Meduc.vn Đề thi Nhi khoa: Viêm phổi vi khuẩn1. Viêm phổi tụ cầu thường gặp ở lứa tuổi nào?A. Sơ sinhB. < 1 tuổiC. > 1 tuổiD. > 2 tuổiE. 2-5 tuổi2. Trong viêm phổi do tụ cầu, thời gian từ một nhiễm trùng đầu tiên đến khu trú tại phổi màng phổi là bao lâu ?A. 3-5 ngày.B. 5-8 ngày.C. 8-10 ngàyD. 10 - 15 ngàyE. > 15 ngày.3. Độc tố hay loại men nào sau đây quyết định độc lực của tụ cầu khuẩn ?A. LeucocidineB. StaphylokinaseC. CoagulaseD. EnterotoxineE. Hemolysine4. Men nào sau đây do tụ cầu sản xuất ra làm biến đổi Fibrinogene thành Fibrine?A. StaphylokinaseB. StreptokinaseC. PenicillinaseD. b LactamaseE. Coagulase5. Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của một tụ cầu gây bệnh ?A. Khả năng sản xuất enterotoxineB. Khả năng sản xuất HemolysineC. Khả năng sản xuất men CoagulaseD. Làm lên men Manitol trên môi trường ChapmannE. Trên Geloza nhuộm Cristal Violet khuẩn lạc có màu tím6. Loại men hay độc tố nào sau đây của tụ cầu tác động lên màng tế bào và gây hoại tử tổ chức ?A. CoagulaseB. LeucocidineC. StaphylokinaseD. HemolysineE. Enterotoxine7. Tụ cầu tiết men enterotoxine gây phá hủy bạch cầu và thoái hóa BC hạt ?A.Đúng.B. Sai8. Đặc điểm nào sau đây không phải của bóng hơi tụ cầu ?A. Thường để lại di chứng.B. Hình tròn, to nhỏ không đều.C. Bờ mỏng , rõ nét.D. Khó phát hiện trên lâm sàng.E. Biến mất nhanh hoặc tồn tại lâu.9. Đặc trưng tổn thương của viêm phổi do tụ cầu là :A. PQPV lan tỏa.B. Xuất huyết hoại tử 2 bên phổi.C. Xuất huyết hoại tử lan tỏaD. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa không đồng đều.E. Xuất huyết hoại tử lan tỏa và nang hóa đồng đều.10. Dấu chứng nào sau đây đặc trưng của viêm phổi tụ cầu ?A. Khó thở chậmB. Khó thở kiểu KussmaulC. Khó thở ậm ạchD. Khó thở vàoE. Khó thở nhanh.11. Số lượng BC bao nhiêu là dấu hiệu tiên lượng xấu của viêm phổi tụ cầu ?A. < 5000/ mm 3B. 15000- 20000/ mm 3C. 10000- 15000/ mm 3D. > 15000/ mm 3E. > 20000/ mm 3.12. Biến chứng tại phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu ?A. Tràn khí màng phổiB. Bóng hơiC. Tràn mủ màng phổiD. Tràn khí- tràn mủ màng phổiE. Abces phổi.13. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi tụ cầu ?A Nhiễm trùng huyếtB. Viêm xương tủy xươngC. Ổ abces di căn ở mô mềmD.Viêm màng ngoài timE. Viêm màng não.14. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tiên lượng viêm phổi tụ cầu, ngoại trừ :A. Suy miễn dịchB. BC > 20000C. Có kèm các biến chứng khácD. Mức độ đầy đủ của điều trịE. BC < 5000.15. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp?A. Methicilline + GentamycineB. Oxacilline + GentamycineC. Cephalexine + GentamycineD. Cefalotine + NebcineE. Fosfomycine + Methicilline.16. Điều kiện nào không phải là tiêu chuẩn để cắt kháng sinh trong điều trị viêm phổi tụ cầu ?A. X quang phổi trở về bình thườngB. Đủ liệu trình tối thiểuC. Hết sốt liên tục 5 ngàyD. Công thức máu trở về bình thườngE. VS trở về bình thường.17. Thời gian lưu ống dẫn lưu màng phổi trong TMMP do tụ cầu là bao lâu ?A. 3- 5 ngàyB. < 5 ngàyC. < 7 ngàyD. 7- 10 ngàyE. 