Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 081. Phương pháp tán sỏi nội soi niệu quản được chỉ định điều trị khi, sỏi niệu quản 1/3 trên. A. ĐúngB. Sai2. Phương pháp tán sỏi nội soi niệu quản được chỉ định điều trị khi, sỏi niệu quản 1/3 dưới.A. ĐúngB. Sai3. Phương pháp tán sỏi nội soi niệu quản được chỉ định điều trị khi, sỏi niệu quản kèm theo dị dạng niệu quản.A. ĐúngB. Sai4. Chỉ định mổ lấy sỏi niệu quản là, sau tán sỏi niệu quản thất bại.A. ĐúngB. Sai5. Chỉ định mổ lấy sỏi niệu quản là, sỏi niệu quản lớn trên 2 cm.A. ĐúngB. Sai6. Chỉ định mổ lấy sỏi niệu quản là, sỏi niệu quản kèm theo dị dạng niệu quản.A. ĐúngB. Sai7. Chỉ định mổ lấy sỏi niệu quản là, sỏi niệu quản dưới 1 cm. A. ĐúngB. Sai8. Chấn thương thận thường:A. Đơn thuần.B. Gặp trong bệnh cảnh đa chấn thương.C. Chiếm tỷ lệ 20% chấn thương bụng.D. Là chấn thương thận bệnh lý.9. Chấn thương thận do:A. Tai nạn giao thông.B. Tai nạn lao động.C. Tai nạn sinh hoạt.D. Cả A, B, C10. Tỷ lệ mắc chấn thương thận nữ/nam là:A. 1/3.B. 2/3.C. 3/1.D. 3/211. Tỷ lệ chấn thương thận độ I theo phân loại của Chatelain C ( 1981) và theo AAST (2001) đềuA. Chiếm 70-75%.B. 15-20%.C. 60%.D. 80%.12. Khi chấn thương thận độ IV ( AAST – 200i) bệnh nhân có các biểu hiện lâm sàng sau:A. Đau vùng thắt lưng và chướng bụng.B. Đái máu sau chấn thương.C. Chán ăn. D. A và B13. Bệnh nhân bị chấn thương thận có thể xuất hiệnA. Shock do giảm khối lượng tuần hoàn.B. Shock do đau.C. Shock do suy timD. A và B14. Khối máu tụ vùng hố thắt lưng do vỡ thận chứa:A. Máu.B. Nước tiểu.C. Đa phần là máu, còn lại là nước tiểu.D. Dịch tụy.15. Cần mô tả vết bầm tím, xây sát da vùng hố thắt lưng trong:A. Bệnh án.B. Bệnh án điều dưỡng.C. Sổ tay lâm sàng. D. Tờ theo dõi cấp cứu16. Siêu âm ổ bụng trong chấn thương thận có thể thấy:A. Hình ảnh đụng dập nhu mô thận.B. Các đường vỡ thận.C. Hình ảnh máu cục di chuyển trong bể thận.D. Cả A, B, C17. Siêu âm thận trong chấn thương thận với mục đích:A. Đánh giá hình dạng, kích thước thận.B. Phát hiện các tổn thương dập vỡ nhu môC. A và B.D. Đánh giá chức năng thận.18. Mức độ thương tổn chấn thương thận được phân loại theo :A. Phân loại 4 độ của CHATELAIN (1982).B. Phân loại 4 độ của MOORE (1989).C. Phân loại 5 độ của Mc ANNICH (1999).D. Cả 3 phân loại trên.19. Thương tổn thường gặp nhất trong chấn thương thận là:A. Đụng giập thận.B. Giập thận nặng.C. Vỡ thận.D. Tổn thương cuống thận.20. Chấn thương từ vùng vỏ lan vào vùng tuỷ thận là độ mấy theo phân loại của Mc ANNICH (1999):A. Độ II.B. Độ III.C. Độ IV.D. Độ V.21. Triệu chứng cơ năng điển hình của chấn thương thận là:A. Đau vùng thắt lưng bên chấn thương.B. Trướng bụng, đầy hơi.C. Buồn nôn, nôn.D. Đái máu trong 85 - 90% trường hợp.22. Dấu hiệu thực thể có giá trị nhất khi thăm khám chấn thương thận là :A. Bụng trướng, gõ vang.B. Hố thắt lưng đầy, đau, co cứng.C. Co cứng nửa bụng bên chấn thương.D. Cầu bàng quang căng