Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 091. Siêu âm ổ bụng, chẩn đoán chấn thương thận có độ chính xác tới 85% nếu tổn thương ở độ I, II, III.A. ĐúngB. Sai2. Siêu âm ổ bụng, kết luận chấn thương thận độ IV khi trên Doppler mất phổ mạch của động mạch thận mà hình dạng thận bình A. Đúng.B. Sai3. Siêu âm ổ bụng, thuận lợi khi bụng bệnh nhân béo phì, chướng hơi.A. Đúng.B. Sai4. Siêu âm ổ bụng, là phương tiện không xâm hại, rẻ tiền, dễ áp dụng cho bệnh nhân chấn thương thận.A. Đúng.B. Sai5. Theo phân loại chấn thương thận của Mc.ANNICH thì, có thoát nước tiểu và rách đài bể thận là độ IV.A. ĐúngB. Sai6. Theo phân loại chấn thương thận của Mc.ANNICH thì, có tổn thương động mạch, tĩnh mạch thận, bể thận niệu quản là độ V.A. ĐúngB. Sai7. Theo phân loại chấn thương thận của Mc.ANNICH thì, tổn thương nhu mô thận nhẹ, nông, không vỡ bao thận là độ II.A. Đúng B. Sai8. Theo phân loại chấn thương thận của Mc.ANNICH thì, thương tổn dập vỡ vùng vỏ thận sâu < 1cm, chưa sâu vào vùng tủy và đường bài tiết là độ I.A. Đúng B. Sai9. 4 mức độ tổn thương thận do chấn thương theo phân loại của CHATELAIN (1982), đụng đập thận tụ máu dưới bao.A. ĐúngB. Sai10. 4 mức độ tổn thương thận do chấn thương theo phân loại của CHATELAIN (1982), dập thận, mất bao thậnA. Đúng B. Sai11. 4 mức độ tổn thương thận do chấn thương theo phân loại của CHATELAIN (1982), thân vỡ tách rờiA. ĐúngB. Sai12. 4 mức độ tổn thương thận do chấn thương theo phân loại của CHATELAIN (1982), đứt cuống thận.A. Đúng B. Sai13. Trong chấn thương thận kín thì biểu hiện, đau vùng thắt lưng trong đa số các trường hợpA. Đúng B. Sai14. Trong chấn thương thận kín thì biểu hiện, đái máu luôn tương xứng với mức độ tổn thươngA. ĐúngB. Sai15. Trong chấn thương thận kín thì biểu hiện, sốc chỉ gặp trong bệnh cảnh đa chấn thương A. ĐúngB. Sai16. Trong chấn thương thận kín thì biểu hiện, khối máu tụ vùng thắt lưng luôn khám thấyA. ĐúngB. Sai17. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, chụp UIV cho thấy hình ảnh thoát thuốc cản quang ra ngoài đường bài tiết.A. ĐúngB. Sai18. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, chụp UIV cho phép phát hiện được thương tổn mạch máu thậnA. ĐúngB. Sai19. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, siêu âm cho phép đánh giá được chức năng thận chấn thươngA. ĐúngB. Sai20. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, siêu âm Doppler màu có thể đánh giá được sự cấp máu cho thận và tình trạng tắc mạch thậnA. Đúng B. Sai21. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, chỉ định mổ cấp cứu trong tất cả các trường hợp chấn thương thận có sốc.A. Đúng B. Sai22. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, chỉ định mổ cấp cứu khi chấn thương thận kèm theo thương tổn phối hợp các tạng khác trong ổ bụngA. Đúng B. Sai23. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau,chỉ động mổ sớm khi đái máu không giãn.. A. ĐúngB. Sai24. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, chỉ định mổ sớm khi khối máu tụ vùng thắt lưng tăng lên kèm theo sốc mất máu.A. ĐúngB. Sai25. Niệu đạo trước, chia làm các phần:A. Di động và cố định.B. 3 phầnC. 