Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 201. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Hậu môn nhân tạo chỉ định cho tất cả các trường hợp dị tật hậu môn trực tràngA. ĐúngB. Sai2. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Hẹp hậu môn có thể điều trị bằng nong hậu mônA. ĐúngB. Sai3. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Hậu môn đóng kín, không có đường rò thì phải mổ cấp cứu.A. ĐúngB. Sai4. Các phương pháp điều trị dị tật hậu môn trực tràng: Dị tật hậu môn trực tràng thể cao nên mổ 3 thìA. ĐúngB. Sai5. Triệu chứng quan trọng nhất của dị tật hậu môn trực tràng là:A. Không ỉa phân su.B. Bụng trướngC. NônD. Không có lỗ hậu môn.6. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán rò trực tràng – niệu đạo là:A. Không ỉa phân suB. Không có lỗ hậu môn.C. Đái ra phân su.D. Bụng chướng7. Dị tật nào sau đây thuộc loại dị tật thấp.A. Hậu môn nắpB. Teo hậu môn – trực tràng.C. Rò trực tràng – niệu đạoD. Teo hậu môn – trực tràng.8. Dị tật nào sau đây thuộc loại dị tật cao:A. Hậu môn nắp.B. Teo hậu mônC. Rò hậu môn – tầng sinh môn.D. Teo hậu môn – trực tràng.9. Dị tật nào sau đây thuộc loại dị tật hiếm gặp. A. Teo hậu môn.B. Teo trực tràngC. Teo hậu môn – trực tràngD. Còn ổ nhớp10. Dị tật nào sau đây chỉ gặp ở nữ.A. Hậu môn nắpB. Teo hậu môn C. Còn ổ nhớp.D. Teo hậu môn trực tràng11. Dị tật nào sau đây chỉ gặp ở nam:A. Hậu môn nắp.B. Teo hậu mônC. Teo hậu môn trực tràng.D. Rò trực tràng niệu đạo.12. Tư thế chụp Xquang trong dị tật hậu môn trực tràng là:A. Nằm ngửa.B. Nằm nghiêngC. Đầu thấp.D. Đầu cao.13. Mục đích chụp XQ tư thế đầu thấp trong dị tật hậu môn trực tràng là để tìm:A. Mức nước hơi.B. Liềm hơiC. Đường rò.D. Túi cùng trực tràng14. Chỉ định mổ cấp cứu trong trường hợp:A. Hậu môn bịt kín có rò.B. Hậu môn bịt kín không có rò.C. Hẹp hậu môn.D. Còn ổ nhớp.15. Chỉ định mổ 1 thì trong TH:A. Hậu môn nắp.B. Teo hậu môn trực tràngC. Rò trực tràng niệu đạo.D. Còn ổ nhớp.16. Chỉ định làm hậu môn nhân tạo trong TH:A. Hậu môn nắpB. Hậu môn màngC. Hẹp hậu mônD. Teo hậu môn trực tràng17. Trường hợp có lỗ hậu môn, thăm khám hậu môn trực tràng bằng:A. Ngón tay.B. Sonde NelatonC. Soi hậu môn trực tràng.D. Chụp đại tràng.18. Khoảng cách giữa vết tích hậu môn và túi cùng trực tràng trên phim XQ để xác định thể bệnh là:A. 1 cm B. 2 cmC. 3 cmD. 4 cm19. Dị tật hậu môn trực tràng theo phân loại quốc tế được chia làm:A. 2 loại.B. 3 loạiC. 4 loạiD. 5 loại20. Thể bệnh nào sau đây có tiêng lượng nặng nhất:A. CaoB. Thấp.C. Trung gianD. Còn ổ nhớp21. Các thì mổ dị tật hậu môn trực tràng thể cao, thì nào được thực hiện sớm nhất:A. Làm hậu môn nhân tạo.B. Hạ bóng trực tràngC. Đóng hậu môn nhân tạoD. Hạ bóng trực tràng + đóng hậu môn nhân tạo.22. Loại dị tật nào sau đây không bắt buộc điều trị phẫu thuật:A. Hậu môn nắp.B. Teo hậu môn C. Hẹp mậu mônD. Teo trực tràng23. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán teo trực tràng là:A. Không ỉa phân su.B. NônC. Bụng trướng.D. Vẫn còn lỗ hậu môn, đưa sonde vào hậu môn chỉ được <= 2 cm, không có phân su.24. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán rò trực tràng âm đạo là:A. Không ỉa phân su. B. Không có lỗ hậu môn C. Phân su ra qua âm đạoD. Bụng trướng.25. Dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán dị tật thấp là:A. Không có lỗ hậu môn.B. Không ỉa phân su.C. NônD. XQ: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 1 cm.26. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán dị vật hậu môn trực tràng thể trung gian là:A. Không có lỗ hậu mônB. Không ỉa phân su.C. Bụng trướng.D. Xq: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 2 cm.27. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán dị vật hậu môn trực tràng thể cao là:A. Không có lỗ hậu mônB. Không ỉa phân su.C. Bụng trướng.D. Xq: túi cùng trực tràng cách vết tích hậu môn = 3 cm.28. Dấu hiệu quan trọng nhất để chẩn đoán còn ổ nhớp là:A. Không ỉa phân su.B. Không có lỗ hậu môn.C. Niệu đạo, âm đạo, hậu môn đều ở chung 1 lỗ.D. Bụng trướng.29. Tư thế chụp XQ có bơm cản quang vào đường rò là:A. Đầu caoB. Đầu thấp.C. Nằm nghiêngD. Nằm ngửa30. Chỉ định mổ trì hoãn trong trường hợp.A. Hậu môn nắp bịt kínB. Teo hậu môn.C. Rò hậu môn tiền đìnhD. Teo trực tràng31. Chỉ định mổ nhiều thì trong trường hợp:A. Hậu môn nắpB. Hẹp hậu mônC. Còn ổ nhớp.D. Hậu môn màng.32. Thời gian chụp XQ tư thế đầu thấp để thấy túi cùng trực tràng tốt nhất là:A. Ngay sau đẻ.B. < 6h.C. 6-24hD. >= 24h33. Chuẩn bị trước mổ bệnh nhân dị tật hậu môn trực tràng không được:A. Đặt sonde dạ dày B. Cho búC. Truyền dịchD. Kháng sinh.34. Bé trai, 3 ngày tuổi sau đẻ không ỉa phân su, nôn, bụng trướng. Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây, nghĩ đến dị tật teo trực tràng:A. Lỗ hậu môn bình thườngB. Đặt sonde hậu môn trực tràng, chỉ vào được khoảng 2cm, không có phân su.C. Đặt sonde hậu môn trực tràng, vào sâu, không có phân su.D. Đặt sonde hậu môn trực tràng, vào sâu, có phân su ra.35. Bé trai, 3 ngày tuổi sau đẻ không ỉa phân su, nôn, bụng trướng. Phân loại theo quốc tế, dị tật trên thuộc loại:A. CaoB. Trung gianC. ThấpD. Hiếm gặp36. (Áp dụng cho câu 36-39) Trẻ nam 2 ngày tuổi, sau đẻ không ỉa phân xu, bụng chướng, không có lỗ hậu môn. Gần vết tích hậu môn có lỗ rò, dặt sonde qua lỗ rò thấy có ít phân xu. Đây là loại dị tật nào:A. Cao.B. Thấp.C. Hiếm gặpD. Trung gian.37. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh quan trọng nhất để chẩn đoán là:A. Siêu âmB. Chụp bụng tư thế đầu cao, có đánh dấu chì vào vết tích hậu môn.C. Chụp bụng tư thế nghiêng, đầu thấp, có đánh dấu chì vào vết tích hậu môn.D. Chụp cản quang qua lỗ rò.38. Chỉ định điều trị thích hợp nhất là:A. Mổ cấp cứu.B. Nong lỗ rò một thời gian rồi mổ.C. Nông lỗ rò rộng, không cần mổ.D. Để nguyên lỗ rò, chờ mổ xét mổ theo kế hoạch.39. Phương pháp mổ là:A. Hạ bóng trực tràng đường bụng.B. Hạ bóng trực tràng đường bụng và tầng sinh môn.C. Hạ bóng trực tràng đường sau trực tràng.D. Tạo hình hậu môn đường tầng sinh môn.40. Dấu hiệu lâm sàng của tắc ruột sơ sinh là: Không ỉa phân su, bụng chướngA. ĐúngB. Sai41. Dấu hiệu lâm sàng của tắc ruột sơ sinh là: Ỉa ra máu.A. ĐúngB. Sai42. Dấu hiệu lâm sàng của tắc ruột sơ sinh là: NônA. ĐúngB. Sai43. Dấu hiệu lâm sàng của tắc ruột sơ sinh là: Khó thởA. ĐúngB. Sai44. Đặc điểm sinh lý đường tiêu hoá ở trẻ mới sinh: Sau sinh 6h trẻ bắt đầu ỉa phân su.A. ĐúngB. Sai45. Đặc điểm sinh lý đường tiêu hoá ở trẻ mới sinh: Phân su được hình thành nhờ sữa ăn vào dịch mật.A. ĐúngB. Sai46. Đặc điểm sinh lý đường tiêu hoá ở trẻ mới sinh: Phân su có mầu xanh đenA. ĐúngB. Sai47. Đặc điểm sinh lý đường tiêu hoá ở trẻ mới sinh: Nếu sau sinh > 24h trẻ mới ỉa phân su được gọi là chậm ỉa phân su.A. ĐúngB. Sai48. Nguyên nhân của tắc ruột sơ sinh: Do màng ngăn hoàn toàn trong lòng ruộtA. ĐúngB. Sai49. Nguyên nhân của tắc ruột sơ sinh: Do dây chằng LaddA. ĐúngB. Sai50. Nguyên nhân của tắc ruột sơ sinh: Do bã thức ănA. ĐúngB. Sai51. Nguyên nhân của tắc ruột sơ sinh: Do dính, dây chằng sau mổ đẻ.A. ĐúngB. Sai52. Đặc điểm lâm sàng ở trẻ tắc ruột sơ sinh: Nôn dịch mật luôn gặp ở mọi bệnh nhânA. ĐúngB. Sai53. Đặc điểm lâm sàng ở trẻ tắc ruột sơ sinh: Tắc ở vị trí cao thì triệu chứng trướng bụng càng rõA. ĐúngB. Sai54. Đặc điểm lâm sàng ở trẻ tắc ruột sơ sinh: Trong tắc ruột thấp thì trường bụng toàn bộ và trẻ thường nôn sớmA. ĐúngB. Sai55. Đặc điểm lâm sàng ở trẻ tắc ruột sơ sinh: Nếu tắc ruột hoàn toàn thì trẻ thường không có phân su.A. ĐúngB. Sai56. Tắc ruột sơ sinh là: Một cấp cứu tối cấp trong ngoại khoa.A. ĐúngB. Sai57. Tắc ruột sơ sinh là: Tình trạng tắc ruột xảy ra ở trẻ hơn 1 tuổiA. ĐúngB. Sai58. Tắc ruột sơ sinh là: Bệnh có thể chẩn đoán sớm từ thời kỳ bào thaiA. ĐúngB. Sai59. Tắc ruột sơ sinh là:Do nhiều nguyên nhân gây nên, có thể kèm theo dị tật. Nếu không điều trị phẫu thuật trẻ sẽ tử vong.A. ĐúngB. Sai60. XQ trong tắc ruột sơ sinh: Dựa vào hình ảnh và vị trí của mức nước hơi để có thể chẩn đoán vị trí và mức độ tắcA. ĐúngB. SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s