dưới rốn.23. Dấu hiệu toàn thân trong chấn thương thận là :A. Sốc gặp trong 25 - 30% các trường hợp.B. Da xanh, niêm mạc nhợt.C. Vật vã, kích thích.D. Sốt cao, vã mồ hôi.24. Theo dõi diễn biến của chấn thương thận dựa trên dấu hiệu:A. Tình trạng huyết độngB. Đái máu.C. Bụng trướng, nôn.D. Đau thắt lqng.25. Hình ảnh siêu âm trong chấn thương thận cho thấy:A. Thận to.B. Đƣờng vỡ thận.C. Tụ máu quanh thận, mất đƣờng viền liên tục bao thận.D. Hình dáng thận thay đổi, tụ máu trong thận, vùng đụng giập nhu mô, tụ máu - dịch nước tiểu sau phúc mạc.26. Giá trị chẩn đoán của chụp UIV trong chấn thương thận là :A. Thấy hình ảnh thuốc cản quang đọng lại trong một vùng nhu mô thận.B. Thấy thuốc cản quang tràn ra xung quanh ổ thận.C. Thận không ngấm thuốc.D. Tất cả các ý trên27. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất trong chấn thương thận là:A. Chụp UIV nhỏ giọt tĩnh mạch.B. Siêu âm.C. Chụp động mạch thận.D. Chụp CTScanner ổ bụng.28. Mức độ thương tổn thận nhẹ và vừa trên phim chôp UIV là:A. Thuốc cản quang đọng lại trong nhu mô thận.B. Hình ảnh đƣờng bài tiết bình thƣờng.C. Hình ảnh thoát thuốc cản quang ra ngoài xung quanh thận.D. Tất cả các ý trên.29. Nguyên tắc xử trí chấn thương thận là:A. Điều trị nội khoa những trường hợp đụng giập thận.B. Điều trị bảo tồn thận được đặt lên hàng đầu.C. Điều trị phẫu thuật những chấn thương thận nặng.D. Theo dõi đóng vai trò quan trọng trong điều trị chấn thương thận.30. Chỉ định phẫu thuật chấn thƣơng thận trong trƣờng hợp :A. Kèm theo thương tổn phối hợp các tạng khác trong ổ bụng.B. Vỡ thận, đứt cuống thận.C. Tình trạng nặng lên sau khi điều trị nội khoa.D. Tất cả các trường hợp trên.31. Chỉ định mổ cấp cứu chấn thƣơng thận trong trƣờng hợp:A. Chấn thương bụng kín có chỉ định mổ.B. Sốc đa chấn thương.C. Chấn thương thận nặng: vỡ thận, đứt cuống thận.D. Đái máu tái phát.32. Chỉ định mổ sớm chấn thương thận trong trường hợp:A. Tình trạng toàn thân nặng lên sau khi điều trị nội bảo tồn.B. Đái máu tái phát.C. Chụp cắt lớp thấy dập vỡ một phần thận không ngấm thuốc.D. Chụp cắt lớp thấy thuốc cản quang tràn ra ngoài bao thận.33. Đánh giá tiên lượng tổn thương dập vỡ nhu mô thận dựa trên:A. Diễn biến tình trạng toàn thân.B. Diễn biến tình trạng đau thắt lưngC. Tiến triển của đái máu.D. Tiến triển của khối máu tụ hố thắt lưng.34. Mức độ tổn thương thận nặng trên UIV biểu hiện là:A. Đọng thuốc nhu mô thận.B. Thuốc cản quang tràn ra ngoài đường bài tiết.C. Hình ảnh đài thận tách rời.D. Thận không ngấm thuốc35. Theo phân loại chấn thương thận của Mc.ANNICH thì, có tụ máu quanh thận và rách bao thận là độ I. A. ĐúngB. Sai36. Theo phân loại chấn thương thận cuả Mc.ANNICH thì, có đường vỡ từ vùng vỏ vào vùng tuỷ là độ II . A. ĐúngB. Sai37. Theo phân loại chấn thương thận cuả Mc.ANNICH thì, Độ III: Dập thận nặng với thương tổn dập vỡ nhu mô thận cả vùng vỏ lẫn vùng tủy sây trên 1cm, vỡ bao thận, chưa