4 phần.D. Di động và cố định đối với niệu đạo nam giới26. Niệu đạo trước, chấn thương do:A. Ngã ngồi trên nền cứng.B. Trượt ngã trên cầu thang.C. Trượt ngã ngồi trên mạn thuyềnD. A và C27. Niệu đạo trước, đứt hoàn toànA. Vật xốp bị đứt ngang.B. 2 đầu niệu đạo đứt một phần hoặc toàn bộ rời xa nhau.C. Chảy máu ít.D. A và B28. Niệu đạo trước, đứt niệu đạo hoàn toàn thì:A. Tụ máu lớn tầng sinh môn.B. Chảy máu nhiều qua miệng sáo.C. Đái được nhưng có máu ở nước tiểu.D. A và B29. Niệu đạo trước, bí đái do đứt niệu đạo hoàn toàn:A. Nước tiểu chảy ra vùng tầng sinh môn tạo hình cánh bướmB. Không sờ thấy cầu bàng quang.C. 2 đầu niệu đạo co thắt lại và rời xa nhau.D. Nước tiểu rỉ qua miệng sáo.30. Niệu đạo trước, hậu quả của đứt niệu đạo nếu không được điều trị:A. Hẹp niệu đạo.B. Abces tầng sinh môn.C. Viêm tấy nước tiểu tầng sinh môn.D. A, B, C đều đúng31. Đứt niệu đạo sau:A. Có tới 20% do vỡ xương chậu.B. Do thầy thuốc soi bàng quang niệu đạo thô bạo.C. Bệnh cảnh lâm sàng bị che lấp bới bệnh cảng chung của vỡ xương chậu.D. A, B, C đều đúng.32. Đứt niệu đạo sau, tổn thương phối hợp của đứt niệu đạo sau:A. Vỡ bàng quang.B. Tổn thương các tạng trong ổ bụng, sọ não.C. Tổn thương đám rối Santorini, bó mạch chậu gây chảy và tụ máu sau phục mạc.D. A, B, C đều đúng.33. Đứt niệu đạo sau, triệu chứng của đứt niệu đạo sau do vỡ xương chậu:A. Có thể bị shock do đau và mất máu.B. Đau vùng khung chậuC. A và B.D. Đái được.34. Đứt niệu đạo sau, khám lâm sàng khi bệnh nhân bị đứt niệu đạo sau:A. Cầu bàng quang.B. Không có cảm giác bí đái.C. Chảy máu nhiều qua miệng sáo.D. Thăm trực tràng bình thường.35. Đứt niệu đạo sau, đứt niệu đạo sau do thầy thuốc trong các tình huống:A. Can thiệp nội soi qua đường niệu đạoB. Bơm dung dịch Xylocain qua miệng sáo với áp lực cao.C. Rút sond niệu đạo.D. A và C36. Nguyên nhân thường gặp nhất của chấn thương niệu đạo trước là :A. Dập niệu đạo hành do ngã ngồi trên một vật rắn.B. Do bị bẻ khi dương vật đang cương.C. Do thủ thuật nội soi niệu đạo.D. Vết thương niệu đạo trước do bị cắt, cắn hay do đạn bắn.37. Chấn thương niệu đạo sau thường gặp khi có:A. Chấn thương bụng.B. Vỡ xương chận đơn thuần.C. Vỡ xương chậu có toác khớp mu hoặc các đầu xương gãy di lệch nhiều.D. Chấn thương vùng tầng sinh môn.38. Giập niệu đạo trước do ngã kiểu mạn thuyền là tổn thương của :A. Niệu đạo trước đoạn di động.B. Niệu đạo trước đoạn cố địnhC. Niệu đạo hànhD. Niệu đạo dương vật.39. Niệu đạo màng là phần niệu đạo:A. Nằm giữa niệu đạo tuyến tiền liệt và niệu đạo hành.B. Nằm giữa niệu đạo hành và niệu đạo dương vật.C. Thuộc niệu đạo sau.D. Đi qua cân đấy chậu giữa.40. Hình thái tổn thương giải phẫu bệnh của chấn thương niệu đạo trước là :A. Niệu đạo dập, tụ máu nhẹ bao quang dương vật.B. Niệu đạo đứt rời một phần.C. Niệu đạo đứt rời toàn bộ.D. Tất cả 3 thể trên.41. Tổn thương niệu đạo sau do chấn thương vỡ xương chậu chủ yếu là :A. Đứt niệu đạo màng không hoàn toàn.B. Đứt niệu đạo màng hoàn toàn.C. Đứt niệu đạo màng kèm theo vỡ bàng quang, trực tràng.D. Vỡ niệu đạo tuyến tiền liệt.42. Chọn câu sau đây mà bạn cho là đúng nhất:A. Niệu đạo trước đứt rời một phần gây tụ máu bao quanh dương vật.B. Niệu đạo trước đứt rời hoàn toàn gây tụ máu bìu, tầng sinh môn.C. Niệu đạo màng bị tổn thương ở dưới cơ thắt vân niệu đạo.D. Đứt niệu đạo sau do vỡ xương chậu có thể nặng lên nhiều trong bệnh cảnh đa chấn thương.43. Thương tổn phối hợp thường gặp nhất với đứt niệu đạo sau do vỡ xương chậu là:A. Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài.B. Vỡ bàng quang.C. Vỡ trực tràng.D. Tổn thương mạch thần kinh tiểu khung.44. Triệu chứng lâm sàng điển hình của chấn thương niệu đạo trước đến sớm là:A. Đau chói vùng tầng sinh môn.B. Đái máu hoặc rỉ máu miệng sáo sau khi ngã ngồi trên vật rắn.C. Tụ máu vùng bìu và tầng sinh mônD. Bí đái, cầu bàng quang căng.45. Triệu chứng lâm sàng điển hình của chấn thương niệu đạo trước đến muộn là:A. Bí đái, cầu bàng quang căng.B. Rỉ máu miệng sáo.C. Tụ máu lan rộng bìu, tầng sinh môn.D. Sốt, bìu và tầng sinh môn căng nề tấy đỏ, áp xe tầng sinh môn.46. Triệu chứng lâm sàng điển hình của chấn thương niệu đạo sau do vỡ xương chậu là:A. Rỉ máu miệng sáo.B. Bí đái, cầu bàng quang căng, đặt ống thông niệu đạo không được.C. Ép khung chậu đau và tức đái.D. Máu tụ quanh hậu môn.47. Nguyên tắc xử trí chấn thương niệu đạo trước đến sớm là :A. Đặt ống thông niệu đạo và theo dõi nếu còn chảy máu.B. Dẫn lưu bàng quang, mổ nối niệu đạo sớm ngày thứ 5.C. Mổ cấp cứu cầm máu và nối niệu đạo thì đầu khi máu chảy không cầm được.D. Tất cả các ý trên.48. Nguyên tắc xử trí chấn thương niệu đạo trước đến muộn là :A. Dẫn lưu bàng quang, mổ nối niệu đạo thì 2.B. Mổ nối niệu đạo thì đầu.C. Dẫn lưu bàng quang, rạch rộng bìu và tầng sinh môn, dẫn lưu ổ nhiễm khuẩn.D. Đặt ống thông niệu đạo, điều trị kháng sinh và theo dõi.49. Nguyên tắc xử trí chấn thương niệu đạo sau do vỡ xương chậu trong cấp cứu là :A. Dẫn lưu bàng quang.B. Hồi sức chống choáng.C. Mổ phục hồi khâu nối niệu đạo.D. Hồi sức chống choáng, dẫn lưu bàng quang, phục hồi lưu thông niệu đạo tuỳ tổn thương.50. Phương pháp mổ phục hồi lưu thông chít hẹp niệu đạo do chấn thương là:A. Cắt nối niệu đạo tận tận.B. Cắt trong niệu đạo nội soi.C. Tạo hình niệu đạo bằng vạt da bìu – dương vật.D. Tất cả các phƣơng pháp trên51. Chấn thương niệu đạo sau là tổn thương của, niệu đạo tuyến tiền liệt. A. Đúng B. Sai52. Chấn thương niệu đạo sau là tổn thương của, niệu đạo màng.A. Đúng B. Sai53. Chấn thương niệu đạo sau là tổn thương của, niệu đạo hành. A. ĐúngB. Sai54. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, vỡ xương chậu ở nữ gây đứt niệu đạo sát cổ bàng quang.A. ĐúngB. Sai55. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, rò niệu đạo - âm đạo là di chứng sau vỡ xương chậu ở nữ.A. Đúng B. Sai56. Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau, không gặp tổn thương trực tràng trong vỡ xương chậu ở nữ.A. ĐúngB. Sai57. Biến chứng và di chứng thường gặp của chấn thương niệu đạo sau là, chít hẹp niệu đạo.A. Đúng B. Sai58. Biến chứng và di chứng thường gặp của chấn thương niệu đạo sau là, bất lực tạm thời hay vĩnh viễnA. ĐúngB. Sai59.Các phương pháp cận lâm sàng chẩn đoán chấn thương niệu đạo sau trong cấp cứu là, chụp Xquang đánh giá mức độ vỡ xương chậu.A. Đúng B. Sai60. Các phương pháp cận lâm sàng chẩn đoán chấn thương niệu đạo sau trong cấp cứu là, siêu âm bụng phát hiện tổn thương tạng, dịch quanh bàng quang.A. Đúng B. SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s