Meduc.vn Đề thi Ngoại khoa số 021. Để điều trị bảo tồn không mổ đối với vỡ tạng đặc trong chấn thương bụng kín, điều kiện nào ít cần thiết nhất:A. Huyết động ổn định.B. Có đủ điều kiện theo dõi sát bệnh nhân.C. Phải điều trị ở cơ sở y tế có phòng mổ.D. Phải có nhiều máu để truyền cho bệnh nhân.2. (Áp dụng chi câu 2-3) Bệnh nhân nữ, 38 tuổi, tại nạn xe máy – ô tô, vào viện sau 30 phút trong tình trạng: tỉnh, nhợt trắng, mạch 140 lần/phút, huyết áp 70/40 mm Hg, thở 30 lần/phút, rì rào phế nang 2 phổi rõ, bụng chướng căng, ấn đau khắp bụng, có cảm ứng phúc mạc, khám tứ chi không có biểu hiện gãy xương. Cần làm gì ngay khi tiếp nhận bệnh nhân này:A. Khám bụng tìm hội chứng chảy máu trongB. Khám toàn thân đánh giá tình trạng nặngC. Siêu âm bụng cấp cứu tại giườngD. Mời bác sĩ hồi sức hội chẩn3. Cần tiến hành thăm khám nào để chẩn đoán bệnh:A. Siêu âm bụngB. Chụp cắt lớp vi tính bụngC. Chọc dò ổ bụngD. Chọc rửa ổ bụng4. Hẹp môn vị thường gặp ở bệnh nhân, loét hành tá tràngA. ĐúngB. Sai5. Hẹp môn vị thường gặp ở bệnh nhân, uống nhầm hóa chấtA. ĐúngB. Sai6. Hẹp môn vị thường gặp ở bệnh nhân, ung thư đầu tụy .A. ĐúngB. Sai7. Dấu hiệu nào có thể gặp trong hẹp môn vị, bụng lõm lòng thuyền.A. ĐúngB. Sai8. Dấu hiệu nào có thể gặp trong hẹp môn vị, quai ruột nổi.A. ĐúngB. Sai9. Dấu hiệu nào có thể gặp trong hẹp môn vị, hội chứng nhiễm trùngA. ĐúngB. Sai10. Dấu hiệu nào có thể gặp trong hẹp môn vị, sờ thấy u bụngA. ĐúngB. Sai11. Nguyên nhân nào không gây hẹp môn vị, u đuôi tụyA. ĐúngB. Sai12. Nguyên nhân nào không gây hẹp môn vị, viêm tụy mạn tínhA. ĐúngB. Sai13. Nguyên nhân nào không gây hẹp môn vị, ung thư ống mật chủA. ĐúngB. Sai14. Triệu chứng đau bụng trong hẹp môn vị có đặc điểm, đau thành từng cơn sau ănA. ĐúngB. Sai15. Triệu chứng đau bụng trong hẹp môn vị có đặc điểm, đau dữ dội liên tục sau ănA. ĐúngB. Sai16. Triệu chứng đau bụng trong hẹp môn vị có đặc điểm, cảm giác tức nặng bụng sau ăn A. ĐúngB. Sai17. Triệu chứng đau bụng trong hẹp môn vị có đặc điểm, cường độ đau giảm dần khi bệnh tiến triểnA. ĐúngB. Sai18. Triệu chứng nôn trong hẹp môn vị có đặc điểm, nôn ra thức ăn cũA. ĐúngB. Sai19. Triệu chứng nôn trong hẹp môn vị có đặc điểm, hay nôn vào buổi sáng khi ngủ dậyA. ĐúngB. Sai20. Triệu chứng nôn trong hẹp môn vị có đặc điểm, nôn liên tục cả ngày A. ĐúngB. Sai21. Triệu chứng nôn trong hẹp môn vị có đặc điểm, nệnh nhân thường tự móc họng để nônA. ĐúngB. Sai22. Chẩn đoán hẹp môn vị chắc chắn nhất khi có biểu hiện:A. Nôn thức ăn cũ.B. Bụng lõm lòng thuyền.C. U vùng thượng vị.D. X quang dạ dày sau 6 giờ còn thuốc ở dạ dày.23. Dấu hiệu cơ năng nào không gặp trong hẹp môn vịA. Nôn thức ăn cũ.B. Bí trung đại tiện.C. Gầy sút cân.D. Đau bụng vùng thượng vị.24. Dấu hiệu toàn thân nào ít gặp trong hẹp môn vịA. Dấu hiệu mất nước.B. Hội chứng thiếu máu.C. Hội chứng nhiễm trùng.D. Suy kiệt.25. Triệu