Meduc: Đề thi Sản Khoa: Các phương pháp đình chỉ thaiCâu 1: Tuổi thai để có thể áp dụng phương pháp hút thai là:A. 4 tuần vô kinh. B. 6 tuần vô kinh. C. 8 tuần vô kinh. D. 12 tuần vô kinh.Câu 2: Biến chứng có thể có của phương pháp nạo gắp thai là:A. Nhiễm trùng. B. Thủng tử cung. C. Dính buồng tử cung. D. Các câu trên đều đúng.Câu 3: Tác dụng chính của Mifepriston trong lĩnh vực phá thai là:A. Cạnh tranh với Progesterone tại thụ thể của nó tại lớp nội mạc tử cung.B. Làm gia tăng sự sản xuất Estrogen từ buồng trứng.C. Biến đổi Progesterone thành một chất không có hoạt tính.D. Làm tiêu trứng thụ tinh khi mới làm tổ vào nội mạc tử cung.Câu 4: Prostaglandine có tác dụng nào sau đây (chọn câu đúng nhất):A. Gây cơn co tử cung. B. Làm mềm cổ tử cung. C. Làm mở cổ tử cung.D. Tùy loại Prostaglandine mà có những tác dụng khác nhau.Câu 5: Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là:A. Gây mê toàn thân. B. Gây tê tủy sống. C. Gây tê cạnh cổ tử cung D. Gây tê ngoài màng cứng.Câu 6: Số ngày chậm kinh tối đa có thể áp dụng phương pháp hút thai nhỏ là:A. 7 ngàyB. 14 ngàyC. 21 ngày D. 28 ngàyCâu 7: So với phương pháp nong nạo gắp thai, hút thai nhỏ có ưu điểm nào sau đây?A. Không cần phải nong cổ TCB. Ít chảy máu hơn C. Ít đau hơn D. Cả A, B và C đều đúngCâu 8: Trong quá trình hút thai bằng bơm Karmann, có thể:A. Nạo lại buồng TC bằng thìa đặc B. Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổC. Nạo lại buồng TC bằng thìa rỗng D. Đã hút thai nhỏ thì không có chỉ định nạo bằng dụng cụCâu 9: Hút nạo nhiều lần là điều kiện thuận lợi để:A. Viêm niêm mạc TC, viêm phần phụB. Rong kinh, rong huyết kéo dài C. Dính buồng TC D. Cả A, B và C đều đúngCâu 10: Hút thai nhỏ được thực hiện ở:A. Tuyến y tế cơ sở B. Nhân viên y tế được đào tạo C. Có trang thiết bị phù hợp và vô khuẩn D. Cả A, B và C đều đúngCâu 11: Tuổi thai tối đa được phép nạo gắp thai là:A. < 10 tuần B. < 12 tuầnC. < 14 tuần D. < 16 tuầnCâu 12: Thuốc thường dùng để phục hồi niêm mạc TC sau nạo phá thai là:A. Estrogen B. Progesteron C. Estrogen + Progesteron D. CorticoidCâu 13: Biến chứng thường gặp của phương pháp phá thai bằng đặt túi nước ngoài màng ối ( Kovac's ) là:A. Choáng do đau B. Nhiễm khuẩn C. Thủng TC D. Cả A, B và C đều đúngCâu 14: Theo chuẩn quốc gia, tuổi thai tối đa ( kể từ ngày đầu kỳ kinh cuối ) được phép phá thai nội khoa là:A. < 42 ngày vô kinh B. < 49 ngày vô kinhC. < 56 ngày vô kinh D. < 63 ngày vô kinhCâu 15: Phá thai to chỉ được thực hiện ở:A. Cơ sở y tế có Bác sỹ chuyên khoa Sản B. Bệnh viện chuyên khoa Phụ SảnC. Cơ sở y tế có khả năng phẫu thuật D. Cơ sở y tế có trang bị máy siêu âmCâu 16: Mục đích của công tác tư vấn cho khách hàng tới phá thai là:A. Đưa ra các biện pháp phá thai. B. Lựa chọn cho khách hàng một biện pháp phá thai.C. Đưa ra các quy trình phá thai. D. Giúp khách hàng tự quyết định việc phá thai.Câu 17: Ở tuyến xã, phá thai bằng bơm hút Kartman chỉ định ở tuổi thai tối đa tính từ ngày đầu của ngày kinh cuối cùng là:A. 6 tuần BƠM 1 VAN B. 8 tuần. C. 10 tuần. D. 12 tuần. BƠM 2 VANCâu 18: Theo chuẩn quốc gia, liều thuốc Mifepriston