Meduc: Đề thi Sản Khoa: Các biện pháp tránh thai 2Câu 1: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ bị bệnh gan mạn tính do virusA. ĐúngB. SaiCâu 2: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ bị đái tháo đườngA. Đúng B. SaiCâu 3: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ đang cho con búA. ĐúngB. SaiCâu 4: Không nên dùng DMPA cho phụ nữ chưa có thai lần nàoA. ĐúngB. SaiCâu 5: Những tác dụng phụ thường gặp ở DMPA: Mất kinhA. ĐúngB. SaiCâu 6: Những tác dụng phụ thường gặp ở DMPA: Rong kinhA. ĐúngB. SaiCâu 7: Một phụ nữ sau khi tiêm DMPA mũi đầu được 2 tháng bị mất kinh thì vẫn có thể tiếp tục dùng DMPAA. Đúng B. SaiCâu 8: Khi uống hết vỉ thuốc tránh thai chỉ có Progestin, uông tiếp vỉ sau khi nào:A. Ngay ngày hôm sauB. Sau sạch kinhC. Trong 5 ngày đầu của chu kỳ kinh mớiD. Trong 7 ngày đầu của chu kỳ kinh mớiCâu 9: Một phụ nữ đang cho con bú, có thai nhưng bị sẩy, bắt đầu uống viên tránh thai chỉ có Progestin khi nào:A. Ngay ngày đầu tiênB. Trong 7 ngày đầuC. Sau sạch kinhD. Đợi kỳ kinh sauCâu 10: Về sử dụng thuốc diệt tinh trùng, thuốc diệt tinh trùng là loại thuốc đặt vào âm đạo sau khi giao hợp để diệt tinh trùngA. ĐúngB. SaiCâu 11: Nếu quên uống 1 viên thuốc tránh thai chỉ có Progestin, người phụ nữ cần:A. Uống bù một viên ngay sau khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệB. Uống luôn 2 viên khi nhớ raC. Uống bù một viên ngay sau khi nhớ ra, uống viên tiếp theo như thường lệ, áp dụng thêm biện pháp tránh thai khác cho chu kỳ đó.D. Uống sang vỉ mớiCâu 12: Thuốc diệt tinh trùng là loại thuốc đặt vào âm đạo sau khi giao hợp để diệt tinh trùngA. ĐúngB. SaiCâu 13: Hiệu quả tránh thai của thuốc diệt tinh trùng phụ thuộc rất nhiều vào cách sử dụng của khách hàngA. ĐúngB. SaiCâu 14: Khi sử dụng thuốc diệt tinh trùng, khách hàng phải thụt rửa ngay sau khi giao hợp để tránh bị kích thíchA. ĐúngB. SaiCâu 15: Thuốc diệt tinh trùng có thể gây ảnh hưởng đến thai nhi nếu có thai trong khi sử dụng biện pháp tránh thai nàyA. ĐúngB. SaiCâu 16: Có thể sử dụng thuốc diệt tinh trùng để phòng bệnh lây qua đường tình dục HIV/AIDS rất hiệu quảA. ĐúngB. SaiCâu 17: Cơ chế tránh thai của thuốc diệt tinh trùng là:A. Ngăn cản trứng làm tổ trong tử cungB. Làm thay đỏi chất nhầy cổ tử cung C. Ngăn cản tinh trùng vào âm đạo D. Diệt hoặc làm cho tinh trùng không có khả năng gặp trứng để thụ tinh đượcCâu 18: Câu nào dưới đây không phải sai lầm thường gặp khi sử dụng thuốc diệt tinh trùngA. Dùng hơn 4 lần trong tuầnB. Đặt thuốc không đủ sâu vào âm đạoC. Không lắc kỹ khi dùng thuốc dạng sủi bọtD. Không đợi thuốc có tác dụng khi dùng loại thuốc viên hay thuốc đạnCâu 19: Triệt sản nam là phương pháp tránh thai tạm thờiA. Đúng B. SaiCâu 20: Triệt sản nam là phương pháp tránh thai có hồi phụcA. Đúng B. SaiCâu 21: Triệt sản nam không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt tình dụcA. Đúng B. SaiCâu 22: Có thể thực hiện triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinh ở bất kỳ thời điểm nàoA. ĐúngB. SaiCâu 23: Sau khi triệt sản nam vài giờ khách hàng có thể về nhà ngayA. ĐúngB. SaiCâu 24: Triệt sản nữ là phương pháp tránh thai tạm thờiA. ĐúngB. SaiCâu 25: Triệt sản nữ không ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt tình dụcA. ĐúngB. SaiCâu 26: Không được thực hiện triệt sản nữ ngay sau khi nào hút thaiA. Đúng B. SaiCâu 27: Không được triệt sản nữ trong vòng 48h sau đẻA. ĐúngB. SaiCâu 28: Hiệu quả tránh thai của triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinhA. 90%B. 95%C. 99,5%D. 100%Câu 29: Cơ chế tránh thai của triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống dẫn tinh:A. Ngăn cản tinh hoàn sản sinh ra tinh trùngB. Ngăn cản không cho tinh trùng di chuyển đến túi tinhC. Ngăn cản hiện tượng xuất tinh khi giao hợpD. Diệt tinh trùngCâu 30: Sau khi đã thắt và cắt ống dẫn tinh, vợ chồng phải dùng biện pháp tránh thai khác trong thời gian:A. 1 tháng B. 2 tháng C. 3 thángD. 