Meduc: Đề thi Sản Khoa: DỌA ĐẺ NON - ĐẺ NON1. Đẻ non là A. Đẻ trước 22 tuầnB. Đẻ trước 37 tuầnC. Đẻ trong khoảng từ sau 22 tuầnD. Đẻ trong khoảng từ 22-37 tuần2. Xác định cơn co tử cung trong dọa đẻ non được thực hiện bằng, TRỪA. Khám lâm sàng bằng tayB. Sử dụng máy monitoring sản khoaC. Dựa vào cơn đau của thai phụD. Siêu âm3. Nguyên nhân hay dẫn đến sinh nonA. Ối non vỡ sớmB. RTĐC. Đa thaD. Đa ốiE. UXTC4. Các bệnh lý sau đây của sản phụ mang thai có thể là nguyên nhân gây sanh non, NGOẠI TRỪ:A. Mẹ mắc các bệnh nhiễm khuẩnB. Thiếu máu cấp tính và mãn tínhC. Phẫu thuật ở vùng chậu hôngD. Mẹ mắc bệnh đái đường5. Siêu âm đo chiều dài cổ tử cung chính xác nhất bằngA. Siêu âm 4DB. Siêu âm qua đường bụngC. Siêu âm qua âm hộD. Siêu âm qua đường âm đạo6. Hình thái siêu âm của cổ tử cung mà có nguy cơ đẻ non là, TRỪA. Cổ tử cung có hình chữ TB. Cổ tử cung có hình chữ VC. Cổ tử cung có hình chữ UD. Lỗ trong cổ tử cung mở và đấu ối tụt vào trong ống cổ tử cung.7. Siêu âm đo cổ tử cung qua đường bụng thìA. Cổ tử cung bị kéo dài hơnB. Cổ tử cung sẽ bị ngắn hơn C. Cổ tử cung dễ dàng xác địnhD. Cổ tử cung khó xác định8. Chiều dài cổ tử cung đo bằng siêu âm được coi là ngắnA. < 10 mmB. < 15 mmC. < 26 mm D. < 30 mm9. Các xét nghiệm cận lâm sàng để chẩn đoán dọa đẻ nonA. Định lượng hCGB. Định lượng alpha fetoprotein (AFP)C. Định lượng đường máuD. Định lượng fibronectine 10. Ở thai nghén bình thường, bắt đầu từ tuổi thai nào thì Fibronectine sẽ âm tính A. 15 tuầnB. 18 tuầnC. 20 tuầnD. 24 tuần 11. Khám âm đạo bằng tay trong dọa đẻ non đẻ đánh giá, TRỪA. Độ xóa của cổ tử cungB. Độ mở của cổ tử cungC. Đánh giá chỉ số BishopD. Độ lọt của ngôi12. Trị số của chỉ số Bishop mà thuận lợi cho chuyển dạ làA. 3 điểmB. 4 điểmC. 5 điểmD. 6 điểm13. Các câu sau đây về phòng ngừa sinh non đều đúng, NGOẠI TRỪ:A. Điều trị viêm âm đạo, cổ tử cung khi có thai B. Khuyến khích sản phụ bỏ thuốc láC. Hạn chế tập thể dục lúc sản phụ mang thai D. Cần tránh giao hợp trong những thai kỳ có nguy cơ cao14. Tuổi thai khâu vòng cổ tử cung đẻ dự phòng đẻ nonA. 12-14 tuầnB. 15-18 tuầnC. 20-22 tuầnD. 25-27 tuần15. Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu đối với trẻ non tháng là:A. Nhiễm trùngB. Xuất huyết.C. Hạ thân nhiệt. D. Suy hô hấp.16. Hướng điều trị và lời khuyên đối với sản phụ có dấu hiệu dọa sanh non đúng nhất:A. Vẫn lao động bình thườngB. Nhập viện theo dõi điều trị C. Cho thuốc giảm coD. Không cần điều trị 17. Bệnh lý đáng sợ nhất ở trẻ sơ sinh non tháng là:A. Hạ đường huyết.B. Vàng da kéo dài.C. Xuất huyết tiêu hoá.D. Bệnh màng trong. 18. Đặc điểm của một bé sơ sinh non tháng là, NGOẠI TRỪ :A. Thai nhi yếu ớt, dễ bị chấn thươngB. Đứa trẻ dễ bị suy hô hấpC. Sụn vành tai chưa phát triển D. Các phản xạ phát triển hoàn chỉnh19. Nếu trẻ đẻ ra trước 32 tuần, nguy cơ di chứng thần kinh là:A. 1/3B. 1/4C. 1/5D. 1/620. Thai và phần phụ của thai có thể là nguyên nhân gây đẻ non, chọn câu sai:A. Đa thaiB. Rau tiền đạoC. Rau bong nonD. Dây rau thắt nút21. Chuyển dạ đẻ non gồm có những triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:A. Đau bụng từng cơnB. Cổ tử cung xoá >80%C. Sản phụ có cảm giác như choáng ngấtD. Đầu ối đã thành lập22. Những trường hợp sau không phải là nguyên nhân gây đẻ non: A. Mẹ trẻ, < 20 tuổiB. Mẹ đẻ nhiều lầnC. Mẹ bị mắc bệnh mãn tínhD. Mẹ bị nhiễm khuẩn cấp23. Tìm một câu SAI trong xử trí doạ đẻ non:A. Cần cân nhắc lợi hại trước khi quyết định giữ thaiB. Cần nghỉ ngơi, chế độ ăn tránh táo bónC. Dùng thuốc giảm co và nội tiếtD. Cần hêt sức tích cực điều trị giữ thai ngay cả khi cổ tử cung đã mở >2cm24. Chọn câu đúng nhất về Magiesulfat trong điều trị doạ đẻ non:A. Là thuốc thuộc nhóm Beta miméticB. Thuốc có thể dùng đường uốngC. Phản xạ gân xương mất là triệu chứng ngộ độc thuốcD. Chỉ định ở những bệnh nhân dưới 35 tuổi25. Nguyên nhân gây ra máu âm đạo trong đẻ non thường gặp nhất do:A. Viêm âm đạo.B. Co bóp tử cung.C. Mở cổ tử cung.D. Đa ối26. Đặc điểm sinh lý không điển hình ở trẻ non tháng là:A. Độ acid trong dạ dày cao.B. Nồng độ Prothrombin trong máu thấp.C. Lớp mỡ dới da kém phát triển nên dễ bị mất nhiệt.D. Vàng da sau sinh thường nặng và kéo dài hơn so với trẻ đủ tháng.27. Chẩn đoán đẻ non dựa vào các phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:A. Thăm khám ngoài thành bụngB. Thăm âm đạo C. Siêu âm D. Xét nghiệm công thức máu28. Điều trị dọa đẻ non không cần phải:A. Nghỉ ngơi tại giườngB. Cho thuốc giảm coC. Khám âm đạo nhiều lần D. Kháng sinh đề phòng nhiễm khuẩn ối29. Một sản phụ có tiền căn bị sẩy thai muộn 2 lần vào tam cá nguyệt giữa của thai kỳ với đặc điểm: ối vỡ đột ngột, chuyển dạ nhanh. Hướng xử trí cho lần có thai này là:A. Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 6.B. Khâu cột eo tử cung vào tuần thứ 14.C. Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối đến tháng 6 của thai kỳ.D. Điều trị bằng thuốc giảm co loại beta-mimétic.30. Tỷ lệ đẻ non trong tổng số các cuộc đẻ:A. 5 -15%B. 20%C. 25%E. 30%.31. Đối với sản phụ sanh non, sau khi thai ra phải kiểm soát tử cung mặc dù đủ nhau và màng nhau với mục đích :A. Tránh sót nhau B. Để phát hiện dị dạng hoặc bất thường tại tử cung C. Kích thích tử cung bằng tay để phòng băng huyếtD. Để phát hiện vỡ tử cung32. Chọn câu SAI trong những câu sau về chuyển dạ sanh non:A. > 50% các cuộc chuyển dạ sanh non không tìm được nguyên nhânB. Tỷ lệ ngôi bất thường cao hơn thai đủ thángC. Chống chỉ định đặt giác hútD. Đỡ đẻ thai non tháng không cần cắt tầng sinh môn khi thai nhi nhỏ33. Nguyên nhân từ tử cung nào có thể không là nguyên nhân gây đẻ non :A. Tử cung gập trướcB. Tử cung kém phát triển`C. Hở eo tử cungD. Tử cung dị dạngE. Tử cung nhiều nhân xơ 34. Thuốc điều trị dọa sinh non đối kháng với Oxytocin làA. BetamethasonB. AtosibanC. MgS04D. Ritodrine35. Ritodin có tác dụng phụ là:A.Giảm đường máuB. Giảm kali máuC.Nhịp tim thai nhanhD.Tăng huyết ápE.A,C,D đúng36. IndomethacinA. Được dùng trong điều trị doạ đẻ nonB. Là một prostaglandin tổng hợpC. Có thể là nguyên nhân làm đóng sớm ống động mạchD. A,B,C. đều đúngE. A,B đúng37. Magnéium sulfate : các câu nào sau đây sai A.Là thuốc được lựa chọn trong điều trị doạ đẻ nonB.Thuốc có độ an toàn cao, ít tác dụng phụC.Nồng độ trong máu để điều trị có hiệu quả trong doạ đẻ non là 4- 6mqED. Chống chỉ định ở bệnh nhân ở bệnh nhân trên 35 tuổiE. Thuốc có thể gây ức chế hô hấp hoặc ngừng tim khi quá liều38. Doạ đẻ non, cổ tử cung chưa mở, điều trị chỉ cần dùng thuốc giảm co không cần phải nghỉ lao độngA. ĐúngB. Sai39. Nên siêu âm thai nhi và phần phụ của thai mặc dù đã chẩn đoán xác định doạ đẻ nonA. ĐúngB. Sai40. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Suy hô hấpA. ĐúngB. Sai41. Bệnh lý thường gặp ở trẻ non tháng là: Xuất huyết và nhiễm trùngA. ĐúngB. Sai42. Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Lớp mỡ dưới da dàyA. ĐúngB. Sai43. Sơ sinh non tháng có đặc điểm: Phản xạ yếuA. ĐúngB. Sai44. Trẻ non tháng có tất cả những đặc điểm bên ngoài sau đây, NGOẠI TRỪ:A. Tứ chi ở tư thế duỗi hơn là co.B. Các nếp nhăn ở gan bàn chân chưa có nhiều.C. Ở bé gái, âm vật và môi nhỏ bị che khuất bởi môi lớn.D. Ở bé trai, tinh hoàn chưa di chuyển xuống túi bìu.45. Triệu chứng thường gặp nhất ở trẻ non tháng là:A. Trẻ cử động nhiều.B. Móng tay móng chân dài.C. Tăng trương lực cơ.D. Da có nhiều lông và nhiều chất gây bám vào.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404243444546Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s