hạch đều to, trừ:A. Bạch cầu cấpB. Bạch cầu mạnC. Ung thư hạchD. Hội chứng BantiE. Bệnh về hệ võng nội mô7. Liên quan đến hội chứng Banti:A. Lách to kèm hội chứng cường lách, tăng áp lực tĩnh mạch cửaB. Gan to thường xuất hiện giai đoạn đầuC. Gan chắc, đau, to đềuD. Mức độ to nhiềuE. Tất cả đều sai8. Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, trừ:A. Gan bị thâm nhiễmB. Gan đa nangC. Lao ganD. Áp xe gan do amipE. Viêm gan siêu vi9. Tiền căn trong chẩn đoán gan to là, trừA. Nghiện rượuB. Bệnh lỵC. Bệnh timD. Cơn đâu quặn ganE. Bệnh về đường hô hấp10. Hội chứng nhiễm trùng có các triệu chứng sau:A. Sốt caoB. Vẻ mặt nhiễm trùngC. Môi khôD. Lưỡi bẩnE. Tất cả đều đúng11. Hội chứng vàng da tắc mật gồm các triệu chứng sau:A. Vàng da niêmB. Tiểu vàng xậmC. Phân nhạt màuD. NgứaE. Tất cả đều đúng12. Hội chứng suy tế bào gan thường gặp trong bệnh lý sau:A. Xơ gan mất bùB. Ung thư gan nguyên phátC. Ung thư gan thứ phátD. Áp xe gan do amipE. Viêm gan siêu vi13. Hội chứng tang áp lực tĩnh mạch cửa gồm các triệu chứng, trừ:A. Báng bụngB. Tuần hoàn bang hệC. Lách toD. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ dãn tĩnh mạch ở thực quảnE. Sao mạch14. Các triệu chứng của các cơ quan liên hệ đến gan, trừ:A. Túi mật toB. Tràn dịch màng phổi bên phải do áp xe gan hoặc ung thư ganC. Lách to do sơ gan và sốt rétD. Tim: suy tim ứ huyếtE. U dạ dày15. Một số cận lâm sàng được chỉ định dựa theo các triệu chứng lâm sàng gợi ý chẩn đoán là, trừ:A. Xét nghiệm chức năng ganB. Chẩn đoán hình ảnhC. Xét nghiệm tế bào họcD. Xét nghiệm miễn dịch họcE. Tất cả đều sai16. Xét nghiệm miễn dịch học trong chẩn đoán gan to thường dùng để:A. Chẩn đoán nguyên nhân bị bệnh ganB. Chẩn đoán viêm gan siêu viC. Chẩn đoán áp xe ganD. A và B đúngE. A, B và C đúng17. Bệnh lý sau gây hội chứng gan to kết hợp vàng da tắc mật là:A. Sán lá ganB. Viêm gan siêu viC. Áp xe gan do amipD. A và B đúngE. A, B và C đúng18. Bệnh lý sau gây hôi chứng gan to kết hợp với lách to là, trừ:A. Sốt rétB. Thương hànC. Hội chứng BantiD. Xơ gan thể phì đạiE. Tắc mật19. Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:A. Sốt rétB. Thương hànC. Hội chứng BantiD. Xơ gan thể phì đạiE. Tắc mật20. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:A. Xơ ganB. Viêm ganC. Hội chứng BantiD. A và B đều đúngE. A và C đều đúng21. Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:A. Áp xe ganB. Suy tim ứ huyếtC. Ung thư ganD. Gan đa nangE. Sán lá gan22. Các bệnh lí sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, ngoại trừ:A. Sốt rétB. Thương hànC. Nhiễm trùng huyếtD. Ung thư đầu tụyE. Hội chứng Banti23. Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:A. Viêm gan siêu viB. Ung thư đầu tụyC. Áp xe gan amipD. Sỏi ống mật chủE. Sán lá gan24. Trường hợp bệnh lý nào sau đây gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to:A. Sốt rétB. Thương hànC. Ung thư đầu tụyD. Ung thư hạchE. Thalassemia25. Triệu chứng toàn thân nào sau đây có thể kết hợp với gan to để chấn đoán áp xe ganA. Suy kiệt nhanhB. SốtC. Thiếu máuD. Rối loạn tri giácE. Vàng da26. Tam chứng Charcot là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đoán:A. Sán lá ganB. Viêm gan siêu vi AC. Sỏi mậtD. Viêm gan siêu vi BE. Áp xe gan27. Thứ tự thực hiện trong khám gan là:A. Nhìn, nghe, gõ, sờB. Nghe, gõ, nhìn, sờC. Nhìn, sờ, gõ, ngheD. Sờ, nhìn, gõ, ngheE. Nghe, nhìn, sờ, gõ28. Đặc điểm giải phẫu của gan là:A. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu đỏ, nặng 1200gB. Tạng rỗng, khá cứng, màu nâu đỏ, nặng 1200gC. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu đen, nặng 1200gD. Tạng rỗng, khá cứng, màu nâu đen, nặng 1200gE. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu socola, nặng 1200g29. Đặc điểm quan trọng để phân biệt gan to với tổn thương dạng u các cơ quan khác ở hạ sườn phải là:A. Tạng đặc, hơi mềm.B. Liên tục với bờ sườn và di động theo nhịp thởC. Dễ dàng phân biệt bằng phương pháp gõD. Có thể sờ được khi gan bình thườngE. Nghe được mạch của động mạch gan30. Bệnh lý nào sau đâu có thể nghe được âm thổi động mạch ở gan:A. Áp xe ganB. Nang ganC. Viêm ganD. Ung thư ganE. Xơ gan31. Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:A. Áp xe gan do amipB. Suy tim ứ huyếtC. Viêm gan siêu viD. Ung thư gan nguyên phátE. Ung thư gan thứ phát32. Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần:A. Viêm gan siêu viB. Áp xe gan amipC. Xơ gan thể phì đạiD. Sán lá ganE. Thương hàn33. Bệnh lí nào sau đây không gây to đồng thời gan lách và hạch:A. Bệnh bạch cầu cấpB. Bệnh bạch cầu mạnC. Ung thư hạchD. Suy bạch cầuE. Nhiễm trùng huyết34. Tiếng cọ bao gan thường nghe thấy trong trường hợp nào:A. Viêm ganB. Áp xe ganC. Ung thư đầu tụyD. Suy timE. U dạ dày35. Chọn câu đúng:A. Bờ dưới gan có thể sờ được ở người bình thườngB. Sán lá gan chỉ gây bệnh cảnh gan to đơn thuầnC. Ung thư đầu tụy gây bệnh cảnh gan to kèm lách toD. Thương hàn gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều toE. Ung thư gan nguyên phát gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật36. Trong trường hợp bình thường, có thể sờ thấy gan ở:A. Thượng vị trên bờ sườn 1 – 2cmB. Hạ vị trên bờ sườn 1 – 2cmC. Thượng vị dưới bờ sườn 1 – 2cmD. Hạ vị dưới bờ sườn 1 – 2cmE. Thượng vị trên bờ sườn qua phải 1 – 2cm37. Bờ dưới gan có thể sờ được trong các trường hợp sau, ngoại trừ:A. Người bình thườngB. Hen phế quảnC. Áp xe dưới hoànhD. Tràn dịch màng phổi phảiE. Viêm gan thể tối cấp38. Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to:A. Hội chứng BantiB. Ung thư đầu tụyC. Áp xe gan amipD. Suy tim ứ huyếtE. Sán lá gan39. Gan đập theo nhịp tim có thể thấy được trong trường hợp:A. Hở van 2 láB. Hở van 3 láC. Hở van bán nguyệt tráiD. Hở van bán nguyệt phảiE. Hở van liên nhĩ40. Gan to không đều, thường lổn nhổn, mật độ cứng, thường không đau, tổng trạng suy sụp nhanh và rõ là triệu chứng của:A. Ung thư ganB. Xơ ganC. Viêm gan siêu vi AD. Viêm gan siêu vi BE. Viêm gan siêu vi CNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s