Meduc.vn Đề thi Nhi khoa: DINH DƯỠNG TRẺ EM1. Dinh dưỡng chiếm một vị trí quan trọng đối với sức khoẻ trẻ em vì những lý do sau, ngoại trừ:A. Ảnh hưởng đến quá trình tăng trưởng.B. Ảnh hưởng đến phát triển của trẻ.C. Làm bệnh tật dễ chấm dứt ở trẻ nuôi dưỡng tốtD. Làm bệnh nặng hơn ở trẻ thiếu dinh dưỡng.E. Trẻ dễ béo phì2. Phản xạ sinh sữa do tác dụng của:A. ProlactineB. OxytocineC. ProstaglandinD. ThyroxinE. Tất cả đều đúng3. Phản xạ tiết sữa do tác dụng của:A. ProlactineB. OxytocineC. ProstaglandinD. ThyroxinE. Tất cả đều đúng4. Phản xạ tiết oxytocine được hổ trợ bởi những điều sau, ngoại trừ: A. Mẹ cảm thấy hài lòng với con mìnhB. Mẹ tin tưởng rằng sữa của mình tốt nhất đối với trẻC. Mẹ cho trẻ ăn trước khi búD. Mẹ thấy thoải mái về tinh thầnE. Mẹ để trẻ luôn cạnh mẹ5. Để tăng cường cho việc tiết prolactine cần phải:A. Cho trẻ bú về đêmB. Cho trẻ bú khi trẻ khócC. Cho trẻ bú theo yêu cầu của trẻD. Cho trẻ bú theo giờE. Cho trẻ bú sau khi ăn6. Sữa đầu chứa nhiều Protid , lipid hơn sữa cuốiA. ĐúngB. Sai7. Protein sữa mẹ khác với Protein sữa bò ở điểm sau:A. α lactalbumin, casein trong sữa mẹ ít hơn sữa bòB. Casêin trong sữa bò dễ tiêu hơn casêin trong sữa mẹC. Acid amine của sữa mẹ có cystein và taurine nhiều hơn sữa bòD. Sữa mẹ còn có protein kháng khuẩn như lactalbumin nhiều hơn sữa bòE. Protêin trong sữa mẹ nhiều hơn sữa bò8. Protein sữa mẹ dễ tiêu, dễ hấp thu hơn sữa bò vì:A. Protein sữa mẹ chứa β lactalbumin, casein (35%)B. Protêin sữa mẹ là α lactalbumin, casêin chiếm 80%C. Trong sữa mẹ có lipase và trypsine thủy phân một phần proteinD. Protêin sữa mẹ là α lactalbumin và casein (35%)E. Protein sữa mẹ chứa β lactalbumin, casein (80%) hình thành những cục mềm lỏng dễ tiêu hoá.9. Lipit trong sữa mẹ dễ tiêu vì:A. Đó là loại acit béo không noB. Đó là loại acit béo noC. Trong sữa mẹ có lipase hoạt động tại dạ dàyD. Sữa mẹ có chứa muối mật nên lipase hoạt động đượcE. Tất cả đều sai10. Glucit của sữa mẹ là β lactose rất thích hợp cho sự phát triển của E. ColiA. ĐúngB. Sai11. Muối khoáng trong sữa mẹ có đặc điểm sau:A. Calcium trong sữa mẹ ít hơn trong sữa bò nhưng dễ hấp thu hơnB. Sắt ở trong sữa mẹ nhiều và khoảng 70% sắt trong sữa mẹ được hấp thuC. Natri, kali, phospho, clor nhiều hơn sữa bòD. A,B,C đúngE. B,C, đúng12. Lactoferin trong sữa mẹ có vai trò : A. Kết hợp với sắt làm cho vi khuẩn khó phát triểnB. Liên kết vi khuẩn để ngăn cản sự tổng hợp sắtC. Bảo vệ niêm mạc ruột chống lại sự xâm nhập của vi khuẩnD. Ngăn cản sự tăng sinh của vi khuẩn bằng cách bất hoạt sắtE. Tất cả đều đúng13. Yếu tố nào sau đây là không phải