Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 171. Phương pháp CLS nào tốt nhất chẩn đoán tổn thương chấn thương sọ não:A. XQ quy ước.B. Đo điện não đồ.C. Chụp CT.D. Chụp động mạch não.2. Tỉ lệ CTNS do TNGT ở Việt nam hiện này là: A. 20%B. 30%C. 50%D. >80%.3. Định nghĩa chấn động não sau chấn thương sọ não là:A. Khi bệnh nhân tỉnh đến lúc mê đi.B. Khi bệnh nhân mê sâu ngay từ lúc đầu.C. Khi bệnh nhân trị giác giảm 2 điểm.D. Khi bệnh nhân quên sự việc xảy ra.4. Thang điểm Glasgow đánh giá tri giác bệnh nhân, vận động 3đ là:A. Bảo làm đúng.B. Cấu gạt đúngC. Quờ quạng.D. Gấp cứng chi trên.5. Thang điểm Glasgow đánh giá tri giác bệnh nhân, mắt 2đ là:A. Không mở. B. Cấu mởC. Gọi mởD. Tự nhiên6. Thang điểm Glasgowđánh giá tri giác bệnh nhân, lời nói 4đ là:A. Đúng, nhanh.B. Chậm, lẫn.C. Không chính xác.D. Kêu rên.7. Triệu chứng giãn đồng tử tăng dần trong chấn thương sọ não là do tổn thương thần kinh sọ:A. Dây 2.B. Dây 3.C. Dây 4.D. Dây 6.8. Với thang điểm Glasgow, tri giác giảm bao nhiêu điểm trở lên là có giá trị chấn chẩn đoán có khoảng tỉnh:A. 1 điểm.B. 2 điểmC. 3 điểmD. 4 điểm.9. Đặc điểm hình ảnh máu tụ trong não, TRỪ: A. Nằm sát xương sọ.B. Tỉ trọng hỗn hợp.C. Nằm trong nhu mô não.D. Có phù não xung quanh.10. Trên cửa sổ xương của phim CT, đánh giá được tốt các thương tổn, TRỪ:A. Vỡ xương sọ.B. Lún sọ.C. Dị vật cản quang.D. Dịch não tuỷ.11. Phương pháp CĐHA tốt nhất để định hướng tổn thương tuỷ do chấn thương:A. XQ quy ước.B. CT cột sốngC. MRI cột sốngD. Chụp đĩa đệm CS.12. Chỉ định mổ trong Chấn thương CS:A. Bệnh nhân có liệtB. Mất vững cột sống.C. Bệnh nhân có rối loạn giấc ngủ.D. MRI có dập tuỷ.13. Đặc điểm hình ảnh Máu tụ DMC, TRỪ:A. Tăng tỷ trọng B. Cạnh não thấtC. Nằm sát xương sọD. Hình liềm14. ( Áp dụng cho câu 14-16) Bệnh nhân nam 70 tuổi, tièn sử hút thuốc lá nhiều năm, đặt stent mạch vành cách 6 tháng đang dùng thuốc chống đông, không rõ tiền sử chấn thương, đau đầu tăng dần 3 tuần nay, vào viện vì khó nói. Khám lúc vào viện bệnh nhân tỉnh chậm, mạch 80l/p huyết áp 130/80 mmHg, Glasgow14 đ, khám thấy yếu nhẹ ½ người phải. Ở bệnh nhân này nghĩ đến bệnh gì?A. TBMMN do tăng huyết áp.B. Nhồi máu cơ timC. Máu tụ dưới màng cứng mạn tính do rối loạn đông máu.D. Chấn thương sọ não.15. Các thăm dò nào là cần thiết trong cấp cứu để chẩn đoán xác định bệnh:A. Chụp CT sọ não.B. XQ sọ não.C. MRI sọ nãoD. Siêu âm bụng16. Sau khi chẩn đoán là máu tụ dưới màng cứng mạn tính có đè đẩy đưởng giữa trên 10cm, thái độ xử trí tiếp theo ntn là phù hợp:A. Mổ cc trong thời gian sớm nhất.B. Làm xét nghiệm đông máu, chức năng gan thận, siêu âm tim rồi mới mổ CC.C. Làm xét nghiệm chức năng gan thận, siêu âm tim rồi mổ cc.D. Không mổ điều trị nội khoa.17. ( Áp dụng cho câu 17-19) Bệnh nhân nam 25 tuổi, bị tai nạn xe máy – ô tô, sơ cứu tại tuyến dưới và được chuyển đến bệnh viện tuyến trên sau tai nạn 6 giờ trong tình trạng: hôn mê, G 7 đ, thở qua ống nội khí quản huyết động không ổn định, huyết áp động mạch dao động 90/50 mmHg, nhịp tim 110 l/p, nhịp thở 18 l/p. Vết thương da đầu 3cm vùng thái dương bên phải. Việc nào cần thực hiện ngay khi tiếp đón bệnh nhân:A. CT sọ não.B. Đặt đường truyền tĩnh mạch, băng ép vết thương, kiểm soát huyết động.C. Tiêm kháng sinh mạnh, liều cao, SAT.D. Lấy máu làm xét nghiệm cơ bản.18. Các thăm dò cls nào là phù hợp để chẩn đoán xác định bệnh:A. CT sọ não.B. CT sọ não + xét nghiệm cơ bản.C. CT sọ não + xét nghiệm cơ bản + siêu âm bụng.D. CT sọ não + xét nghiệm cơ bản + siêu âm bụng + XQ ngực.19. Chẩn đoán lâm sàng nào là phù hợp nhất trong tình huống này:A. Chấn thương sọ não.B. Đa chấn thương: Chấn thương sọ não + chấn thương ngực kín.C. Đa chấn thương: Chấn thương sọ não + chấn thương bụng kín.D. Đa chấn thương: Chấn thương sọ não + chấn thương cột sống.20. Cách tính diện tích bỏng, diện tích bỏng hậu môn sinh dục 10%A. ĐúngB. Sai21. Cách tính diện tích bỏng, bỏng nặng ở người lớn là > 8% diện tích cơ thểA. ĐúngB. Sai22. Phân loại bỏng: Bỏng nông là bỏng đã phá huỷ màng đáyA. ĐúngB. Sai23. Phân loại bỏng: Bỏng độ 3 là bỏng đã ăn tới cơ, xươngA. ĐúngB. Sai24. Phân loại bỏng: Bỏng trung gian thường tiến triển tốt, trở thành bỏng nôngA. ĐúngB. Sai25. Diễn biến của bỏng: Bỏng nông và bỏng sâu đều có diễn biến lâm sàng qua các giai đoạn như nhauA. ĐúngB. Sai26. Diễn biến của bỏng: Giai đoạn nhiễm độc cấp tính có thể xuất hiện ngay trong 48 h đầuA. ĐúngB. Sai27. Diễn biến của bỏng: Giai đoạn nhiễm độc cấp tính, tình trạng nhiễm độc là do nhiễm khuẩn và do hấp thu các chất độc từ tổ chức hoại tửA. ĐúngB. Sai28. Diễn biến của bỏng: Đặc điểm của nhiễm khuẩn trong bỏng là không bao giờ gây nhiễm trùng máuA. ĐúngB. Sai29. Điều trị bỏng: Theo công thức Evan, 1 BN nặng 50kg bỏng 30% cần truyền dịch là 4000mlA. ĐúngB. Sai30. Điều trị bỏng: Khi sơ cứu 1 BN bị bỏng do nước sôi, cần cởi ngay quần áo để loại bỏ nhiệt do tiếp xúcA. ĐúngB. Sai31. Điều trị bỏng: Khi sơ cứu 1 BN bỏng do nhiệt cần ngâm chi vào nước mát, giảm đauA. ĐúngB. Sai32. Điều trị bỏng: Cần băng vết thương bằng gạc mỡA. ĐúngB. Sai33. Sử dụng nước mát khi sơ cứu có nhược điểm làm tăngA. ĐauB. Dịch tiết tại chỗC. Nguy cơ nhiễm trùngD. Ko ý nào ở trên34. Một trong các dấu hiệu sau không gặp trong bỏng nặngA. Giảm khối lượng tuần hoànB. Nhiễm khuẩn huyếtC. Loét dạ dày tá tràngD. Tăng khối lượng tuần hoàn35. Nguyên nhân muộn gây tử vong trong bỏng làA. Nhiễm khuẩn huyếtB. Giảm khối lượng tuần hoànC. Co rút cơD. Nguyên nhân thần kinh36. Những thay đổi về chuyển hoá trong bỏng nặng ngoại trừA. Tăng tiết corticoidB. Tăng cường huyếtC. Tăng tiết HCLD. Thay đổi về bạch cầu đa nhân trung tính37. ( Áp dụng cho câu 37-42) BN A 50t bị nồi canh vừa đun sôi đổ vào người ngay khi đang bê nồi, BN đc sơ cứu ban đầu, sau đó chuyển lên tuyến chuyên khoa. Khám BN tỉnh táo, mạch 100, huyết áp 90/60, cân nặng 50kg. toàn bộ da vùng chân 2 bên từ bẹn xuống và lòng bàn tay phải bị bỏng và được phủ bởi tấm vải sạch. Khi sơ cứu ban đầu, chúng ta phải làm những việc sau ngoại trừ:A. Giảm đau cho BNB. Ngâm 2 chân và tay phải