Meduc: Đề thi Sản Khoa: K Cổ tử cung1. Điều nào sau đây không phải là một đồng yếu tố gây ung thư cổ tử cung:A. Hút thuốc lá.B. Hoạt động tình dục sớm.C. Có nhiều bạn tình.D. Bắt đầu có kinh sớm.E. Suy giảm miễn dịch.2. Ung thư có tổn thương lâm sàng khu trú ở cổ tử cung, kích thước sang thương < 4cm thì được xếp vào giai đoạn nào?A. Ia1.B. Ia2.C. Ib1.D. Ib2.E. IIa. 3. Chọn một câu đúng về ung thư cổ tử cung: A. Ung thư tế bào tuyến có tiên lượng xấu hơn ung thư tế bào gai.B. Ung thư giai đoạn I thì chưa có xâm lấn hạch.C. Dạng xâm nhiễm là thể lâm sàng thường gặp nhất.D. Đặc điểm của giai đoạn IIa là đã xâm lấn cổ tử cung nhưng chưa đến âm đạo.E. Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là huyết trắng có lẫn máu.4. Trong những yếu tố sau đây, yếu tố nào được xem như có nhiều liên quan với tân sinh biểu mô cổ tử cung nhất :A. Human Papilloma virus (HPV) 6, 11.B. HPV 16, 18.C. Herpes simplex nhóm 1.D. Giao hợp sớm dưới 17 tuổi.E. Giang mai.5. Về phân loại ung thư CTC theo FIGO, chọn 1 câu sai :A. Luôn luôn được sử dụngB. Phân loại TNM được ưa chuộng hơnC. Nó chỉ dựa trên khám lâm sàngD. Giai đoạn O là ung thư trong liên bào, tế bào ung thư chưa lan vào lớp đệm và chưa phá vỡ màng đáy6. Các yếu tố tiên lượng trong ung thư CTC sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ :A. Phụ thuộc vào tuổi người bệnhB. Phụ thuộc vào giai đoạn theo FIGOC. Phụ thuộc vào kích thước khối uD. Phụ thuộc vào sự lan tràn hạch7. Trong điều trị ung thư CTC giai đoạn IIa, người ta không dùng phương pháp:A. Xạ trị trước mổB. Cắt TC hoàn toàn mở rộng + nạo vét hạchC. Xạ trị sau mổD. Hóa chất đơn thuần8. Nguy cơ cao trong ung thư CTC là loại virus sau:A. CMVB. Herpes type 1 (HSV 1)C. HSV 2D. HPV type 169. Về đặc điểm của ung thư CTC giai đoạn IIa, chọn câu đúng nhất:A. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậuB. Khối u lan xuống AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới 1/3 dưới AĐC. Khối u lan chưa tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu D. Khối u lan xuống tới 1/3 dưới AĐ hoặc dây chằng rộng nhưng chưa tới thành chậu 10. Theo bảng lâm sàng của FIGO về ung thư cổ TC, giai đoạn 0 là:A. Ung thư mới xâm lấn qua màng đáyB. Ung thư trong liên bàoC. Ung thư mới khu trú tại cổ TCD. Ung thư xâm lấn chưa lan đến thành chậu11. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ TC xâm lấn, cần phải:A. Xét nghiệm tế bào học cổ TC ( Pap’smear )B. Test SchillerC. Soi cổ tử cungD. Sinh thiết cổ TC12. Điều trị ung thư cổ TC bằng cách khoét chóp cổ TC có chỉ định trong trường hợp nào sau đây?A. Ung thư cổ TC ở người đang mang thaiB. Ung thư cổ TC giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻC. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mmD. Ung thư tế bào tuyến cổ TC13. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ cao gây tổn thương CIN- tiền ung thư cổ tử cung:A. Nghiện rượuB. Nghiện thuốc láC. Nhiễm vi rut HPVD. Nhiễm vi rút HIV14. Khi lâm sàng nghi ngờ tổn thương tiền ung thư cổ tử cung, các thăm dò đầu tiên cần làm là:A. Soi cổ tử cungB. Làm tế bào học cổ tử cung/ Pap’smearC. Sinh thiết cổ tử cungD. Chỉ A, B đúng15. Khi khám phụ khoa định kỳ, cần làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mear để:A. Phân biệt chủng vi khuẩn gây viêm âm đạo cổ tử cungB. Đánh giá mức độ tổn thương viêm cổ tử cungC. Phát hiện sự có mặt của tế bào ung thư cổ tử cungD. Đánh giá mức độ lộ tuyến cổ tử cung16. Để chẩn đoán chính xác ung thư cổ tử cung, cần:A. Làm tế bào học âm đao cổ tử cung Pap’mearB. Sinh thiết cổ tử cung C. Soi cổ tử cungD. Siêu âm kết hợp nạo sinh thiết buồng tử cung 17. Để phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:A. Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cungB. Soi cổ tử cung và làm test HPVC. Soi cổ tử cung và làm Pap’mearD. Soi cổ tử cung và làm test Schiller18. Câu nào sau đây không đúng về các yếu tố nguy cơ của ung thư cổ tử cung?A. Đẻ nhiều (hơn 5 con)B. Hoạt động sinh lý sớm và phức tạpC. Tuổi từ 20-30 tuổiD. Có tiền sử viêm nhiễm đường sinh dục papilloma virus hay herpes virusE. Suy giảm hệ thống miễn dịch19. Mục đích của soi cổ tử cung:A. Để chẩn đoán xác định ung thư cổ tử cungB. Để chẩn đoán giai đoạn của ung thư cổ tử cungC. Để tìm sự hiện diện của tế bào ung thưD. Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cungE. Cho phép ta thấy được vùng nghi ngờ20. Để chẩn đoán chính xác và đầy đủ ung thư cổ tử cung, ta cần :A. Triệu chứng lâm sàng và siêu âm bụngB. Triệu chứng lâm sàng và soi cổ tử cungC. Siêu âm và soi cổ tử cungD. Chỉ cần làm tế bào học âm đạoE. Tế bào học âm đạo, soi cổ tử cung và sinh thiết31. Chọn câu đúng nhất về tiên lượng ung thư cổ tử cung:A. Tuổi của bệnh nhânB. Ung thư biểu mô tuyến hay biểu mô látC. Giai đoạn và kích thước của khối ung thưD. Mức độ chảy máuE. Ung thư xâm lấn22. Theo bảng phân loại lâm sàng của FIGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn IIbA. Ung thư còn giới hạn ở cổ tử cungB. Khi tổ chức ung thư vượt quá cổ tử cung lan đến 1/3 trên âm dạoC. Khi ung thư lan đến bàng quangD. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạoE. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và vùng nền dây chằng rộng23. Theo bảng phân loại lâm sàng của FiGO về ung thư cổ tử cung giai đoạn IIa là:A. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo nhưng chưa xâm lấn đến nền dây chằng rộngB. Khi ung thư lan đến 1/3 trên âm đạo và đã xâm lấn đến nền dây chằng rộngC. Khi ung thư lan đến bàng quang và trực tràngD. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo nhưng chưa tới vách chậuE. Khi ung thư lan đến 1/3 dưới âm đạo và đã lan tới vách chậu24. Ung thư trong liên bào cổ tử cungA. Còn gọi là ung thư tại chổB. Tổ chức liên kết bị xâm lấn dưới 3mmC. Chỉ di căn tại 1 -2 hạch dọc động mạch chậu trongD. Cần được chỉ định cắt tử cung toàn phần rộng rảiE. A,D đúng25. Triệu chứng ra máu âm đạo trong ung thư cổ tử cungA. Rong kinhB. Cường kinhC. Thống kinhD. Ra máu âm đạo bất thường giữa kỳ kinh, sau giao hợpE. Kinh thưa26. Các tổn thương tiền lâm sàng của ung thư cổ tử cung, chọn câu đúng nhấtA. CTC phì đạiB. Thương tổn loét sâu và bội nhiểmC. Vùng trắng không điển hìnhD. Hình ảnh chùm nhoE. C,D đúng27. Đặc điểm của ung thư cổ tử cung giai đoạn ΙΙb là: A. Chỉ khu trú ở cổ tử cung nhưng đã xâm lấn một ít mô đệm.B. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới tử cung nhưng tử cung còn di động được.C. Lan ra khỏi cổ tử cung, tới thành chậu nhưng chưa lan đến 1/3 dưới âm đạo.D. Đã lan tới thành chậu và xâm nhiễm 1/3 trên âm đạo.28. Khoét chóp cổ tử cung để điều trị ung thư cổ tử cung cho trường hợp: A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.B. Ung thư cổ tử cung tại chỗ ở phụ nữ còn trẻ.C. Ung thư cổ tử cung trên cổ tử cung còn sót lại sau khi đã mổ cắt tử cung bán phần.D. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 5mm.29. Điều trị ung thư cổ tử cung bằng cách khoét chóp cổ tử cung có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:A. Ung thư cổ tử cung ở người đang mang thai.B. Ung thư cổ tử cung giai đoạn 0 ở phụ nữ còn trẻ.C. Khi trên vi thể tổn thương ung thư chỉ xâm lấn qua màng đáy < 10mm.D. Ung thư tế bào tuyến cổ tử cung.30. Bệnh phẩm sinh thiết đạt yêu cầu cần được lấy từ vùng chuyển tiếp giữa hai loại biểu mô và vùng nghi ngờ.A. Đúng B. Sai31. Điều trị phẫu thuật hợp lý cho một trường hợp ung thư cổ tử cung giai đoạn Ib ở phụ nữ còn trẻ bao gồm các phần sau, NGOẠI TRỪ:A. Cắt rộng tử cung toàn phần.B. Cắt phần phụ 2 bên.C. Cắt một phần âm đạo.D. Cắt bỏ dây chằng tử cung cùng và dây treo bàng quang.E. Nạo hạch chậu 2 bên.32. Cách điều trị hợp lý nhất cho một trường hợp ung thư cổ tử cung tại chỗ và thai (bệnh nhân chưa đủ con) là:A. Chờ thai đủ tháng, cho sanh tự nhiên, phẫu thuật 6 - 8 tuần sau sanh.B. Chờ thai đủ tháng, mổ dọc thân tử cung lấy thai, sau đó xạ trị.C. Chờ thai đủ sống (32 - 34 tuần) mổ dọc thân tử cung lấy thai rồi cắt tử cung toàn phần.D. Nếu thai < 10 tuần: tiến hành xạ trị ngay khi có chẩn đoán.E. Nếu thai < 20 tuần: mổ cắt tử cung nguyên khối.33. Cách điều trị phẫu thuật ung thư cổ TC giai đoạn I :A. Khoét chóp cổ TCB. Cắt TC hoàn toàn để lại 1 phần phụC. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụD. Cắt TC hoàn toàn và 2 phần phụ, cắt 1/3 trên âm đạo, vét hạch vùng chậu34. Trong bệnh lý ung thư cổ tử cung, triệu chứng ra máu sớm thường dưới dạng:A. Rong kinhB. Rong huyếtC. Rối loạn kinh nguyệtD. Ra máu sau giao hợp35. Để chủ động phòng tránh ung thư cổ tử cung, cần khuyến khích cộng đồng:A. Soi cổ tử cung và làm Pap’mearB. Tiêm vaccin phòng chống HPVC. Soi cổ tử cung và làm test HPV D. Khám phụ khoa thường quy36. Chọn phương pháp điều trị thích hợp đối với ung thư cổ tử cung cần dựa vào :A. Tuổi của bệnh nhânB. Nhu cầu sinh đẻC. Giai đoạn của bệnhD. Kết quả của phẫu thuật E. Giai đoạn của bệnh + tuổi + kết quả giải phẫu bệnh37. Một phụ nữ trẻ 30 tuổi đã có 1 con, được chẩn đoán là ung thư biểu mô lát cổ tử cung giai đoạn IA phương pháp điều trị thích hợp nhất là:A. Khoét chóp cổ tử cungB. Cắt cụt cổ tử cungC. Cắt tử cung toàn phầnD. Lase CO2 E. Áp lạnh cổ tử cung bằng khí Nitơ38. Vai trò chủ yếu của CT scan hoặc MRI trong chẩn đoán ung thư cổ tử cung là: A. Xác định chính xác mức độ ăn lan của ung thư cổ tử cung.B. Đánh giá thận có trướng nước do niệu quản bị chèn ép không?C. Đánh giá có di căn hạch vùng chậu không?D. Xác định bàng quang có bị xâm lấn chưa. E. Giúp chẩn đoán phân biệt với các u đặc khác ở cổ tử cung. 39. Vị trí xuất hiện tân sinh trong biểu mô cổ tử cung là:A. Ranh giới giữa biểu mô lát và biểu mô trụ.B. Bên dưới các nang Naboth ở cổ tử cung. C. Biểu mô tuyến của kênh cổ tử cung.D. Biểu mô lát của cổ ngoài.E. Vùng chuyển tiếp hoặc chuyển sản (transformation zone) ở cổ tử cung.40. Mục đích của tế bào học âm đạo (Papanicolaou):A. Nhằm loại trừ ung thư cổ tử cungB. Nhằm phát hiện các vi khuẩn gây bệnhC. Đánh giá thương tổn của cổ tử cungD. Nhằm phát hiện sự hiện diện của tế bào ung thưE. Nếu tế bào nhóm III là có sự hiện diện của tế bào ung thư41. Để phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, khi khám phụ khoa thường quy cần chú ý:A. Siêu âm đầu dò âm đạo và soi cổ tử cungB. Soi cổ tử cung và làm test HPVC. Soi cổ tử cung và làm Pap’mearD. Soi cổ tử cung và làm test Schiller42. Ung thư cổ tử cung xâm lấn khiA. Các lớp tế bào xuất hiện phân tầngB. Tế bào xuất hiện sự phân bào bất thường dạng nhân quái nhân chiaC. Các tế bào biểu mô tăng sinh phá huỷ lớp màng đáyD. Tổ chức phía trong ống cổ tử cung bị xâm lấn E. C, D đúngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s