chứng nào ít gặp khi khám bệnh nhân hẹp môn vị:A. Bụng lõm lòng thuyền.B. Dấu hiệu Bouveret.C. Gõ đục vùng thấp.D. Lắc óc ách khi đói.26. Dấu hiệu lâm sàng chắc chắn có hẹp môn vị:A. Đau vùng thượng vị.B. Nôn thức ăn lẫn máu.C. Lắc bụng óc ách lúc đói.D. Phim Xquang có hình thuốc đọng ở dạ dày sau 6 tiếng.27. Hình ảnh Xquang dạ dày thường gặp của hẹp môn vị:A. Ổ đọng thuốc ở phình vị.B. Mất bóng hơi dạ dày.C. Dạ dày dãn to.D. Mức nước - hơi.28. Hình ảnh Xquang điển hình của hẹp môn vị:A. Dạ dày tăng thúc tính.B. Hình tuyết rơi.C. Dạ dày dãn to.D. Còn thuốc đọng lại dạ dày sau 6 giờ.29. Hình ảnh nội soi dạ dày nào ít gặp trong hẹp môn vị:A. Dạ dày giãn toB. Ứ đọng dịch trong dạ dàyC. Khối u ở hang vịD. Ổ loét ở hành tá tràng30. Phương pháp điều trị hẹp môn vị là :A. Điều trị ngoại khoa.B. Bồi phụ nƣớc,điện giải theo xét nghiệm điện giải đồ.C. Rửa dạ dày.D. Điều trị bẳng thủ thuật qua soi dạ dày31. Biện pháp nào không cần trong chuẩn bị mổ bệnh nhân hẹp môn vịA. Nuôi dưỡng đường tĩnh mạch.B. Bồi phụ nước,điện giải theo xét nghiệm điện giải đồ.C. Rửa dạ dày.D. Chuẩn bị sạch đại tràng32. Phương pháp nào không áp dụng trong điều trị hẹp môn vị do ung thư dạ dàyA. Nối vị tràng.B. Cắt dây X, nối vị tràng.C. Cắt dạ dày bán phần.D. Mở thông hỗng tràng33. Phương pháp phẫu thuật tốt nhất trong điều trị hẹp môn vị do ung thư dạ dày là:A. Nối vị tràng.B. Cắt đoạn dạ dày.C. Nối vị tràng & cắt dây X.D. Mở thông hỗng tràng.34. Phương pháp phẫu thuật nào không áp trong điều trị hẹp môn vị do loét hành tá tràng là:A. Nối vị tràng.B. Cắt đoạn dạ dày.C. Nối vị tràng & cắt dây XD. Mở thông hỗng tràng.35. Ưu điểm nào không đúng của phương pháp nối vị tràng điều trị hẹp môn vị là:A. Nhanh, dễ thực hiệnB. Điều trị được nguyên nhân hẹp môn vịC. Thích hợp cho bệnh nhân già yếuD. Giải quyết được tình trạng hẹp môn vị36. Phương pháp cắt dạ dày điều trị hẹp môn vị không có đặc điểm nào:A. Điều trị được tình trạng hẹp môn vịB. Điều trị được nguyên nhân hẹp môn vịC. Áp dụng được rộng rãi ở các cơ sở y tếD. Có thể cắt toàn bộ hoặc cắt bán phần dạ dày37. Đặc điểm kỹ thuật nào không có trong phẫu thuật cắt thần kinh X kèm dẫn lưu dạ dày – ruột:A. Tạo hình môn vịB. Nối vị tràngC. Cắt thần kinh X siêu chọn lọcD. Mở thông hỗng tràng38. ( Áp dụng cho câu 38-41) Bệnh nhân nam, 80 tuổi, tiền sử điều trị hẹp mạch vành từ nhiều năm, xuất hiện nôn nhiều sau ăn từ 3 tuần nay, vào viện trong tình trạng suy kiệt, gầy sút 6 kg, nôn nhiều, bụng lõm lòng thuyền, có dấu hiệu lắc óc ách, biện pháp thăm dò nào là thích hợp để chẩn đoán xác định bệnh:A. Siêu âm bụngB. Chụp cắt lớp vi tính bụngC. Nội soi dạ dàyD. Chụp dạ dày cản quang39. Biện pháp thăm dò nào là thích hợp để tìm nguyên nhân gây bệnh:A. Siêu âm bụngB. Chụp cắt lớp vi tính bụngC. Nội soi dạ dàyD. Xét nghiệm máu40. Chẩn đoán nào là hợp lý trong tình huống này:A. Tắc ruộtB. Co