yếu tố chống nhiễm khuẩn có trong sữa mẹ:A. IgAB. Interferon, yếu tố bifudusC. IgMD. LysozymeE. Bạch cầu14. Trong sữa mẹ cho chất ức chế sự bài tiết sữa, vì thế:A. Cần ngưng cho trẻ bú để giảm bớt chất nàyB. Cần phải vắt hết sữa sau khi bú để sữa tiếp tục tiết raC. Dùng thuốc ức chế chất này sữa sẽ tiết ra nhiềuD. Bú càng nhiều thì chất này tiết ra càng nhiềuE. Tất cả đều đúng15. Bú mẹ tuyệt đối cần phải thực hiện ở trẻ:A. < 5 tháng tuổiB. < 6 tháng tuổiC. Đẻ nonD. Đang dùng thuốc kháng sinhE. Bị tiêu chảy16. Ăn nhân tạo có nghĩa là:A. Trẻ không được nuôi bằng sữa mẹB. Chế độ ăn sau cai sữaC. Trẻ vừa bú mẹ vừa ăn các loại sữa khácD. Ăn những thức ăn khác ngoài sữa mẹE. Tất cả đều sai17. Dấu hiệu của ngậm bắt vú không tốt là:A. Cằm của trẻ chạm vào vúB. Miệng trẻ mở rộngC. Môi dưới của trẻ đưa ra ngoàiD. Má của trẻ chụm tròn, hoặc lõm áp vào bầu vú mẹE. Vú bẹt hoặc bị kéo dài ra khi trẻ bú18. Dấu hiệu của ngậm bắt vú tốt là:A. Cằm trẻ không chạm vào bầu vúB. Miệng của trẻ mở rộngC. Môi trẻ không đưa ra ngòai hoặc môi dưới mím vàoD. Má trẻ căng hoặc lõm khi trẻ búE. Có nhiều quầng vú mẹ ở phía dưới miệng của trẻ19. Cho trẻ bú ngay sau sinh có những lợi điểm sau, ngoại trừ:A. Mẹ sớm xuống sữaB. Tử cung go tốtC. Trẻ được bú sữa nonD. Chống hạ đường huyết cho trẻE. Chống lạnh cho trẻ20. Bữa bú đầu tiên của trẻ sau sinh nên được thực hiện:A. 12 giờ sau sinhB. Sau khi mẹ sổ nhauC. ½ giờ sau sinhD. Khi mẹ đã khỏeE. Khi mẹ thấy cương sữa21. Bú mẹ theo nhu cầu có nghĩa là:A. Khi trẻ khóc mẹ cho trẻ búB. Lượng sữa cung cấp cho trẻ phù hợp với nhu cầu trẻC. Mỗi trẻ có có một nhu cầu khác nhauD. Bú theo giờ nhất địnhE. Tất cả đều sai22. Cho trẻ bú theo nhu cầu có những lợi điểm sau, ngoại trừA. Cung cấp đầy đủ dinh dưỡng theo nhu cầu của trẻB. Phù hợp với sự phát triển của trẻC. Tạo phản xạ tốt cho trẻD. Tránh stress cho trẻ và mẹE. Phù hợp với lượng sữa mẹ23. Một trẻ 3 tháng tuổi đang được cho bú mẹ nhưng mẹ thấy trẻ khóc nhiều vì lượng sũa mẹ cho trẻ bú ít hẳn.Điều gì có thể tư vấn đầu tiên cho mẹ:A. Cho trẻ bú thêm sữa hộpB. Cho trẻ ăn cháoC. Cho trẻ bú nhiều lần hơn trướcD. Mẹ dùng thêm thuốc tăng cường sữaE. Mẹ cần nghĩ ngơi nhiều24. Bé Lan 12 tháng tuổi đang bú mẹ nhưng hôm nay mẹ bé biết rằng mình đang có thai. Điều gì không đúng khi tư vấn cho mẹ bé Lan:A. Cho trẻ ăn thêm bữaB. Không nên cho trẻ tiếp tục bú mẹC. Mẹ cần ăn thêmD. Mẹ cần được nghĩ ngơiE. Tránh những căng thẳng cho mẹ25. Trước khi cho trẻ ăn nhân tạo, cần phải tư vấn những điểm sau ngoại trừ:A. Cần tái lập lại nguồn sũa mẹB. Tập cho trẻ ăn sữa khácC. Cho trẻ ăn thêm trước khi bú mẹD. Cho trẻ bú thường xuyênE. Cho trẻ bú một bà mẹ khác26. Điều gì cần làm trước tiên trong trường hợp mẹ không có hoặc có ít sữa:A. Nuôi trẻ bằng sữa của bà mẹ khác B. Nuôi trẻ bằng loại sữa khác sữa mẹC. Nuôi trẻ bằng hồ được thêm đạm từ sữaD. Tái lập lại sự tạo sữa hay duy trì sữa mẹE. Không có biện pháp nào đúng27. Nguy cơ nào dễ xảy ra nhất ở trẻ được nuôi dưỡng bằng sữa bò, không bú sữa mẹ.A. HenB. Còi xươngC. ChàmD. Tiêu chảyE. Viêm phổi28. Điều nào không đúng khi nuôi nhân tạo trẻ:A. Ăn bằng thìa cốcB. Độ nóng của sữa lớn bằng nhiệt độ trong phòngC. Trong tháng đầu cho ăn 2 - 3 giờ 1 lần,D. Sau khi pha sữa xong thì cho trẻ ăn ngayE. Không cần cho trẻ uống thêm nước29. Yếu tố nào sau đây làm giảm lượng sữa :A. Cho con bú quá sớmB. Mẹ có thaiC. Mẹ quá trẻ nên tuyến vú chưa trưởng thành.D. Mẹ dùng một số thuốcE. Khoảng cách cho bú ngắn.30. Thời điểm tốt nhất để trẻ bắt đầu ăn dặm là lúc trẻ được :A. 3 thángB. 4 thángC. 5 thángD. 6 thángE. 7 tháng31. Một trẻ 5 tháng tuổi được tham vấn là bắt đầu cho ăn dặm, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất:A. Thức ăn bao gồm thịt, trứng cáB. Lúc đầu cho ăn dặm với hổn hợp cơ bảnC. Hổn hợp cơ bản và phong phú nên cho ăn ngay từ đầuD. Cho bú sữa công nghiệp ( sữa bột, sữa pha.. ) trước khi cho ănE. Thức ăn nên bỏ vào bình bú để trẻ dễ ăn32. Thức ăn hổn hợp cơ bản bao gồm:A. Gạo và thịtB. Gạo và mởC. Thịt và rau quảD. Mở và rau quảE. Đậu và dầu33. Lời khuyên nào sau đây là thích hợp nhất đới với một trẻ 9 tháng tuổi :A. Cho trẻ bú mẹ tùy thích, nếu mẹ ít sữa thì hãy cho trẻ ăn thêmB. Ngoài những lần bú mẹ, nên cho trẻ ăn thêm thịt trứng cáC. Chỉ cho trẻ ăn thức ăn nếu trẻ không chịu bú mẹD. Thức ăn bổ sung cho trẻ bao gồm gạo, thịt, dầu và rau quảE. Cho trẻ ăn trước rồi mới bú mẹ34. Một trẻ 15 tháng tuổi, mẹ bắt đầu ít sữa, lời khuyên nào sau đây là tốt nhất cho trẻ:A. Hãy cai sữa mẹ và tăng cường thêm bữa ăn trong ngàyB. Hãy thêm bữa ăn trong ngày và trẻ vẫn tiếp tục bú mẹC. Thay thế sữa mẹ bằng sữa bò và vẫn tiếp tục ăn như cũD. Trẻ bú càng nhiều tất yếu sữa sẽ tăngE. Mẹ nghĩ ngơi sữa sẽ có nhiều hơn35. Lời khuyên sau đây là hợp lý khi cho trẻ ăn dặm:A. Thức ăn cần phải an toànB. Có thể cho trẻ ăn những thức ăn được chế biến sẵn trong vòng 4 giờC. Rửa tay trước khi chế biến thức ăn quan trọng hơn trước khi cho trẻ ănD. Thức ăn để qua đêm trong tủ lạnh có thể cho trẻ ănE. Thức ăn thừa có thể cho trẻ ăn lại36. Bé Nhi 13 tháng tuổi đã ăn thêm ngoài bú mẹ đã 3 tháng nay, nhưng mẹ bé thấy cháu rất khó ăn. Vì thế mẹ cháu đã đến BSA. Tạm ngưng bú mẹ để cháu đói tất cháu sẽ ănB. Dù cháu đang khóc vẫn đút cho vì cháu sẽ nuốtC. Không nên ép cháu ănD. Cần kiêng nhẫn để cho cháu ănE. Thay thế thức ăn bằng sữa37. Ăn dặm không đúng phương pháp, những nguy hiểm sau dễ xảy đến cho trẻ, ngoại trừ:A. Ỉa chảy vì nhiễm khuẩnB. Dễ bị béo phìC. Dễ bị suy dinh dưỡngD. Sang chấn về tâm lýE. Bị viêm phổi38. Thức ăn dặm cần phải đảm bảo những tiêu chuẩn sau, ngoại trừ:A. Thức ăn đầy đủ các thành phần dinh dưỡng theo ô vuông thức ănB. Thức ăn phải có sẵn ở địa phươngC. Năng lượng thức ăn từ dầu mỡ chiếm 50%D. Rau xanh đậm và trái cây vàngE. Thức ăn nên thay đổi thường xuyên39. Bé Lan 9 tháng tuổi bị sốt 3 hôm nay, bé rất chán ăn. Lời khuyên nào là hợp lý nhất:A. Nên cho bé Lan bú mẹ nhiều hơnB. Cho bé Lan ăn nhiều bữa nhỏ với nước cháo loãngC. Để thức ăn vào bình bú và cho trẻ búD. Chỉ cho Lan bú mẹ mà không cho ăn những thức ăn khác vì sợ khó tiêuE. Nên trộn thuốc bổ vào thức ăn cho bé Lan40. Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tháng tuổi là:A. 100 – 120 Kcalo/ngàyB. 120-130 Kcalo/ngàyC. 100 – 120 Kcalo/kg/ngàyD. 120-130 Kcalo/kg/ngàyE. 130-140 kcalo/kg/ngày41. Nhu cầu năng lượng cho một trẻ 2 tuổi là:A. 100 Kcalo/ngàyB. 120 Kcalo/ngàyC. 100 Kcalo/kg/ngàyD. 120Kcalo/kg/ngàyE. 130 kcalo/kg/ngày42. Tỉ lệ đạm /mỡ /đường về nhu cầu dinh dưỡng ở trẻ < 1 tuổi là:A. 1/1/4B. 1/1/3C. 1/3/6D. 1/2/4E. 2/3/643. Chi Quyên sinh con đầu lòng. Sau khi sinh chi Quyên xuống sữa rất chậm, chị nhận được lời tư vấn như sau:A. Cho bóp sữa để sữa xuống rồi cho con búB. Hãy cho trẻ bú nhiều lầnC. Cho trẻ bú sữa bò trong lúc chờ đợi có sữaD. Nặn sữa mẹ để cho cháu bú vì cháu bú yếuE. Tất cả đều đúng44. Bé Chi 8 tháng tuổi, bú mẹ, đã ăn thêm từ 2 tháng nay với thịt cá và gạo, đậu. Mẹ bé Chi muốn có lời khuyên của BS về thành phần thức ăn cho cháu. Điều nào cần thiết nhất cho cháu hiện nayA. Ăn thêm các loại củB. Cho thêm mỗi tuần 2 quả trứngC. Rau xanh và hoa quảD. Bú thêm sữa bòE. Thêm dầu khi chế biến thức ăn45. Cho trẻ ăn theo ô vuông thức ăn ngay từ lúc bắt đầu ăn dặm.A. ĐúngB. Sai46. Thức ăn hổn hợp cơ bản bao gồm các chất : Gạo, đậu, thịt cá, rau quả và dầu mởA. ĐúngB. Sai47. Nuôi nhân tạo là biện pháp được chọn lựa khi sữa mẹ ítA. ĐúngB. Sai48. Để trẻ ngậm bắt vú tốt thì cần để cằm của trẻ không chạm vào vú mẹA. ĐúngB. Sai49. Người ta nhận thấy rằng để mẹ có nhiều sữa thì không nên cho trẻ bú về đêm vì khi trẻ bú về đêm thì mẹ rất mệtA. ĐúngB. Sai50. Dinh dưỡng trẻ em bao gồm cả dinh dưỡng của bà mẹ trong thời gian mang thaiA. ĐúngB .SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s