Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 181. Loại biến chứng sớm trong gãy xương hở nguy hiểm nhấtA. Rối loạn dinh dưỡngB. Nhiễm trùng yếm khíC. Mất máuD. Viêm xương2. Loại vi khuẩn hay gặp nhất trong gãy xương hở sau khi đến Bệnh việnA. Staphylococcus aureusB. ColiC. PseudomonasD. Enterococcus3. Tại VN, loại gãy xương hở (theo phân độ gãy hở Gustilo và Anderson) được điều trị như gãy kínA. Gãy hở độ 2B. Gãy hở độ 3AC. Gãy hở độ 3BD. Gãy hở độ 2 và 3A4. Gãy xương hở nặng hoặc đến muộn, PP điều trị nào tốt nhất hay dùng tại VNA. Kết hợp xương bên trong ngayB. Kết hợp xương bên ngoàiC. Bó bộtD. Kéo liên tục5. Nguyên tắc xử trí trong gãy xương hởA. Cắt lọc và rạch rộng VTB. Cắt lọc, rạch rộng, hở daC. Cắt lọc, rạch rộng, cố định xương vững, để hở daD. Cắt lộc, cố định xương vững6. Dưới đây là các mục tiêu chính trong điều trị gãy xương hở, trừA. Ngăn ngừa chống nhiễm khuẩnB. Sự phục hồi tổ chức phần mềm và liền xươngC. Kết hợp xương vững chắc thì đầu, tạo điều kiện phục hồi sớmD. Phục hồi giải phẫu và phục hồi chức năng sớm7. Các phương tiện cố định bên ngoài làA. Phương tiện tốt nhất để xử trí gãy hở nặng và đến muộnB. Phương tiện tốt nhất để cố định vững chắc trong gãy hở nhẹC. Không áp dụng với BN gãy xương hở đến sớmD. Không áp dụng với BN gãy xương hở đến muộn8. Với BN trẻ tuổi gãy xương hởA. Phương tiện ngoài là phương tiện cố định vĩnh viễnB. Phương tiện cố định ngoài là phương tiện cố định tạm thờiC. Kết hợp xương bên trong ngay cả khi BN đến muộn9. Dưới đây là các di chứng sau gãy xương hở, TrừA. Viêm xươngB. Chậm liền, khớp giảC. Can lệchD. Tắc mạch do mỡ10. ( Áp dụng cho câu 10-13) Bn nam 21t, tai nạn xe máy ô tô cách 1h vào viện. Thăm khám lâm sàng thấy không có tổn thương đa chấn thương, huyết động ổn định, vết thương 8cm mặt trước 1/3 giữa cẳng chân trái, đầu xương chọc ra ngoài da, động mạch chày trước không bắt được. XQ gãy 2/3 đoạn 2 xương cẳng chân trái. Ở cơ sở y tế địa phương cấp huyện, dưới đây là các hành vi nên làm trừA. cc ban đầu theo quy trình xử trí gãy xương hở, chuyển BV tuyến chuyên khoaB. cc ban đầu theo quy trình xử trí gãy xương hở, kết hợp xương vững chắc ngay thì đầuC. làm đầy đủ xét nghiệm để chuẩn đoán xác định, nếu gãy hở 3C, chuyển tuyến chuyên khoaD. làm đầy đủ xét nghiệm chuẩn đoán xác định, phẫu thuật cc ngay tại tuyến11. Tại BV chuyên khoa, chẩn đoán xác định theo phân độ Gustilo và Anderson làA. Gãy hở độ 2 cẳng chân trái giờ thứ nhấtB. Gãy hở độ 3A cẳng chân trái giờ thứ 1C. Gãy hở độ 3B cẳng chân trái giờ thứ 1D. Chưa đủ thông tin để chẩn đoán xác định12. Khi tổn thương cả động mạch chày sau, tại BV chuyên khoa, PP điều trịA. Cắt lọc, bắt buộc mở cân cẳng chân, kết hợp xương bên trong vững chắc, khôi phục mạch máu, để da hởB. Cắt lọc không cần mở cân, cố định ngoài vững chắc, khôi phục mạch máu, để da hởC. Cắt lọc, có thể không cần mở cân, kết hợp xương bên trong vững chắc, khôi phục mạch máu, khâu da thưaD. Cắt lọc, kết hợp xương bên trong vững chắc, khôi phục mạch máu, khâu da kín13. Sau