10- 15 ngày.18. Vị trí để dẫn lưu khí trong TKMP do tụ cầu :A. Gian sườn 5- 6 trên đường trung đònB. Gian sườn 2- 3 trên đường nách giữaC. Gian sườn 7- 8 trên đường nách sauD. Gian sườn 2- 3 trên đường trung đònE. Gian sườn 3- 4 trên đường trung đòn.19. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào không thích hợp :A. Vancomycine + NebcineB. Vancomycine + GentamycineC. Fosfomycine + CefotaximeD. Fosfomycine + Nebcine.E. Oxacilline + Tobramycine.20. Liệu trình kháng sinh nào thích hợp trong điều trị viêm phổi tụ cầu ?A. 7 ngàyB. 1- 2 tuầnC. 2- 3 tuầnD. 4 - 6 tuầnE. 6 tuần.21. Kháng sinh nào không nên dùng quá 2 tuần trong điều trị viêm phổi tụ cầu ?A. VancomycineB. GentamycineC. ClaforanD. MethicillineE. Cefaleucine.22. Các type vi khuẩn phế cầu hay gây bệnh ở trẻ em là:A. 1,4,6,14,18,19.B. 3,4,6,14,15,19.C. 1,2,6,14,18,19.D. 1,4,6,15,18,19.E. 3,4,7,15.23. Hội chứng đặc phổi điển hình thường gặp trong viêm phổi do phế cầu ở trẻ bú mẹ?A. ĐúngB. Sai24. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường có biểu hiện lâm sàng như sau, ngoại trừ?A. Hội chứng nhiễm trùng rõ.B. Hội chứng đặc phổi.C. Hội chứng tràn khí màng phổi.D. Hội chứng tràn dịch màng phổi.E. Hội chứng màng não.25. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ lớn thường nhầm với các bệnh lý nào sau đây?A. Viêm đường mật.B. Viêm ruột thừa.C. Viêm màng não.D. A và C.E. B và C.26. Lâm sàng viêm phổi do HI có những biểu hiện nào sau đây?A. Bệnh cảnh rầm rộ, sốt cao, hội chứng đặc phổi điển hình.B. Bệnh cảnh thầm lặng, sốt vừa phải, hội chứng đặc phổi không điển hìnhC. Ho khan, khó thở, ran ẩm nhỏ hạt.D. A và CE. B và C.27. Kháng sinh nào sau đây không dùng trong viêm phổi do phế cầu?A. Procain Penicilline.B. Erythromycine.C. Cefotaxime.D. Gentamycine.E. Cefuroxime.28. Hình ảnh X.quang nào sau đây có thể có trong viêm phổi do HI, ngoại trừ?A. Mờ rải rác tập trung ở rốn phổi, cạnh tim.B. Mờ tương đối đồng đều một thùy phổi.C. Phổi tăng sáng, có mỏm cụt, tim bị đẩy lệch.D. Đường cong Damoiseau.E. B và D.29. Biến chứng ngoài phổi nào hay gặp nhất trong viêm phổi do HI?A. Viêm màng ngoài tim.A. Viêm màng ngoài tim.B. Viêm màng não mủ.C. Nhiễm trùng huyết.D. Viêm khớp mủ.E. A và C.30. Kháng sinh nào thường dùng trong viêm phổi do HI, ngoại trừ?A. Chloramphenicol.B. Cefotaxime.C. Ceftriazone.D. Cefuroxime.E. Penicilline.31. 9/10 tràn dịch màng phổi là do tụ cầu?A. Đúng.B. Sai.32. Đối với tụ cầu kháng Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây là không thích hợp :A. Vancomycine + NebcineB. Rifampicine+ LincosanideC. Cloxacilline + TobramycineD. Fosfomycine + CefotaximeE. Fosfomycine + Rifampicine33. Đối với tụ cầu nhạy cảm Methicilline, cách lựa chọn kháng sinh nào sau đây không thích hợp ?A. Methicilline + GentamycineB. Oxacilline + GentamycineC. Cephalexine + GentamycineD. Rifampicine+ AmikacineE. Cefalotine + Nebcine34. Viêm phổi do phế cầu ở trẻ em thường gặp vào mùa hè thu ?A. ĐúngB. Sai.35. Viêm phổi do H. influenzae thường hay gặp ở trẻ :A. Dưới 1 tuổiB. Trên 1 tuổiC. Trên 4 tuổiD. Trên 5 tuổiE. Mọi độ tuổi như nhauNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s