4 thángCâu 31: Cơ chế tránh thai của triệt sản nữ bằng phương pháp thắt và cắt 2 vòi tử cungA. Diệt tinh trúngB. Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập lên ống dẫn trứngC. Làm tắc 2 ống dẫn trứng không cho noãn gặp tinh trùngD. Ngăn cản trứng làm tổ trong buồng tử cungCâu 32: Điều quan trọng nhất trong biện pháp tránh thai tính theo vòng kinh là phải biết cách xác định ngày phóng noãn:A. ĐúngB. SaiCâu 33: Chỉ cần dùng biện pháp tránh thai thay thế 2 ngày trước và 2 ngày sau phóng noãn là tránh thai đượcA. ĐúngB. SaiCâu 34: Những ngày trước phóng noãn ít có khả năng có thai hơn những ngày sau phóng noãnA. ĐúngB. SaiCâu 35: Giao hợp vào những ngày chất nhầy cổ tử cung nhiều là an toànA. ĐúngB. SaiCâu 36: Từ ngày có thân nhiệt tăng là bước vào giai đoạn an toànA. ĐúngB. SaiCâu 37: Xuất tinh ngoài âm đạo là biện pháp tránh thai kết quả caoA.ĐúngB. SaiCâu 38: Điều kiện để phương pháp cho bú vô kinh có hiệu quả là chỉ cần cho bú nhiều vào ban ngàyA. Đúng B. SaiCâu 39: Khi cung cấp phương pháp cho bú vô kinh nên giới thiệu thêm một biện pháp tránh thai hỗ trợ khácA. ĐúngB. SaiCâu 40: Cho bú hoàn toàn là khi khoảng cách giữa 2 lần bú không quá 8h vào ban ngày và không quá 4h vào ban đêmA. ĐúngB. SaiCâu 41: Ba yếu tố cần thiết để phương pháp cho bú vô kinh có hiệu quả là: vô kinh, cho con bú hoàn toàn cả ngày lẫn đêm và con dưới 6 tháng tuổiA. Đúng B. SaiCâu 42 : Cơ chế tác dụng chính của viên thuốc tránh thai kết hợp bao gồm:A. Ngăn cản sự dụng trứng bằng cách ức chế phóng noãnB. Tiêu hủy noãnC. Giúp phòng tránh sự làm tổ bằng cách ức chế sự phát triển niêm mạc tử cungD. Làm đặc chất nhầy cổ tử cungCâu 43: Ngoài tác dụng tránh thai, viên thuốc tránh thai kết hợp còn đem lại lợi ích chính là:A. Bảo vệ chống HIV/AIDSB. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cungC. GIảm nguy cơ chửa ngoài tử cungD. Tránh ung thư vúCâu 44: Chống chỉ định đặt vòng tránh thai nào sau đây sai:A. Rong kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân B. Viêm cổ tử cung do Clamydia C. Tiền sử thai ngoài tử cungD. Bệnh béo phì Câu 45: Phụ nữ nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây :A. Viên thuốc ngừa thai dạng kết hợp B. Viên thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuầnC. Đặt dụng cụ tử cungD. Đình sản vĩnh viễnCâu 46: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:A. Viêm loét dạ dày tá tràng B. Rối loạn kinh nguyệtC. Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch D. Bệnh thậnCâu 47: Các câu sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ :A. BCS ngăn cản không cho tinh trùng gặp noãn.B. BCS dễ sử dụng, sẵn có, giá rẻ.C. BCS không có tác dụng phụ. D. BCS có tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.Câu 48: Cơ chế tác dụng chính của viên thuốc tránh thai kết hợp bao gồm:A. Ngăn cản sự rụng trứng bằng cách ức chế phóng noãnB. Tiêu hủy noãnC. Giúp phòng tránh sự làm tổ bằng cách ức chế sự phát triển niêm mạc tử cungD. Làm đặc chất nhầy cổ tử cungCâu 49: Ngoài tác dụng tránh thai, viên thuốc tránh thai kết hợp còn đem lại lợi ích chính là:A. Bảo vệ chống HIV/AIDSB. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc tử cungC. GIảm nguy cơ chửa ngoài tử cungD. Tránh ưng thư vúCâu 50: Khi nào thì bạn sẽ khuyến khích một phụ nữ không cho con bú dùng viên thuốc tránh thai kết hợp:A. 3 ngày sau đẻB. 3 tuần sau đẻC. 3 tháng sau đẻD. 6 tháng sau đẻNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345689101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s