PT, tập phục hồi chức năng cho BN làA. Ngay ngày đầu sau PT, tránh di chứng teo cơ, cứng khớpB. Không cần thiết tập sớm, khi tình trạng phần mềm hoàn toàn ổn định mới bắt đầu tậpC. Tập sớm ngay sau khi loại trừ những biến chứng sớm như chảy máu, tắc mạch nốiD. Bất động hoàn toàn chi phẫu thuật do tổn thương nặng14. Gãy Malgaigne có đặc điểm: Là loại gãy không vữngA. ĐúngB. Sai15. Gãy Malgaigne có đặc điểm: Gãy ngành ngồi mu, chậu mu 2 bên1. Đúng2. Sai16. Gãy Malgaigne có đặc điểm: Cơ chế chấn thương là cơ chế trước sauA. ĐúngB. Sai17. Gãy Malgaigne có đặc điểm: Thường điều trị bảo tồnA. ĐúngB. Sai18. Các biến chứng thứ phát trong vỡ ổ cối sau điều trị: Cứng khớp hángA. ĐúngB. Sai19. Các biến chứng thứ phát trong vỡ ổ cối sau điều trị: Hoại tử chỏm xương đùiA. ĐúngB. Sai20. Các biến chứng thứ phát trong vỡ ổ cối sau điều trị: Gãy cổ xương đùiA. ĐúngB. Sai21. Các biến chứng thứ phát trong vỡ ổ cối sau điều trị: Hoại tử ổ cốiA. ĐúngB. Sai22. Đặc điểm LS của tổn thương niệu đạo do vỡ xương chậu là: Sonde đái dễ dàng, không có máuA. ĐúngB. Sai23. Đặc điểm LS của tổn thương niệu đạo do vỡ xương chậu là: Rỉ máu miệng sáoA. Đúng B. Sai24. Đặc điểm LS của tổn thương niệu đạo do vỡ xương chậu là: Có cầu bàng quangA. ĐúngB. Sai25. Đặc điểm LS của tổn thương niệu đạo do vỡ xương chậu là: Thăm trực tràng không đauA. ĐúngB. Sai26. Xương chậu có cấu trúc vững chắc vìA. Cơ xương chậu to và khoẻB. Xương chậu gồm 3 xương lớn hợp thànhC. Xương chậu gồm 3 xương lớn hợp thànhD. Có tiếp khớp với xương cùng27. Phân loại khung chậu theo A.OA. Cơ chế chấn thươngB. Các tổn thương xươngC. Các tổn thương dây chằngD. Tổn thương xương và dây chằng28. Gãy khung chậu loại A là: A. Tổn thương gãy vữngB. Tổn thương vững 1 phầnC. Tổn thương mất vững hoàn toànD. Gãy Malgaigne29. Tổn thương gãy vững khung chậu là các tổn thương, trong đóA. Hệ thống dây chằng của KC còn nguyênB. Hệ thống dây chằng liên xương mu bị tổn thương nhưng phía sau nguyên vẹnC. Xương và dây chằng của KC còn nguyênD. Xương không gãy nhưng hệ thống dây chằng còn nguyên30. Tổn thương mất vững khung chậu 1 phần là:A. Tổn thương toàn bộ hệ thống dây chằng của KCB. Tổn thương hệ thống dây chằng phía trước hoàn toàn, phía sau không hoàn toànC. Tổn thương hệ thống dây chằng phía trước và phía sau không hoàn toànD. Tổn thương hệ thống dây chằng phía sau hoàn toàn, phía trước không hoàn toàn31. Gãy xương chậu mất vững 1 phần, KC sẽ di lệch theo hướngA. Chiều trước sauB. Chiều dọcC. Chiều ngangD. Cả 2 chiều dọc và chiều ngang32. Gãy khung chậu mất vững toàn bộ, KC sẽ di lệch theo chiềuA. Chiều trước sauB. Chiều dọcC. Chiều ngangD. Cả 2 chiều dọc và chiều ngang33. Khung chậu mở ra như quyển vở gặp trong cơ chế chấn thươngA. Cơ chế trực tiếpB. Cơ chế gián tiếpC. Cơ chế ép dọcD. Cơ chế trước sau34. Gãy khung chậu theo kiểu Malgaigne là do cơ chếA. Cơ chế trực tiếpB. Cơ chế trước sauC. Cơ chế ép bênD. Cơ chế ép dọc35. Gãy khung chậu kiểu Mailgaigne bao gồm các tổn thươngA. Gãy cách x.cùng và trật khớp muB. Gãy ngành