Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 121. Phân loại gãy thân xương đùi theo Winquist, Winquist II là:A. Gãy đôi ngang, gãy chéo.B. Gãy có mảnh rời > 50% chu vi.C. Gãy có mảnh rời < 50% chu vi. D. Gãy nhiều tầng2. Winquist III trong gãy thân xương đùi là:A. Gãy chéo.B. Gãy có mảnh rời > 50%C. Gãy có mảnh rời < 50%D. Gãy nhiều mảnh, đầu gãy di xa nhau.3. Các triệu chứng chắc chắn gãy xương đùi, điểm đau chói cố định. A. ĐúngB. Sai4. Các triệu chứng chắc chắn gãy xương đùi, sưng nề đùi.A. Đúng B. Sai5. Các triệu chứng chắc chắn gãy xương đùi, ngắn chi, đùi khép, cẳng - bàn chân xoay ngoài.A. Đúng B. Sai6. Các triệu chứng chắc chắn gãy xương đùi, biến dạng gập góc ở đùi.A. ĐúngB. Sai7. Các phương pháp có thể chỉ định cho điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em, kéo liên tục.A. ĐúngB. Sai8. Các phương pháp có thể chỉ định cho điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em, bó bột đùi - cẳng - bàn chân A. ĐúngB. Sai9. Các phương pháp có thể chỉ định cho điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em, đóng đinh kín Metaizeau.A. ĐúngB. Sai10. Các phương pháp có thể chỉ định cho điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em, đóng đinh Kuntscher A. ĐúngB. Sai11. Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, sốc chấn thương.A. ĐúngB. Sai12. Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, gãy xương hở.A. ĐúngB. Sai13. Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, can lệch. A. ĐúngB. Sai14. Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, chậm liền xương. A. ĐúngB. Sai15 . Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, viêm xương.A. Đúng B. Sai16. Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, tổn thương mạch, thần kinh.A. Đúng B. Sai17. Các biến chứng sớm của gãy thân xương đùi, teo cơ, cứng khớp. A. ĐúngB. Sai18. Các phương pháp kết hợp xương có thể chỉ định cho gãy kín thân xương đùi ở người lớn: Đóng đinh nội tuỷ kín.A. Đúng B. Sai19. Các phương pháp kết hợp xương có thể chỉ định cho gãy kín thân xương đùi ở người lớn: Nẹp vít.A. Đúng B. Sai20. Các phương pháp kết hợp xương có thể chỉ định cho gãy kín thân xương đùi ở người lớn: Đinh Mètaizeau. A. ĐúngB. Sai21. Các phương pháp kết hợp xương có thể chỉ định cho gãy kín thân xương đùi ở người lớn: Cố định ngoài.A. ĐúngB. Sai22. Các phương pháp kết hợp xương có thể chỉ định cho gãy kín thân xương đùi ở người lớn: Đóng đinh nội tuỷ mở ổ gãyA. ĐúngB. Sai23. Điều trị gãy thân xương đùi, ở trẻ em, điều trị bằng bảo tồn là chủ yếu A. ĐúngB. Sai24. Điều trị gãy thân xương đùi, phương pháp kết hợp xương đùi ở trẻ em bằng đinh Métaizeau bắt buộc phải mở ổ gãy mới nắn chỉnh tốt đượcA. Đúng B. Sai25. Điều trị gãy thân xương đùi, đinh nội tủy Kuntscher áp dụng tốt cho mọi vị trí gãy thân xương đùi người lớnA. Đúng B. Sai26. Điều trị gãy thân xương đùi, điều trị gãy thân xương đùi người lớn bằng đinh nội tủy có chốt là phương pháp cố định xương vững chắc nhấtA. ĐúngB. Sai27. Vị trí hai xương cẳng chân hay bị gãy nhất:A. Đầu trên.B. 1/3 trên.C. 1/3 giữa.D. 1/3 dưới.28. Gãy vị trí nào của cẳng chân, hay bị hội chứng chèn ép khoang nhất:A. 1/3 trên. B. 1/3 giữa.C. 1/3 dưới.D. Đầu dưới.29. Cẳng chân có:A. 1 khoang.B. 2 khoang.C. 3 khoang. D. 4 khoang.30. Vị trí gãy hai xương cẳng chân