có thoát nước tiểu ra ngoài.A. ĐúngB. Sai38. Chấn thương thận, đa phần là chấn thương trực tiếp vào vùng hố thắt lưng:A. ĐúngB. Sai39. Chấn thương thận, do nguyên nhân gián tiếp chiếm tới 30%.A. Đúng.B. Sai.40. Chấn thương thận, gặp ở nam nhiều hơn nữ với tỷ lệ là 5/1.A. Đúng.B. Sai.41. Chấn thương thận, gặp ở nam nhiều hơn nữ ( tỷ lệ 3/1) gặp ở độ tuổi lao động.A. ĐúngB. Sai42. Chấn thương thận, chụp phim cắt lớp vi tính cho phép đánh giá các tổn thương giải phẫu của chấn thương thận.A. ĐúngB. Sai43. Chấn thương thận, tỷ lệ chấn thương thận ở trẻ em dưới 16 tuổi chiếm 12%.A. ĐúngB. Sai44. Theo phân loại chấn thương thận của Chatelain C ( 1981) thì, độ I: chiếm 70 – 75%.A. ĐúngB. Sai45. Theo phân loại chấn thương thận của Chatelain C ( 1981) thì, độ II: Dập thận ( Renal contusion) chiếm 15- 20%.A. ĐúngB. Sai46. Theo phân loại chấn thương thận của Chatelain C ( 1981) thì, Độ III: Vỡ thận chiếm 7-10% và thường gây chảy máu nhiều, tụ máu – nước tiểu lớn ra quanh thận và khoang sau phúc mạc.A. ĐúngB. Sai47. Theo phân loại chấn thương thận của Chatelain C ( 1981) thì, Độ IV: Là tổn thương nặng do đứt cuống thận chiếm tới 5% các trường hợp chấn thương thận.A. ĐúngB. Sai48. Chấn thương thận theo phân loại AAST – 2001 thì, Độ I: Đụng dập thận ( Renal laceration) có thương tổn nhu mô thận nhẹ, nôn. Không vỡ bao thận chỉ tụ máu dưới bao.A. ĐúngB. Sai49. Chấn thương thận theo phân loại AAST – 2001 thì, Độ II: Dập thận nhẹ ( Minor laceration) thương tổn dập vỡ vùng vỏ thận sâu dưới 2 cm. Vỡ bao thận và gây tụ máu quanh thận khu trú.A. ĐúngB. Sai50. Chấn thương thận theo phân loại AAST – 2001 thì, Độ III: Dập thận nặng, thương tổn dập vỡ nhu mô thận cả vùng vỏ lẫn vùng tủy sâu trên 1cm, vỡ bao thận gây thoát nước tiểu ra ngoài.A. ĐúngB. Sai51. Trong chấn thương thận, đái máu toàn bãi đi đôi với mức độ tổn thương của thận.A. ĐúngB. Sai52. Trong chấn thương thận, đái máu vi thể chỉ phát hiện được qua quan sát kỹ nước tiểu 24h.A. ĐúngB. Sai53. Trong chấn thương thận, đái máu tươi tiếp diễn nặng lên là tổn thương thận đang chảy máu.A. ĐúngB. Sai54. Trong chấn thương thận, đái máu chuyển mầu nâu sẫm và vàng dần là có khả năng tự cầm máu được.A. ĐúngB. Sai55. Lâm sàng chấn thương thận, đái máu phản ánh chính xác tình trạng mất máu.A. ĐúngB. Sai56. Lâm sàng chấn thương thận, khối máu tụ hố thắt lưng bao gồm máu từ nhu mô thận vỡ và nước tiểu.A. ĐúngB. Sai57. Lâm sàng chấn thương thận, có thể phối hợp với chấn thương các tạng khác như lách ở bên (P) nếu lực trực tiếp vào vùng thắt lưng bên (T).A. ĐúngB. Sai58. Lâm sàng chấn thương thận, có thể phối hợp với vỡ gan nếu chấn thương thận (P).A. ĐúngB. Sai59. Lâm sàng chấn thương thận ở trẻ em, có thể gặp trên thận bẩm sinh hoặc mắc phải trong 16% các trường hợp.A. ĐúngB. Sai60. Lâm sàng chấn thương thận ở trẻ em, hay gặp hơn người lớn.A. ĐúngB. SaiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s