ngồi mu, chậu mu của cung trước và gãy dọc cánh chậu của khung sauC. Gãy dọc xương cùng và trật khớp cùng chậuD. Trật khớp mu – trật khớp cùng chậu36. Trong tất cả biến chứng sau của vỡ x.chậu, biến chứng nào hay gặp nhấtA. Tổn thương mạch máu lớnB. Tổn thương TK hông toC. Vỡ BQ trong phúc mạcD. Tổn thương niệu đạo sau37. Vỡ BQ trong phúc mạc khác với vỡ BQ ngoài PM là:A. Thông đái nước tiểu có máuB. Không có cầu BQC. Bụng chướngD. Có phản ứng thành bụng38. Chỉ định điều trị vỡ xương chậu đơn giản (loại A)A. Nằm trên võngB. Nằm bất động đơn thuầnC. Nằm võng và kéo liên tụcD. Mổ cố định xương39. Đối với vỡ xương chậu mở như quyển vở (loại B) thì PP điều trị là:A. Nằm trên võngB. Nằm bất động đơn thuầnC. Nằm võng và kéo liên tụcD. Mổ cố định xương40. PT nẹp vít xương mu khi toác khớp muA. >1cmB. >2cmC. >2,5cmD. >3cm41. Trong các loại vỡ ổ cối sau, loại nào hay gặp nhấtA. Gãy thành sauB. Gãy trụ sauC. Gãy cột trụ trướcD. Gãy thành trước42. Khi vỡ ổ cối, trong các biến chứng sau, biến chứng nào hay gặpA. Chấn thương bụng kínB. Tổn thương niệu đạo sauC. Tổn thương mạch chậu hôngD. Tổn thương TK hông to43. Chỉ định điều trị PT khi có vỡ ổ cốiA. Khi di lệch >1cmB. Khi di lệch >2,5cmC. Khi di lệch >3cmD. Khi di lệch >5cm44. Dấu hiệu LS chắc chắn của tổn thương khung chậuA. Bầm tím vùng cánh chậuB. Tụ máu cánh bướm vùng tầng sinh mônC. Bệnh nhân đau vùng cánh chậuD. Ép giãn cánh chậu thấy mất vững45. Gãy hở xương chậu có thể mất tớiA. 100ml máuB. 500 ml máuC. 1000ml máuD. >1000 ml máu46. Hành vi không được làm khi sơ cứu ban đầu vỡ xương chậuA. Chống sốc cho BNB. Dùng giảm đau ngay cho BNC. Đặt BN nằm trên ván cứngD. Đặt sonde BQ cho BN47. Xuyên kim kéo liên tục trong điều trị chình hình vỡ ổ cối, trật khớp háng trung tâm thườngA. Trong 7 ngàyB. Trong 10 ngàyC. Trong 3 tuầnD. Khoảng 6 tuần48. Di chứng thường gặp nhất sau PT vỡ ổ cốiA. Thoái hoá khớp hángB. Hoại tử vô mạch chỏm xương đùiC. Dính khớp hángD. Tạo thành giả phồng ĐM chậu49. Lồng ruột cấp tính thường gặp: Ở trẻ gầy còmA. ĐúngB. Sai50. Lồng ruột cấp tính thường gặp: Ở trẻ bụ bẫm, còn bú.A. ĐúngB. Sai51. Lồng ruột cấp tính thường gặp: Ở trẻ ăn sữa ngoài.A. ĐúngB. Sai52. Lồng ruột cấp tính thường gặp: Vào mùa hè hay gặp hơn mùa đông xuân.A. ĐúngB. Sai53. Triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp: Dấu hiệu “rắn bò”.A. ĐúngB. Sai54. Triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp: Sờ thấy khối lồng, hố chậu phải rỗng.A. ĐúngB. Sai55. Triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp: Bí trung đại tiện.A. ĐúngB. Sai56. Triệu chứng lâm sàng của lồng ruột cấp: Nôn máu.A. ĐúngB. Sai57. Triệu chứng cơ năng của lồng ruột cấp đến sớm là: Nôn ra sữa, không sốt.A. ĐúngB. Sai58. Triệu chứng cơ năng của lồng ruột cấp đến sớm là: Nôn ra dịch mật.A. ĐúngB. Sai59. Triệu chứng cơ năng của lồng ruột cấp đến sớm là: Ỉa máu tươi, sốt cao.A. ĐúngB. Sai60. Triệu chứng cơ năng của lồng ruột cấp đến sớm là: Ỉa máu nâuA. ĐúngB. SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s