Meduc.vn Đề thi Nội khoa: Các hội chứng lâm sàng hô hấp1. Hội chứng lâm sàng hô hấp (HCLSHH): A. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và gõ khi khám hô hấpB. Gồm tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ , gõ và nghe khi khám hô hấpC. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ, gõ và nghe khi khám hô hấpD. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và nhìn khi khám hô hấpE. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: gõ và nghe khi khám hô hấp2. Triệu chứng thực thể đi kèm, quan trọng chẩn đoán nguyên nhân của HCLSHH nhưng không được để vào danh sách các triệu chứng hình thành HCLSHH là:A. Sờ và nhìnB. Gõ và ngheC. Gõ và nhìnD. NhìnE. Sờ và nghe3. Chọn câu đúng nhất:A. HCLSHH thường chỉ do một nguyên nhân gây raB. Triệu chứng thực thể hình thành nên HCLSHH phát hiện khi khám là nhìnC. Các triệu chứng đi kèm khác quan trọng chẩn đoán nguyên nhân HCLSHHD. HCLSHH gồm 3 tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ, gõ và ngheE. HCLSHH gồm 2 triệu chứng thực thể là: sờ rung thanh và nghe rì rào phế nang4. Hội chứng tràn khí màng phổi (TKMP) bao gồm các triệu chứng chính:A. Rung thanh mất - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mấtB. Rung thanh giảm - gõ vang - rì rào phế nang giảm, mấtC. Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mấtD. Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang tăngE. Rung thanh mất - gõ vang - rì rào phế nang tăng5. Chọn đúng về tràn khí màng phổi (TKMP)A. TKMP tự nhiên xảy ra sau chấn thương hay can thiệp phẫu thuật trước đóB. TKMP không tự nhiên là không do chấn thương hay yếu rõ ràng nàoC. TKMP nguyên phát khi xuất hiện trên phổi người bị bệnh lao phổiD. TKMP nguyên phát có thể là tự nhiên hay không tự nhiênE. TKPMP thứ phát chỉ có thể là không tự nhiên.6. Triệu chứng đi kèm trong hội chứng tràn khí màng phổi:A. Tiếng thổi hangB. Tiếng khò khèC. Tiếng thổi vò, tiếng kim khiD. Tiếng thổi hang, tiếng khò khèE. Tiếng rít thanh quản7. Triệu chứng dưới đây đều là triệu chứng đi kèm hội chứng tràn khí màng phổi, trừ một:A. Tiếng thổi hangB. Tiếng thổi vòC. Tiếng thổi bình kim khíD. Dấu lép bép dưới da khi TKMP kết hợp tràn khí dưới daE. Tiếng gõ màng phổi khi TKMP kết hợp với tràn khí trung thất.8. Hội chứng đông đặc gồm các đặc điểm sau, trừ một:A. Tiếng gõ vào vùng đông đặc giống tiếng gõ vào vùng hạ sườn tráiB. Rung thanh vùng đông đặc tăng hơn so với vùng phổi lànhC. Có thể nghe được tiếng ran nổ ở vùng đông đặcD. Rì rào phế nang ở vùng đông đặc giảm hơn vùng phổi lànhE. Tiếng nghe ở vùng đông đặc giống tiếng nghe vùng thanh quản9. Triệu chứng đi kèm của hội chứng đông đặc, trừ một:A. Tiếng thổi ốngB. Tiếng vang phế quản, ran nổ, ẩmC. Tiếng kim khíD. Lồng ngực có thể xẹpE. Khí quản có thể lệch cùng bênh10. Triệu chứng chính của hội chứng đông đặc:A. Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang giảm, mấtB. Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang tăngC. Rung thanh tăng - gõ vang - rì rào phế nang tăngD. Rung thanh tăng - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mấtE. Rung thanh giảm - gõ đục - rì rào phế nang giảm, mất11. Triệu chứng chính của hội chứng nào giống với hội chứng đông đặc:A. Hội chứng ba giảmB. Hội chứng hangC. Hội chứng tràn khí màng phổiD. Hội chứng trung thấtE. Hội chúng tắc nghẽn đường hô hấp dưới12. Khí quản lệch sang phải có thể gặp trong hội chứng nào, trừ một:A. Hội chứng ba giảm phổi phảiB. Hội chứng đông đặc co kéo phổi phảiC. Hội chứng hang phổi phảiD. Hội chứng ba giảm phổi tráiE. Hội chứng tràn khí màng phổi trái13. Hội chứng ba giảm, chọn câu sai:A. Rung thanh giảmB. Gõ vangC. Rì rào phế nang giảm, mấtD. Phần lớn trường hợp do tràn dịch màng phổiE. Không phải mọi hội chứng ba giảm đều do tràn dịch màng phổi14. Hội chứng ba giảm có triệu chứng đi kèm, trừ một:A. Tiếng thổi màng phổiB. Khí quản lệch sang cùng bênC. Lồng ngực căng phồng, kém di độngD. Tiếng dê kêuE. Tiếng ngực thầm15. Phần lớn trường hợp hội chứng ba giảm do:A. Tràn dịch màng phổiB. Tràn khí màng phổiC. Xẹp phổiD. Nhồi máu phổiE. Dãn phế quản hình túi, tạo kén16. Hội chứng bình kim khí có thể gặp trongA. Tràn dịch màng phổi do ung thưB. Lao phổi tạo hangC. Viêm phổi thùyD. Dò phế quản màng phổiE. U trung thất17. Chọn câu đúng về hội chứng hang:A. Triệu chứng đi kèm tương tự hội chứng đông đặcB. Triệu chứng chính rất khác với hội chứng đông đặcC. Một trong các triệu chứng chính là rung thanh giảm hay mấtD. Có tiếng thổi hang và ran hang đi kèmE. Triệu chứng chính không giống với bất kì hội chứng lâm sàng hô hấp nào.18. Hội chứng hang không điển hình:A. Chỉ nghe được tiếng ran hang, không nghe được tiếng thổi hangB. Chỉ nghe được tiếng thổi hang, không nghe được tiếng ran hangC. Không nghe được tiếng thổi hang và ran hangD. Nghe được cả tiếng thổi hang và ran hangE. Tiếng thổi hang nghe rõ hơn tiếng ran hang19. Đặc điểm của tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài lồng ngực:A. Xảy ra ở khí- phế quản nhỏB. Tiếng khò khè liên tục ở thì hít vàoC. Tiếng khò khè liên tục ở thì thở raD. Tiếng rít thanh quản ở thì thở ra nghe rõ ở vùng cổ và khí quảnE. Tiếng rít thanh quản ở thì hít vào nghe rõ ở vùng cổ và khí quản20. Tiếng ran rít, ran ngáy có chủ yếu ở hội chứng tắc nghẽn đường hô hấp dưới nào:A. Tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏB. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong phổiC. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn ngoài phổiD. Tắc nghẽn đường dẫn khí lớn trong và ngoài phổiE. Tắc nghẽn thanh quản21. Triệu chứng chính và triệu chứng đi kèm của tắc nghẽn đường hô hấp dưới, trừ một:A. Rung thanh bình thườngB. Tiếng rít thanh quảnC. Tiếng ran rít, ngáyD. Gõ đụcE. Tiếng khò khè22. Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất trước, trừ mộtA. Đau vùng trước xương ứcB. Đau tăng lên khi nằm ngửaC. Hội chứng tĩnh mạch chủ trênD. Hội chứng nội tiếtE. Biến dạng thành ngực vùng ức sườn23. Hội chứng trung thất, chọn đáp án đúng nhất:A. Gồm triệu chứng tại lồng ngựcB. Gồm triệu chứng ngoài lồng ngựcC. Gồm tập hợp triệu chứng tại và ngoài lồng ngựcD. Báo hiệu một tổn thương ở vị trí ngoài trung thấtE. Thường kém đa dạng và không thay đổi theo nguyên nhân của nó24. Một trong các triệu chứng chính của hội chứng trung thất, chọn câu đúng:A. Rung thanh bình thường hay tăngB. Gõ đụcC. Rì rào phế nang tăngD. Gõ bất thườngE. Rung thanh mất25. Triệu chứng ngoài lồng ngực của hội chứng trung thất, trừ một:A. Hội chứng Claude Bernard HornerB. Triệu chứng toàn thân như: sốt, hồng ban đa dạng, sụt cânC. Hội chứng rối loạn đầu chiD. Chèn ép