vào nước mátC. Uống nước đường ấmD. Cắt bỏ quần áoE. Đắp mỡ trăn lên vết thương38. Với tình trạng BN nói trên, khi tiếp nhận BN ở tuyến chuyên khoa, việc đầu tiên cần làm ngay là:A. Đánh giá S bỏng để đánh giá độ nông sâu, từ đó tiên lượng bệnhB. Giảm đau ngayC. Truyền dịch ngayD. Hồi sức ngay: giảm đau, truyền dịch và an thần39. Khi hồi sức cho BN, khối lượng dịch truyền phụ thuộc vào các yếu tố, ngoại trừ:A. Bilan vào daB. Huyết áp tĩnh mạch trung ươngC. Mạch và huyết ápD. Chiều cao và cân nặng40. Sau khi qua giai đoạn sốc, khi đánh giá vết thương của BN cần phảiA. Mời cả bác sĩ điều trị và điều dưỡng cùng xemB. Truyền giảm đau trước rồi mới mở xemC. Vừa truyền giảm đau, vừa mở ra xemD. Phối hợp giữa bác sĩ gây mê, bác sĩ điều trị và điều dưỡng41. S bỏng của BN được tính là:A. 18%B. 36%C. 27%D. 37%42. BN được truyền dịch trong 24h đầu theo CT của Evan là:A. 4700mlB. 5700mlC. 6700mlD. 3700ml43. Các biến chứng sớm của gãy xương: Sốc chấn thươngA. ĐúngB. Sai44. Các biến chứng sớm của gãy xương: Can lệch xươngA. ĐúngB. Sai45. Các biến chứng sớm của gãy xương: Nhiễm khuẩnA. ĐúngB. Sai46. Các biến chứng sớm của gãy xương: Tổn thương mạch, thần kinhA. ĐúngB. Sai47. Phân độ gãy xương hở IIIC theo Gustilo- Anderson: Vết thương lớn hơn 10cm,mức năng lượng thấp, đụng dập cơ ít, xương gãy không phức tạpA. ĐúngB. Sai48. Phân độ gãy xương hở IIIC theo Gustilo- Anderson: Vết thương <10cm, mức NL cao, tổn thương mạch máu thần kinh cần can thiệp phẫu thuậtA. ĐúngB. Sai49. Phân độ gãy xương hở IIIC theo Gustilo- Anderson: VT >10cm, xương gãy phức tập, tổn thương mạch máu tương ứng với gãy xương không cần can thiệpA. ĐúngB. Sai50. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nhẹ, đến sớm: Đóng đinh nội tuỷ, mở ổ gãyA. ĐúngB. Sai51. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nhẹ, đến sớm: Nẹp vít ít xâm lấnA. ĐúngB. Sai52. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nhẹ, đến sớm: Cắt lọc, bột, kết hợp xương thì 2A. ĐúngB. Sai53. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nhẹ, đến sớm: Cố định ngoàiA. ĐúngB. Sai54. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nặng, đến muộn: Đóng đinh nội tuỷ, mở ổ gãyA. ĐúngB. Sai55. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nặng, đến muộn: Nẹp vít ít xâm lấn A. ĐúngB. Sai56. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nặng, đến muộn: Cắt lọc, bột, kết hợp xương thì 2A. ĐúngB. Sai57. Các PP kết hợp xương trong gãy xương hở nặng, đến muộn: Cố định ngoàiA. ĐúngB. Sai58. Tại Việt nam hiện nay, hay dùng nhất cách chia độ xương gãy theo:A. CouchoixB. GustiloC. A.OD. Gustilo và Anderson59. Các triệu chứng thể hiện chắc chắn gãy xương hở, trừA. Dịch tuỷ chảy qua vết thươngB. Thấy ổ gãy thông với vết thương sau xử lý vết thươngC. Vết thương trên cùng 1 đoạn chi thể bị gãyD. Lộ đầu xương ra ngoài60. Loại biến chứng ngay trong gãy xương hở nguy hiểm nhấtA. Mất máuB. Tắc mạch mỡC. Tổn thương mạch, thần kinhD. Nhiễm trùng VTNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s