Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 141. Đặc điểm của trật khớp khuỷu: Trật khớp khuỷu hay gặp ở trẻ emA. ĐúngB. Sai2. Đặc điểm của trật khớp khuỷu: Nguyên nhân chính gây trật khớp khuỷu do bẩm sinhA. ĐúngB. Sai3. Đặc điểm của trật khớp khuỷu: Loại trật khớp khuỷu hay gặp nhất là trật ra trướcA. ĐúngB. Sai4. Triệu chứng của trật khớp khuỷu: Triệu chứng chắc chắn của trật khớp khuỷu là mất cơ năng khuỷuA. ĐúngB. Sai5. Triệu chứng của trật khớp khuỷu: Khi khám lâm sàng, triệu chứng chắc chắn của trật khớp khuỷu là chênh lệch chiều dài hai chi trênA. ĐúngB. Sai6. Triệu chứng của trật khớp khuỷu: Trong trật khớp khuỷu ra sau điển hình, động mạch quay hay bị tổn thương nhấtA. ĐúngB. Sai7. Điều trị trật khớp khuỷu: Thái độ xử trí khi gặp trường hợp trật khớp mới là chỉ định nắn có trì hoãnA. ĐúngB. Sai8. Điều trị trật khớp khuỷu: Thời gian bất động bột sau khi nắn chỉnh là 2 tuầnA. ĐúngB. Sai9. Điều trị trật khớp khuỷu: Phục hồi chức năng sau khi nắn bất động trật khớp khuỷu 10 ngày để bớt sưng nềA. ĐúngB. Sai10. Di chứng của trật khớp khuỷu hay gặp nhất là:A. Loét do tỳ đèB. Hội chứng wolkmanC. Hạn chế vận động khuỷuD. Rối loạn cảm giác cẳng, bàn tay11. Thái độ điều trị với trật khớp khuỷu cũA. Mổ cấp cứu ngayB. Mổ cắt bỏ đài quayC. Mổ thay khớpD. Mổ đặt lại khớp12. Phẫu thuật kết hợp xương trong gẫy đôi ngang mỏm khuỷu tốt nhất làA. Buộc vòng chỉ thépB. Vít xốp cỡ nhỏC. Nẹp vít AOD. Néo ép theo phương pháp Haubanage13. Đặc điểm của trật khớp háng là: Trật khớp háng hay gặp ở người giàA. ĐúngB. Sai14. Đặc điểm của trật khớp háng là: Loại trật khớp háng hay gặp nhất là trật kiểu muA. ĐúngB. Sai15. Đặc điểm của trật khớp háng là: Trong các loại trật khớp háng, loại trật khớp trung tâm thuộc bệnh cảnh vỡ xương chậuA. ĐúngB. Sai16. Triệu chứng của trật khớp háng: Ngắn chi là triệu chứng chắc chắn của trật khớp hángA. ĐúngB. Sai17. Triệu chứng của trật khớp háng: Hình ảnh lâm sàng đùi khép và xoay trong đặc trưng cho tổn thương trật ra sauA. ĐúngB. Sai18. Điều trị trật khớp háng: Phương pháp nắn trật khớp háng hay được sử dụng nhất là phương pháp BohlerA. ĐúngB. Sai19. Điều trị trật khớp háng: Thái độ xử trí khi gặp 1BN trật khớp háng cũ dưới 3 tuần là phẫu thuật nắn trậtA. ĐúngB. Sai20. Điều trị trật khớp háng: Điều trị phẫu thuật tuyệt đối trong trật khớp háng khi vỡ thành ổ cốiA. ĐúngB. Sai21. Mục đích của phương pháp xuyên kim kéo liên tục trong trật khớp háng trung tâm nhằmA. Hạn chế đauB. Cố gắng đưa chỏm về vị trí cũC. Tạo điều kiện để PT đặt lại khớpD. Tránh di lệch thứ phát22. Khi vỡ trần (mày ổ cối), chụp XQ kiểm tra sau nắn không thấy trật lại, hướng xử trí là:A. Buộc chéo chân, bất động 4 tuầnB. Bột chậu lưng chân 4 tuầnC. Mổ đặt nẹp ổ cốiD. Kéo liên