Meduc.vn Đề thi Nhi khoa: Bệnh thấp tim1. Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi :A. 1- 5 tuổi.B. 6 - 15 tuổi.C. 15 - 20 tuổi.D. 10- 20 tuổi.E. 1- 18 tuổi.2. Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là :A. Tụ cầu.B. Liên cầu β tan máu nhóm A.C. Liên cầu β tan máu nhóm C.D. Hemophilus influenzae.E. Phế cầu.3. Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp:A. 3, 5, 6, 7.B. 3, 4, 5, 6.C. 1, 3, 5, 6.D. 14, 16, 18, 19.E. 1, 2, 3, 4, 5.4. Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là :A. Viêm họng, viêm da mủ.B. Viêm amygdales, viêm da mủ.C. Viêm họng, viêm amygdales.D. Viêm họng, viêm amygdales, viêm da mủ.E. Viêm da dạng mụn rộp.5. Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là :A. Khớp, tim.B. Tim, thận.C. Da, thần kinh.D. Thần kinh, hô hấp.E. Thận, tổ chức dưới da.6. Năm tiêu chuẩn chính trong thấp tim là :A. Viêm cơ tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.B. Viêm màng ngoài tim, viêm đa khớp, múa vờn, hạt Meynet, ban vòng.C. Viêm tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.D. Viêm màng trong tim, viêm đa khớp, múa giật, hạt Meynet, ban vòng.E. Viêm tim, viêm thận, múa giật, viêm đa khớp, ban vòng.7. Một số tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán thấp tim là :A. Sốt, viêm khớp, tiền sử thấp tim.B. Sốt, đau khớp, viêm họng.C. Sốt, viêm khớp, bệnh tim do thấp.D. Sốt, đau khớp, tiền sử thấp tim.E. Sốt, viêm họng, đau khớp.8. Một số bằng chứng nhiễm liên cầu chuẩn :A. ASLO tăng, tiền sử viêm họng.B. ASLO giảm, cấy dịch họng (+).C. ASLO tăng, mới bị tinh hồng nhiệt.D. ASLO giảm, mới bị tinh hồng nhiệt.E. ASLO tăng, bị bệnh tinh hồng nhiệt 6 tháng trước.9. Đặc điểm của ban vòng trong thấp tim :A. Xuất hiện ở mặt, thân và chi.B. Xuất hiện ở mặt, thân và lòng bàn tay chân.C. Xuất hiện ở thân mình và gốc chi.D. Chỉ xuất hiện ở mặt.E. Không có ở ngực.10. Lứa tuổi nào sau đây KHÔNG BỊ bệnh thấp timA. 0-2 tuổiB. 5-8 tuổiC. 8-10 tuổiD. 10-12 tuổiE. 12-16 tuổi11. Múa giật là tổn thương thấp ở :A. Hệ thần kinh trung ương.B. Hệ thần kinh ngoại biên.C. Hệ cơ-xương-khớp.D. Hệ tim mạch.E. Hệ da - cơ.12. Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong bệnh thấp tim là :A. Erythromycine.B. Penicilline.C. Cephalexin.D. Bactrim.E. Ampicilline.13. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (viêm tim) là :A. Aspirin.B. Piroxicam.C. Corticoide.D. Alaxan.E. Tất cả đều đúng.14. Thuốc chống viêm dùng trong thấp tim (chưa viêm tim) là :A. Aspirin.B. Piroxicam.C. Corticoide.D. Alaxan.E. Tất cả đều đúng.15. Giảm liều corticoide trong thấp tim dựa vào lâm sàng và :A. Đoạn PQ trong ECG.B. Fibrinogen.C. Tốc độ lắng máu.D. Công thức máu.E. Tất cả đều đúng.16. Thấp tim là bệnh :A. Viêm lan tỏa tổ chức liên kết.B. Gây tổn thương ở thận, khớp, da.C. Khởi bệnh với nhức đầu, viêm da mủ.D. Hay gặp lứa tuổi 1 - 15 tuổi.E. Các câu A, B đều đúng.17. Các týp hay gặp của LCK nhóm A trong thấp tim :A. 1, 3, 5, 6.B. 3, 5, 7, 9.C. 2, 4, 6, 8.D. 12, 14, 16, 18.E. 14, 18, 19, 24.18. Tiêu chuẩn Jones cải tiến để chẩn đoán thấp tim là :A. Hai tiêu chuẩn chínhB. Một chính, hai phụC. Hai chính + bằng chứng nhiễm LCK.D. Một chính, một phụ + bằng chứng nhiễm LCK.E. Ba tiêu chuẩn phụ.19. Tỉ lệ nam và nữ mắc bệnh thấp tim là :A. Nam bị mắc bệnh gấp 2 lần nữB. Nữ bị mắc bệnh gấp 2 lần namC. Nam và nữ mắc bệnh ngang nhauD. Nam bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nữE. Nữ bị mắc bệnh gấp 1,5 lần nam20. Đặc điểm của viêm tim