thắt tâm vị C. Hẹp môn vịD. Viêm tụy cấp41. Bệnh nhân được chỉ định mổ cấp cứu, thăm dò trong mổ phát hiện khối u vùng hang môn vị thâm nhiễm chặt vùng đầu tụy, cuống gan. Thái độ xử trí nào là hợp lý:A. Nối vị - tràngB. Nối vị - tràng kèm cắt dây thần kinh XC. Cắt dạ dàyD. Mở thông hỗng tràng42. Tình trạng ổ bụng trong thủng ổ loét dạ dày – hành tá tràng phụ thuộc vào, thủng ổ loét lành tính hay ác tínhA. ĐúngB. Sai43. Tình trạng ổ bụng trong thủng ổ loét dạ dày – hành tá tràng phụ thuộc vào, bệnh nhân đến sớm hay muộnA. ĐúngB. Sai44. Tình trạng ổ bụng trong thủng ổ loét dạ dày – hành tá tràng phụ thuộc vào, kích thước lỗ thủng to hay nhỏ A. ĐúngB. Sai45. Tình trạng ổ bụng trong thủng ổ loét dạ dày – hành tá tràng phụ thuộc vào, có kèm hẹp môn vị hay khôngA. ĐúngB. Sai46. Dấu hiệu co cứng thành bụng được xác định qua động tác khám bụng nào, nhìnA. ĐúngB. Sai47. Dấu hiệu co cứng thành bụng được xác định qua động tác khám bụng nào, gõA. ĐúngB. Sai48. Đặc điểm đau bụng trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, đau xuất hiện đột ngộtA. ĐúngB. Sai49. Đặc điểm đau bụng trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, đau âm ỉ kéo dàiA. ĐúngB. Sai50. Đặc điểm đau bụng trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, đau từng cơnA. ĐúngB. Sai51. Đặc điểm đau bụng trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, thường đau ở thượng vịA. ĐúngB. Sai52. Đặc điểm nôn trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, nôn nhiều, liên tụcA. ĐúngB. Sai53. Đặc điểm nôn trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, nếu nôn ra máu thì tiên lượng xấuA. ĐúngB. Sai54. Đặc điểm nôn trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng, nôn ra dịch đen nếu kèm hẹp môn vịA. ĐúngB. Sai55. Hình ảnh tổn thương đại thể chắc chắn nhất của thủng ổ loét dạ dày tá tràng là:A. Ổ bụng có dịch tiêu hoá.B. Lỗ thủng ở dạ dày tá tràng.C. Bụng có giả mạc và thức ăn.D. Khoang sau phúc mạc nhiều dịch bẩn.56. Dấu hiệu thực thể điển hình của thủng dạ dày tá tràng:A. Nắn bụng đau.B. Bụng co cứng toàn bộ.C. Gõ vùng đục trước gan mất.D. Thăm túi cùng Douglas đau.57. Dấu hiệu toàn thân nào ít gặp trong thủng ổ loét dạ dày – hành tá tràng:A. Sốc thoáng qua trong giờ đầu B. Sốc mất máuC. Sốc nhiễm trùngD. Sốc nhiễm độc58. Dấu hiệu thực thể nào ít gặp trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng đến sớm:A. Bụng chướng căng.B. Co cứng thành bụng.C. Gõ mất vùng đục trước gan.D. Thăm túi cùng Douglas đau.59. Biểu hiện toàn thân nào ít gặp trong thủng ổ loét dạ dày – tá tràng:A. Sốc thoáng quaB. Không thay đổiC. Sốc nhiễm trùngD. Suy đa tạng60. Dấu hiệu X quang bụng không chuẩn bị điển hình của thủng ổ loét dạ dày – hành tá tràng:A. Ổ bụng mờ.B. Mất túi hơi dạ dày.C. Thành ruột dày.D. Liềm hơi dưới cơ hoành.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s