tục23. BN T 70 tuổi, trượt ngã đập mông phải xuống nền cứng,vào viện với lý do: đau khớp háng và mất cơ năng không hoàn toàn chân phải, khám thấy đùi khép xoay trong, dấu hiệu trên chúng ta nhận thấy bệnh nhân bị:A. Trật khớp háng ra trướcB. Trật lên trênC. Trật ra sauD. Trật xuống dưới24. BN T 70 tuổi, trượt ngã đập mông phải xuống nền cứng,vào viện với lý do: đau khớp háng và mất cơ năng không hoàn toàn chân phải, khám thấy đùi khép xoay trong, với tình huống này, BN chụp XQ kiểm tra thấy vỡ chỏm kèm theo, chỉ định thường là:A. Mê nắn,bột chậu lưng chânB. Mổ nắn và kết hợp xương bằng vít xương xốpC. Thay khớp háng bán phầnD. Thay khớp háng toàn phần25. Đặc điểm của trật khớp vai: Nguyên nhân chủ yếu gãy trật khớp vai là chấn thương trực tiếpA. ĐúngB. Sai26. Đặc điểm của trật khớp vai: Yếu tố thuận lợi dễ gây ra trật khớp vai là biên độ vận động lớnA. ĐúngB. Sai27. Đặc điểm của trật khớp vai: Loại trật khớp vai hay gặp nhất là trước trongA. ĐúngB. Sai28. Triệu chứng và biến chứng của trật khớp vai: Hạn chế tầm vận động là triệu chứng đặc biệtA. ĐúngB. Sai29. Triệu chứng và biến chứng của trật khớp vai: Khi thăm khám lâm sàng, triệu chứng chắc chắn để chẩn đoán trật khớp vai là vai vuôngA. ĐúngB. Sai30. Triệu chứng và biến chứng của trật khớp vai: Tổn thương động mạch nách hay gặp trong thể trật chỏm ở dưới mỏm quạA. ĐúngB. Sai31. Điều trị trật khớp vai: PP nắn trật khớp vai bằng gót chân là PP KocherA. ĐúngB. Sai32. Điều trị trật khớp vai: PP hay dùng nhất để điều trị trật khớp vai cũ là mổ làm cứng khớpA. ĐúngB. Sai33. Điều trị trật khớp vai: Thái độ xử trí đối với trật khớp vai tái diễn > 10 lần là mổ làm cứng khớpA. ĐúngB. Sai34. PP nắn nào áp dụng cho trật khớp vai tái diễn:A. HypocrateB. KocherC. IselinD. Djenalidze35. Kĩ thuật Benkart trong phẫu thuật khớp vai tái diễn làA. Làm ngắn cơ vai dướiB. Khâu phục hồi và tạo hình bao khớpC. Đục mỏm quạ và cố định vào bờ trước ổ chảoD. Chốt xương ở bờ trước dưới ổ chảo36. Trật khớp vai cũ 4 tuần, hướng xử trí đúng nhất là:A. Mổ đặt lại khớp ngayB. Tê ổ khớp và nắnC. Mê tĩnh mạch và nắn trật khớp, bất động bộtD. Mê tĩnh mạch nắn trật khớp, bất động bột. Nếu thất bại sẽ phẫu thuật37. BN 20 tuổi bị trật khớp vai mới,thời gian bất động khớp là:A. 2 tuầnB. 4 tuầnC. 6 tuầnD. 8 tuần38. BN 50 tuổi bị trật khớp vai mới, thời gian bất động khớp là: A. 2 tuầnB. 4 tuầnC. 6 tuầnD. 8 tuần39. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến trật khớp vai tái diễn ở người trẻ tuổi là:A. Do tập phục hồi chức năng sai tư thếB. Do ngã, chấn thương lạiC. Do bất động lâu quá > 6 tuầnD. Do thời gian bất động không đủ dưới 3 tuần40 ( Áp dụng cho câu 40-41) BN T 35 tuổi trượt chân ngã chống tay dạng vai phải xuống nền cứng. Vào viện với lý do: đau khớp vai, và mất cơ năng hoàn toàn vai bên phải. khám thấy vai vuông, hõm khớp rộng, cử động đàn hồi. Mạch quay trụ bắt yếu, với những triệu chứng trên, chúng ta nghĩ BN bị:A. Bật khớp cùng đòn phảiB. Trật khớp vai phải dưới xương đònC. Trật khớp vai phải dưới mỏm quạD. Trật khớp vai phải trong mỏm quạ41. Với tình huống này, nếu BN đủ điều kiện thì chỉ định thường là:A. Nắn trật, bất động bột 4 tuầnB. Gây mê, mổ nắn trật, mổ thăm dò động mạch náchC. Mê tĩnh mạch nắn trật, siêu âm kiểm tra mạch sau nắn, nhập viện theo dõiD. Mê tĩnh mạch nắn trật ,siêu âm kiểm tra mạch sau nắn, hẹn khám lại sau 24h42. (Áp dụng cho câu 42-43) BN N 21t, cách 2 năm được chẩn đoán trật khớp vai phải, nắn bó bột 2 tuần đã tháo bột. Trong 2 năm nay trật lại tái phát 20 lần. Hiện tại mới bị vận động sai tư thế khớp vai phải, đau khớp vai phải, vận động khó khăn, sờ hõm khớp rộng, với triệu chứng trên chúng ta nghĩ BN bị:A. Thoái hoá khớp vai phải B. Trật tái diễn khớp vai PC. Trật cũ khớp vai PD. Tiêu chỏm khớp vai P43. Với tình huống này, thì chỉ định điều trị tiếp theo thường là:A. Mê nắn, bó bột 4 tuầnB. Mê nắn, bó bột 6 tuầnC. Mổ khâu phục hồi tạo hình bao khớp hoặc chuyển vị trí mỏm quạD. Mổ đặt lại khớp vai, găm kim Kirchner 3 tuần44. (Áp dụng cho câu 44-47) Trong gãy thân xương đùi của người trưởng thành: Chiều dài tương đối của chi dưới của bên gãy luôn ngắn hơn bên lànhA. ĐúngB. Sai45. Chiều dài tương đối của đùi bên gãy luôn ngắn hơn bên lànhA. ĐúngB. Sai46. Cẳng bàn chân xoay ngoài hợp với mặt giường 1 góc 60 độA. ĐúngB. Sai47. Chi thể thường biến dạng rõ do di lệch của đầu xương gãyA. ĐúngB. Sai48. Mất gấp mu bàn chân là dấu hiệu: Đứt gân cơ chày trướcA. ĐúngB. Sai49. Mất gấp mu bàn chân là dấu hiệu: Liệt thần kinh hiểnA. ĐúngB. Sai50. Mất gấp mu bàn chân là dấu hiệu: Liệt thần kinh mác chungA. ĐúngB. Sai51. Mất gấp mu bàn chân là dấu hiệu: Đứt gân cơ mác bên dài và mác bên ngắnA.ĐúngB. Sai52. D/h lâm sàng của liệt TK quay: Mất duỗi các ngón tayA. ĐúngB. Sai53. D/h lâm sàng của liệt TK quay: Mất dạng các ngón tayA. ĐúngB. Sai54. D/h lâm sàng của liệt TK quay: Mất duỗi cổ tayA. ĐúngB. Sai55. D/h lâm sàng của liệt TK quay: Mất sấp ngửa cẳng tayA. ĐúngB. Sai56. Gãy cành tươi: Gặp ở đầu xương dàiA.ĐúngB. Sai57. Gãy cành tươi: Gặp ở người trẻ A. ĐúngB. Sai58. Gãy cành tươi: Biến dạng chi thường điển hìnhA. ĐúngB. Sai59. Gãy cành tươi, di lệch ổ gãy thường ítA. ĐúngB. Sai60. Tr/ch nào là của gãy liên mấu chuyển x.đùiA. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 60 độB. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 45 độC. Cạnh ngoài của bàn chân hợp với cạnh giường 1 góc 30 độD. Cạnh ngoài của bàn chân đổ sát mặt giườngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s