hay bị khớp giả nhất:A. Đầu trên.B. 1/3 trên.C. 1/3 giữa.D. 1/3 dưới.31. Triệu chứng lâm sàng nào chắc chắn gãy xương cẳng chân:A. Sau tai nạn BN rất đau vùng cẳng chânB. Mất cơ năng của cẳng chân.C. Gấp góc ở cẳng chân và sờ thấy đầu xương gãy di lệch ngay dưới da.D. Cẳng bàn chân xoay đổ ra mặt giường.32. Các đặc điểm giải phẫu sau là đúng về hai xương cẳng chân, TRỪ:A. Vị trí tiếp giáp giữa 1/3 giữa và 1/3 dưới xương chày là điểm yếu dễ gãy xương do thay đổi về hình dáng của xươngB. Mạch máu nuôi dưỡng xương chày rất nghèo nàn, đặc biệt là 1/3 trênC. Có thể lấy bỏ 2/3 trên xương mác mà không ảnh hưởng nhiều đến chức năng của chiD. Xương mác được nuôi dưỡng tốt hơn xương chày nên thường liền xương trước sau gãy thân hai xương cẳng chân33. Biến chứng sớm do gãy 2 xương cẳng chân: Sốc chấn thương.A. ĐúngB. Sai34. Biến chứng sớm do gãy 2 xương cẳng chân: Nhiễm khuẩn.A. Đúng B. Sai35. Biến chứng sớm do gãy 2 xương cẳng chân: Rối loạn dinh dưỡng.A. Đúng B. Sai36. Biến chứng sớm do gãy 2 xương cẳng chân: Chậm liền A. ĐúngB. Sai37. Các di chứng của gãy 2 xương cẳng chân: Chậm liền.A. Đúng B. Sai38. Các di chứng của gãy 2 xương cẳng chân: Nhiễm khuẩn A. ĐúngB. Sai39. Các bước cấp cứu ban đầu gãy 2 xương cẳng chân: Bất động chi gãy bằng nẹp.A. Đúng B. Sai40. Các bước cấp cứu ban đầu gãy 2 xương cẳng chân: Tiêm kháng sinh.A. Đúng B. Sai41. Các bước cấp cứu ban đầu gãy 2 xương cẳng chân: Phòng chống sốc.A. Đúng B. Sai42. Các bước cấp cứu ban đầu gãy 2 xương cẳng chân: Giảm đauA. ĐúngB. Sai43. Các bước cấp cứu ban đầu gãy 2 xương cẳng chân: Bó bột. A. Đúng B. Sai44. Các nguyên nhân thường gặp của gãy 2 xương cẳng chân: Tai nạn giao thôngA. ĐúngB. Sai45. Các nguyên nhân thường gặp của gãy 2 xương cẳng chân: Tai nạn lao độngA. Đúng B. Sai46. Các nguyên nhân thường gặp của gãy 2 xương cẳng chân: Do bẩm sinh A. Đúng B. Sai47. Các nguyên nhân thường gặp của gãy 2 xương cẳng chân: Do viêm xương A. Đúng B. Sai48. Các nguyên nhân thường gặp của gãy 2 xương cẳng chân: Do u xương A. Đúng B. Sai49. Các chỉ định phẫu thuật cấp cứu gãy thân hai xương cẳng chân là: Gãy nhiều tầng, nhiều đoạnA. Đúng B. Sai50. Các chỉ định phẫu thuật cấp cứu gãy thân hai xương cẳng chân là: Gãy chéo xoắnA. ĐúngB. Sai51. Các chỉ định phẫu thuật cấp cứu gãy thân hai xương cẳng chân là: Gãy hở.A. Đúng B. Sai52. Các chỉ định phẫu thuật cấp cứu gãy thân hai xương cẳng chân là: Gãy có chèn ép khoangA. Đúng B. Sai53. Các chỉ định phẫu thuật cấp cứu gãy thân hai xương cẳng chân là: Nắn không có kết quả.A. Đúng B. Sai54. Chỉ định mổ can lệch cẳng chân khi: Ngắn chi quá 2 cm.A. Đúng B. Sai55. Chỉ định mổ can lệch cẳng chân khi: Ngắn chi quá 1 cm.A. Đúng B. Sai56. Chỉ định mổ can lệch cẳng chân khi: Xoay trong, xoay ngoài quá 5 độ.A. Đúng B. Sai57. Chỉ định mổ can lệch cẳng chân khi: Xoay trong, xoay ngoài quá 10 độ.A. ĐúngB. Sai58. Chỉ định mổ can lệch cẳng chân khi: Gấp góc trước-sau quá 5 độ.A. ĐúngB. Sai59. Chỉ định mổ can lệch cẳng chân khi: Gấp góc trước-sau quá 10 độ.A. ĐúngB. Sai60. Đặc điểm giải phẫu vùng cẳng chân: Điểm yếu của xương chày là điểm tiếp giáp giữa 1/3 trên và 1/3 giữa thân xươngA. ĐúngB. SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536383940414243444546474849505152535455565758596061Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s