tủyE. Nhược cơ và hội chứng nội tiết26. Một trong các triệu chứng tại lồng ngực của hội chứng trung thất:A. SốtB. Hội chứng tĩnh mạch chủ trênC. Rối loạn đầu chiD. Chèn ép tủyE. Hồng ban nút và đa dạng27. ( Áp dụng cho câu 27-29) Bệnh nhân nam 20 tuổi, đang chơi game, cảm thấy đau nhói ngực trái, sau đó khó thở.Tiền sử: không hút thuốc, không bị bệnh lý phổi nào. Triệu chứng tại phòng cấp cứu: toàn bộ phổi trái: rì rào phế nang mất, gõ rất vang, rung thanh giảm. Hội chứng lâm sàng hô hấp ghi nhận là:A. Hội chứng hangB. Hội chứng bình kim khíC. Tràn khí màng phổiD. Hội chứng đông đặcE. Hội chứng ba giảm28. Triệu chứng nghe phổi đi kèm có thể phù hợp bệnh nhân này:A. Tiếng “ ngực thầm”B. Tiếng “ gõ màng phổi”C. Tiếng “ òng ọc” khi hoD. Tiếng “ vang phế quản”E. Tiếng “thổi màng phổi”29. Phân loại nguyên nhân của hội chứng lâm sàng trên là:A. Tự nhiên, nguyên phátB. Tự nhiên, thứ phátC. Không tự nhiên, nguyên phátD. Không tự nhiên, thứ phátE. Cần làm thêm xét nghiệm nữa mới phân loại được.30. Một người có các triệu chứng: Đau vùng sau xương ức, hội chứng tĩnh mạch chủ trên, triệu chứng nặng khi nằm ngửa, biến dạn thành ngực vùng ức sườn, và hội chứng nội tiết. Vị trí tổn thương có thể nhất là:A. Hội chứng trung thất trướcB. Hội chứng trung thất giữaC. Hội chứng trung thất sauD. Hội chứng hangE. Hội chứng đông đặc31. Triệu chứng thực thể phát hiện khi khám hô hấp là rung thanh bình thường, có thể có ở hội chứng nào:A. Ba giảmB. Đông đặcC. HangD. Tắc nghẽn đường hô hấp dướiE. Tràn khí màng phổi32. Rung thanh là:A. Kết quả của quá trình tạo thành rung động ở họngB. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua họngC. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua nhu mô phổiD. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua khí quảnE. Kết quả của tương quan quá trình tạo thành và dẫn truyền rung động qua phế nang33. Chọn phát biểu sai khi nói về sự hình thành rung động:A. Khi bệnh nhân nói, luồng khí sẽ đi qua các ống dẫn khí vào phế nangB. Khi bệnh nhân nói, luồng khí làm rung động toàn bộ cây khí – phế quản – phế nangC. Rung động không được hình thành hay rất yếu nếu bệnh nhân nói quá nhỏD. Rung thanh tăng khi luồng khí không đi vào các ống dẫn khí đượcE. Rung thanh giảm khi bệnh nhân nói quá nhỏ34. Thứ tự truyền rung động trong các môi trường:A. Đặc > Nước > Không khíB. Đặc > Không khí > NướcC. Không khí > Nước > ĐặcD. Nước > Đặc > Không khíE. Nước > Không khí > Đặc35. Rung thanh tăng khi:A. Quá trình hình thành rung động giảm hay không có rung độngB. Luồng khí không đi vào ống dẫn khí đượcC. Bệnh nhân nói quá nhỏD. Nhu mô phổi đông đặc, đường dẫn khí tại chỗ đông đặc bị tắcE. Nhu mô phổi đông đặc, đường dẫn khí thông thoáng36. Gõ vang trống trong trường hợp:A. Tràn khí màng phổiB. Tràn dịch màng phổiC. Màng phổi có u hay dày dínhD. Đông đặc phổiE. Xẹp phổi37. Chọn câu đúng:A. Mức độ gõ vang trong tràn khí màng phổi ít hơn trong ứ khí phế nangB. Mức độ gõ vang trong tràn khí màng phổi nhiều hơn trong ứ khí phế nangC. Nhu mô phổi chỉ gồm môi trường đặcD. Phế nang là môi trường đặc của nhu mô phổiE. Mạch máu là môi trường khí của nhu mô phổi38. Tăng rì rào phế nang trong trường hợp:A. Tắc nghẽn đường dẫn khíB. Tràn dịch màng phổiC. Tràn khí màng phổiD. Phổi tổn thương 1 bên, bên còn lại tăng thông khí bù trừE. Giảm thể tích phổi hữu hiệu39. Chọn phát biểu sai:A. Rì rào phế nang thể hiện âm thanh luồng khí đi vào trong phế nangB. Bất kỳ bệnh lý nào ảnh hưởng đến lượng thông khí phế nang sẽ làm thay đổi rì rào phế nangC. Tràn khí màng phổi làm tăng rì rào phế nangD. Tràn dịch màng phổi làm rì rào phế nang giảm hoặc mấtE. 1 bên phổi bị tổn thương, phổi bên lành tăng rì rào phế nang, đây không là bệnh lý40. Triệu chứng đi kèm nào gợi ý tổn thương phế quản:A. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổB. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm lớn hạtC. Thổi ống, tiếng vang phế quảnD. Ran hang, thổi hangE. Thổi màng phổi, tiếng ngực thầm, dê kêu41. Triệu chứng đi kèm nào gợi ý tổn thương phế nang:A. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổB. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm lớn hạtC. Thổi ống, tiếng vang phế quảnD. Ran hang, thổi hangE. Thổi màng phổi, tiếng ngực thầm, dê kêu42. Triệu chứng đi kèm nào gợi ý vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoáng:A. Ran ẩm nhỏ hạt, ran nổB. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm lớn hạtC. Thổi ống, tiếng vang phế quảnD. Ran hang, thổi hangE. Thổi màng phổi, tiếng ngực thầm, dê kêu43. Ran hang, thổi hang gợi ý:A. Tổn thương phế quảnB. Tổn thương phế nangC. Tổn thương màng phổiD. Vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoángE. Quá trình tạo thành một khoảng trống trong nhu mô phổi nằm trong một vùng đông đặc44. Tiếng ngực thầm, dê kêu gợi ý:A. Tổn thương phế quảnB. Tổn thương phế nangC. Tổn thương màng phổiD. Vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoángE. Quá trình tạo thành một khoảng trống trong nhu mô phổi nằm trong một vùng đông đặc45. Trong hội chứng ba giảm, cơ chế do giảm dẫn truyền rung động và âm thanh gặp ở trường hợp:A. Tràn dịch màng phổi, u màng phổi ác tínhB. U màng phổi lành tính, K phế quản lớn ngoại biênC. Viêm phổi thùy có kèm tắc lòng phế quản, dày dính màng phổiD. Xẹp phổi diện rộng do tắc nghẽn phế quản do K, do dị vậtE. U màng phổi ác tính, áp xe phổi lớn ngoại biên chưa vỡ mủ46. Hội chứng đông đặc có các nguyên nhân sau đây, TRỪ:A. Viêm phổi thùy không kèm tắc nghẽn đường dẫn khíB. Áp xe phổi, nhồi máu phổiC. Dãn phế quản hình túi, tạo kénD. Xẹp phổi do laoE. Xẹp phổi do K phế quản nhưng không tắc hoàn toàn đường dẫn khí47. Hội chứng hang có các nguyên nhân sau đây, TRỪ:A. Lao xơ hangB. Viêm phổi thùy không kèm tắc nghẽn đường dẫn khíC. K phế quản áp xe hóaD. Dãn phế quản hình túi, tạo kénE. Áp xe phổi giai đoạn đã vỡ mủ do vi trùng48. Nguyên nhân của TKMP không tự nhiên:A. Hút nhiều thuốc láB. COPDC. Viêm phổi do Pneumocystis jiroveciD. Vết thương thấu ngực, không khí vào khoang màng phổiE. Ung thư49. Chọn câu sai khi nói về TKMP tự nhiên thứ phátA. Trái với diễn tiến lành tính của TKMP tự nhiên tự phát, TKMP tự nhiên thứ phát có nguy cơ gây tử vongB. K phế quản không là nguyên nhân gây ra TKMP tự nhiên thứ phátC. Lạc nội mạc tử cung vùng chậu có liên quan đến TKMP tự nhiên thứ phátD. Khó thở luôn hiện diện, và nhiều dù TKMP ítE. Các triệu chứng không tự thoái triển như trong TKMP tự nhiên tự phát50. Nguyên nhân của viêm trung thất cấp:A. LaoB. NấmC. Vỡ thực quảnD. Viêm giáp RiedelE. LupusNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s