trong bệnh thấp tim có :A. Tiếng tim bình thường.B. Tim to, tiếng thổi rõ.C. Tiếng clắc mở van.D. Huyết áp kẹpE. Tất cả đều đúng.21. Đặc điểm của viêm khớp trong bệnh thấp tim là :A. Viêm toàn bộ các khớp.B. Sưng, nóng, đỏ, đau.C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác trong thời gian trên 1 tháng.D. Khi lành có giới hạn cử động ít.E. Tất cả đều đúng.22. Đặc điểm của múa giật trong bệnh thấp tim là :A. Xảy ra sau 1 tháng nhiễm LCK.B. Thường gặp ở trẻ trai.C. Cơn múa giật có tự chủ.D. Tăng khi vận động, gắng sức, xúc động.E. Giảm khi vận động, gắng sức, xúc động.23. Mùa nào sau đây dễ gây bệnh RAA nhấtA. Đông Xuân.B. Thu ĐôngC. Xuân HạD. Hè ThuE. Xuân Thu.24. Tổn thương ban đầu nào là quan trọng nhất trong bệnh RAA :A. Viêm họng cấpB. Viêm da mủC. Chốc đầuD. Đinh râuE. Chín mé25. Trong bệnh thấp tim , hai tiêu chuẩn chính hay gặp trên lâm sàng là :A. Viêm tim, múa giậtB. Viêm khớp, múa giậtC. Viêm tim, viêm khớpD. Ban vòng, viêm timE. Ban vòng, viêm khớp26. Yếu tố nguy cơ nào sau đây không bệnh RAA :A. Nhà ở ẩm thấpB. Thiếu vệ sinhC. Dinh dưỡng kémD. Cơ địa dị ứngE. Mẹ bị bệnh đái đường27. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là : Không nên đi du lịch vào mùa đông.A. ĐúngB. Sai28. Thời gian điều trị Erythromycine trong phòng thấp cấp I là :A. 10 ngàyB. 1 thángC. 3 thángD. 6 thángE. 1 năm29. Thời gian phòng thấp cấp II cho trẻ bị thấp tim (không viêm tim) là :A. Ít nhất là 1 thángB. Ít nhất là 6 thángC. Ít nhất là 1 nămD. Ít nhất là 3 nămE. Ít nhất là 5 năm30. Một trong những cách hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim là :Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổi.A. ĐúngB. Sai31. Yếu tố nguy cơ nào sau đây dễ bị RAA :A. Mẹ bị bệnh đái đườngB. Mẹ bị cúm 3 tháng đầu của thai kỳC. Mẹ nghiện rượuD. Mẹ thiếu hiểu biết về y tếE. Mẹ nghiện thuốc lá32. Trong bệnh thấp tim, tổn thương viêm tim hay gặp là :A. Viêm nội tâm mạcB. Viêm ngoại tâm mạcC. Viêm cơ timD. Viêm nội tâm mạc + viêm cơ timE. Viêm ngoại tâm mạc + viêm cơ tim33. Trong bệnh thấp tim, đặc điểm của hạt dưới da ( hạt Meynet ) là :A. Sưng nóng đỏB. Ấn rất đauC. Ấn không đauD. Tồn tại suốt đờiE. Xuất hiện ở góc hàm34. Trong bệnh thấp tim, cơ múa giật tăng khi:A. NgủB. Ăn cơmC. Đọc sáchD. Viết bàiE. Bị chú ý, xúc động35. Trong bệnh thấp tim, các van tim hay bị tổn thương là :A. Van 2 lá, van 3 láB. Van 2 lá, van động mạch chủC. Van 2 lá, van động mạch phổiD. Van động mạch phổi, động mạch chủE. Van động mạch chủ, van 3 lá36. Nguyên tắc điều trị bệnh thấp tim :A. Chống nhiễm khuẩn, chống sốc.B. Chống viêm, chống nhiễm khuẩn, nghỉ ngơi.C. Điều chỉnh điện giải.D. Chống sốc.E. Chống suy tim.37. Thời gian điều trị Benzathine Penicilline trong phòng thấp cấp II ở trẻ em đa số là :A. 1 mũi/ 2 tuầnB. 1 mũi/ 3 tuầnC. 1 mũi/ 4 tuầnD. 1 mũi/ 5 tuầnE. 1 mũi / 6 tuần38. Trong điều trị phòng thấp cấp II trẻ em, ở thể lâm sàng chưa viêm tim thì thời gian phòng thấp ít nhất là :A. 2 nămB. 3 nămC. 5 nămD. đến 21 tuổiE. Suốt đời39. Điều cần thiết khi hướng dẫn bà mẹ phòng ngừa bệnh thấp tim:A. Nên ở thành phốB. Nên ở nhà lầuC. Giữ vệ sinh môi trường sốngD. Uống thuốc khi thời tiết thay đổiE. Tất cả đều đúng40. Một trong những cách phòng ngừa bệnh thấp tim là :A. Súc họng miệng bằng nước muối loãng hàng ngàyB. Uống kháng sinh khi thời tiết thay đổiC. Không nên chơi thể thao nhiềuD. Tránh bị nhiễm trùng daE. Không nên đi du lịch vào mùa đông.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s