trong phá thai là:A. 100 mg. B. 200 mg. C. 300 mg. D. 400 mg.Câu 19: Ưu điểm của phá thai bằng thuốc so với hút thai là:A. Không sợ thủng tử cung.B. Ít chảy máu.C. Ít sót rau. D. Ít nhiễm trùng.Câu 20: Dung dịch bơm vào túi nước trong phá thai bằng phương pháp Kovacs là:A. Glucose 5%. B. Glucose 10%. . C. Ringer lactat. D. Natriclorua 0,9%.Câu 21: Những phương pháp tránh thai sau đây phù hợp với những bệnh nhân sau nạo hút:A. Các phương pháp tránh thai bằng hormoneB. Vòng tránh thaiC. Thắt và cắt hai vòi trứng nếu họ không muốn có thêm con nữaD. Tất cả các biện pháp trênCâu 22: Nhiễm khuẩn ở buồng tử cung thường gặp nhất sau nạo hút thai là:A. Viêm niêm mạc TC B. Viêm phần phụC. Viêm tiểu khung D. Viêm phúc mạc toàn thểCâu 23: Trong phá thai bằng phương pháp nong và nạo, khi đang thực hiện thủ thuật bệnh nhân chảy máu nhiều, nguyên nhân có thể gặp:A. Chỉ gắp được nhau mà chưa gắp được thaiB. Thủng tử cungC. Buồng tử cung sạch, tử cung co kém D. Rối loạn đông máuCâu 24: Biến chứng nào chỉ xảy ra khi thực hiện phá thai nội khoa:A. Nhiễm trùng của tử cung và vùng chậu B. Sót sản phẩm thụ thai C. Chảy máy sau phá thaiD. Thai phát triển bất thường (trong trường hợp bị sót rau và thai còn phát triển sau phá thai)Câu 25: Khi thực hiện phá thai nội khoa, chọn câu sai:A. Tuổi thai cho phép thực hiện phá thai nội khoa là < 56 ngày vô kinhB. Chỉ được phép thực hiện tại bệnh viện hay tuyến y tế được sự cho phép của Bộ y tếC. Buộc phải thực hiện phá thai ngoại khoa nếu phá thai nội khoa thất bại vì nguy cơ dị tật do misoprotolD. Phá thai nội khoa có giá trị tương đương phá thai ngoại khoa, là hai lựa chọn song songCâu 26: Yêu cầu khách hàng ký tên vào A. Thuốc uống tránh thai. B. Dụng cụ tử cung.C. Thuốc tiêm tránh thai. D. Triệt sản tự nguyện.Câu 27: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây cần phải được đưa vào mỗi buổi tư vấn:A. Sự kín đáo. B. Sự bí mật.C. Sự thiên vị đối với một biện pháp nào đó của người cung cấp dịch vụ .D. Sự chấp nhận và thái độ không phán xét của nhân viên y tế.Câu 28: Thông tin chi tiết về một biện pháp cụ thể thường được bàn luận với khách hàng trong khi:A. Tư vấn tổng quát về KHHGĐ.B. Tư vấn đặc trưng cho biện pháp.C. Tư vấn theo dõi. D. Tư vấn khi thay đổi biện pháp tránh thai.Câu 29: Cách nào là tốt nhất để làm mất tác dụng của lời đồn đại về một biện pháp KHHGĐ:A. Cười khách hàng vì đã tin vào một lời đồn đại ngốc nghếch như vậy.B. Nói với khách hàng một cách lịch sự rằng lời đồn đại đó không có thật và nhẹ nhàng phủ nhận lời đồn đại đó.C. Giải thích một cách lịch sự là tin đồn đó không đúng và giải thích tại sao nó lại không đúng.D. Bỏ ngoài tai lời bình luận đó.Câu 30: Câu hỏi nào dưới đây là ví dụ về các câu hỏi mở:A. B. C. D. Câu 31: Câu hỏi nào dưới đây là ví dụ về các câu hỏi đóng:A. B. C. D. Câu 32: Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:A. Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh B. Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinhC. Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh D. Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinhCâu 33: Biện pháp tránh thai đối với những trường hợp vòng kinh không ổn định:A. Tránh thai bằng phương pháp tránh ngày phóng noãn rất có hiệu quảB. Tỷ lệ thất bại thấpC. Khuyên khách hàng tránh giao hợp từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 20 của vòng kinhD. Câu A, B, C đều saiCâu 34: Thực hiện tránh thai bằng phương pháp Ogino - Knauss:A. Từ ngày thứ 10 đến ngày thứ 17 của vòng kinh là an toàn tuyệt đốiB. Từ ngày thứ 20 đến trước kì kinh tới là ngày an toàn tương đốiC. Từ ngày sạch kinh đến ngày thứ 10 là thời kỳ an toàn tuyệt đốiD. Tránh giao hợp trước khi có dự kiến phóng noãn 3 ngày và sau khi phóng noãn 1 ngàyCâu 35: Phương pháp tránh thai tính ngày rụng trứng:A. Tỷ lệ khoảng 20%-25% cặp vợ chồng sử dụng B. Đây là phương pháp dựa vào hiện tượng phóng noãnC. Dựa vào thời gian sống của tinh trùng ở trong đường sinh dục để tính ngày giao hợpD. Tất cả những câu trên đều đúngCâu 36: Thời điểm đặt vòng tốt nhất là:A. Ngay sau sạch kinh B. Giữa chu kỳ kinh C. Một tuần trước ngày có kinhD. Hai tuần sau khi bắt đầu có kinhCâu 37: Cơ chế tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:A. Ảnh hưởng lên chất nhầy ở cổ TC B. Ức chế rụng trứngC. Choáng chỗ buồng TC làm trứng thụ tinh không làm tổ đượcD. Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùngCâu 38: Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:A. Dụng cụ tử cung B. Thuốc viên tránh thai C. Tránh ngày phóng noãn ( Ogino - knauss ) D. Triệt sảnCâu 39: Một phụ nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:A. Đặt vòng cho bà ta ngayB. Cho bà ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà taC. Hẹn bà ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòngD. Giải thích cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả. Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòngCâu 40: Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có hiệu quả lý thuyết cao nhất:A. Xuất tinh ra ngoài B. Thuốc viên tránh thai loại phối hợpC. Thuốc viên tránh thai loại chỉ có Progesterone D. Dụng cụ tử cungCâu 41: Chọn một câu đúng nhất sau đây về dụng cụ tử cung tránh thai:A. Vòng Dana thuộc loại vòng hở B. Cơ chế tránh thai chủ yếu là ức chế sự thụ tinhC. Ngoài tác dụng tránh thai còn có tác dụng ngăn ngừa một số bệnh hoa liễuD. Không nên đặt cho phụ nữ chưa đẻ lần nàoCâu 42: Viên thuốc thai loại chứa Progesterone đơn thuần liều thấp có tác dụng tránh thai chính bằng cách:A. Ức chế các chất kích thích sinh dục ( gonadotropin ) B. Kích thích prostaglandineC. Làm cho chất nhầy ở cổ TC đặc lại D. Ức chế rụng trứngCâu 43: Tất cả những câu sau đây về chống chỉ định của thuốc viên tránh thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:A. Dị dạng tử cung B. Cao huyết áp C. Nghi ngờ có thai D. Viêm gan tắc mậtCâu 44: Một trong những cơ chế hoạt động của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:A. Tạo nên chất tiết ở âm đạo để diệt tinh trùng B. Làm giảm ham muốn tình dục bằng cách biến đổi các chất kích thích ở vỏ nãoC.Biến đổi chất nhầy ở cổ TCD. Các câu trên đều sai Câu 45: Chống chỉ định chủ yếu của việc dùng thuốc viên tránh thai là:A. Rối loạn kinh nguyệt B. Đang dùng một phương pháp tránh thai khácC. Viêm loét dạ dày tá tràng D. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạchCâu 46: Cơ chế tránh thai của thuốc viên tránh thai loại phối hợp là:A. Ức chế rụng trứng và ảnh hởng lên chất nhầy ở cổ CT B. Gây phản ứng viêm tại lớp nội mạc tử cungC. Tăng nhu động vòi trứng D. Diệt trứng thụ tinhCâu 47: Ngoài tác dụng tránh thai, thuốc viên loại phối hợp còn có thể được chỉ định trong trường hợp nào sau đây:A. Thống kinh B. Kinh nguyệt không đều C. Kinh thưaD. Câu A và B đều đúngCâu 48: Khi dùng thuốc viên tránh thai, triệu chứng nào sau đây không phải là tác dụng phụ do thuốc:A. Buồn nôn B. Đau bụng C. Lên cân D. Đau vúCâu 49: Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:A. Có chống chỉ định ở người bị bệnh timB. Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này C. Có chống chỉ định ở người bị u vúD. Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năngCâu 50: Triệt sản nam là:A. Biện pháp tránh thai tạm thờiB. Hay được sử dụng tại các nước tiên tiến C. Hiệu quả tránh thai cao D. Cả câu A, B, C đều đúngCâu 51: Triệt sản nam được áp dụng:A. Cho tất cả những nam giới muốn tránh thai bằng biện pháp nàyB. Cho những trường hợp mắc bệnh rối loạn đông máuC. Cho những trường hợp có nhiễm khuẩn tại bộ phận sinh dụcD. Các câu trên đều saiCâu 52: Kỹ thuật triệt sản nam:A. Phức tạp hơn triệt sản B. Thực hiện tại những tuyến có cơ sở phẫu thuật hiện đạiC. Ít nguy hiểm và chi phí thấp hơn triệt sản nữD. Ngay sau khi được áp dụng có hiệu quả tránh thai ngayCâu 53: Chỉ định triệt sản nữ, chọn câu đúng:A. Phụ nữ đang ở độ tuổi sinh đẻ có đủ con mong muốn con khoẻ mạnh tự nguyện dùng 1 biện pháp tránh thai vĩnh viễn và không hồi phụcB. Những phụ nữ có chống chỉ định có thaiC. Câu A, B đúngD. Câu A, B saiCâu 54: Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn câu sai:A. Kết hợp khi mổ lấy thai B. Bất kỳ lúc nào khách hàng yêu cầuC. Kết hợp khi phẫu thuật phụ khoaD. 48 giờ sau đẻCâu 55: Kỹ thuật triệt sản nữ là:A. Cắt hai buồng trứng B. Cắt và thắt hai vòi trứngC. Cắt tử cung D. Các câu A và B đều đúngCâu 56: Lợi ích của KHHGĐ là:A. Giảm sinh B. Giảm tử vong bà mẹ C. Giảm tỷ lệ vô sinh D. Cả 4 câu trên đều đúngCâu 57: Xuất tinh ngoài âm đạo:A. Đảm bảo tránh thai 100%B. Chắc chắn tránh được bệnh LTQĐTD. C. Vẫn có thể có thai ngoài ý muốnD. Chi phí caoCâu 58: So với phương pháp nong nạo gắp thai, hút thai nhỏ có ưu điểm nào sau đây?A. Không cần phải nong cổ TCB. Ít chảy máu hơn C. Ít đau hơn D. Cả A, B và C đều đúngCâu 59: Trong quá trình hút thai bằng bơm Karmann, có thể:A. Nạo lại buồng TC bằng thìa đặcB. Nạo lại buồng TC bằng chính đầu ống hút có 2 lỗ cửa sổC. Nạo lại buồng TC bằng thìa rỗng D. Đã hút thai nhỏ thì không có chỉ định nạo bằng dụng cụCâu 60: Hút nạo nhiều lần là điều kiện thuận lợi để:A. Viêm niêm mạc TC, viêm phần phụ B. Rong kinh, rong huyết kéo dài C. Dính buồng TCD. Cả A, B và C đều đúngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555658596061Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s