Đề thi Sinh lý số 9Câu 1: Sắt được hấp thu chủ yếu tại: a. Dạ dày b. Tá tràng c .Hỗng tràng d. Đại tràng Câu 2: Đặc tính nào của động mạch giúp tiết kiệm công của cơ tim: a. Nhiều đầu tận cùng thần kinh giao cảm b. Nhiều cơ thắt c. Tính đàn hồid. Tính co thắt Câu 3: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi: a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng b. Ức chế bởi Phosphat c. Canxi được hấp thu khoảng 30 – 80% lượng ăn vào d. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 Câu 4: Vai trò của O2 trong điều hòa thông khí phổi: a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên b. Ở điều kiện bình thường rất quan trọng trong điều hòa c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên d. Tất cả đều đúng Câu 5: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm có đặc điểm: a. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này ở mức điện thế b. Có sự hoạt động của kênh CA++c. Kênh Na+ không hoạt động d. Cơ chế hoạt động tương tự như tế bào loại đáp ứng nhanh khi mức điện thế +30mV Câu 6: Gastrin tăng tiết khi: a. Do tăng nồng độ secretin trong máu b. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn c. Acid trong lòng dạ dày tăng d. Cắt dây thần kinh X Câu 7: Định luật Frank-Starling giúp điều gì cho hệ tim mạch: a. Giúp lượng máu tim bơm ra ngoài tương xứng với mức độ hoạt động của cơ thể b. Giúp lưu lượng máu về tim không thay đổi trong một chu kỳ c. Giúp tránh tình trạng suy tim xảy ra khi nhịp tim tăng >160 lần/ phút d. Giúp huyết áp tăng trong mọi điều kiện hoạt động của cơ thể Câu 8: Hồng cầu: a. Là những tế bào không nhân, hình cầu, kích thước 7-8µm b. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7- 8µm c. Là những tế bào không nhân, hình đĩa, kích thước 7-8µm d. Là những tế bào có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt Câu 9: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a. Không gắn với protein trong huyết tương b. Được lọc tự do qua cầu thận c. Được tái hấp thu tại ống thận d. Không được bài tiết ở ống thận Câu 10: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: a. Ống gần b. Ngành xuống của quai Henle c. Ống xa và ống góp d. Ngành lên của quai Henle Câu 11: Điều hòa sản sinh hồng cầu: a. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hòa số lượng hồng cầu b. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thể tăng sản xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường c. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan d. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- 1% hồng cầu Câu 12: Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lộc cầu thận là: a. Nồng độ ure/ máu b. Độ thanh lọc inulin c. Độ thanh lọc creatinin/ 24 giờ d. Nồng độ creatinin/ máu Câu 13: Cơ chế feedback âm trong giai đoạn hoàng thể tố của chu kỳ kinh nguyệt đã dẫn đến những hậu quả sau, NGOẠI TRỪ: a. Ức chế tuyến yên làm giảm tiết FSH b. Nội mạc tử cung bắt đầu thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng c. Giảm tiết estrogen và progesterone mà đặc biệt là progesteron d. Hoàng thể thoái hóa teo lại d.Câu 14: Hoàng thể hình thành từ: a. Lớp áo ngoài bị ngấm mỡ của nang trứng có hốc b. Noãn sau khi bị thoái hóa c. Mô liên kết của buồng trứng bị ngấm mỡ sau phóng noãn d. Nang trứng chín sau khi phóng noãn Câu 15: Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy: a. Ống bài xuất b. Ống Santorini c. Nang acini d. Bóng Valter Câu 16: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO: a. Thấp hơn CO 1,5 lần b. Thấp hơn CO 1,23 lần c. Cao hơn CO 1,5 lần d. Cao hơn CO 1,23 lần Câu 17: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ yếu? a. Ống lượn xa b. Ống lượn gầnc. Cành lên quai Henle d. Ống góp Câu 18: Hormon trực tiếp gây hiện tượng phóng noãn là: a. LH b. Progesteron c. Estrogen d. FSH Câu 19: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào: a. Tuổi càng cao, SLHC càng tăng: b. Mức độ hoạt động của cơ thể c. Lượng oxy đến mô càng ít, SLHC càng ít d. Sự bài tiết erythroprotein của tuyến thượng thận Câu 20: Hấp thu nước ở ống tiêu hóa: a. Hấp thu các vitamin kéo theo nước b. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non c. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uốngd. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật Câu 21: Vai trò của H+ trong điều hòa hoạt động hô hấp là: a. Tất cả đều đúng b. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biênc. H+ giảm làm tăng thông khí phế nang d. H+ tăng làm giảm thông khí phế nang Câu 22: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu: a. Tủy của các xương dàib. Lách c. Tủy của tất cả các xương d. Tủy của các xương dẹp Câu 23: Nồng độ của chất x trong huyết tương là 10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/ phút, tính độ thanh thải của chất đó: a. 200 ml/phút b. 20 ml/phút c. 10 ml/phút d. 2ml/phút Câu 24: Pepsinogen được tiết ra nhiều nhất ở giai đoạn: a. Giai đoạn thực quản b. Giai đoạn tâm linh c. Giai đoạn miệng d. Giai đoạn tá tràng Câu 25: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau: a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O b. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B c. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A Câu 26: Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt xảy ra trong khoảng: a. Ngày 5-14 b. Ngày 1-5 c. Ngày 21 hoặc 22-28 d. Ngày 14-21 hoặc 22 Câu 27: Dưới tác dụng của progesteron, dịch nhầy cổ tử cung có đặc điểm: a. Trong, loãng và dai b. Trong, loãng và bở c. Đục, đặc và dai d. Đục, đặc và bởCâu 28: Tất cả các yếu tố sau đây đều làm giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ: a. Thể tích nhát bóp giảm b. Truyền dịch c. Độ nhớt máu tăng d. Kháng lực ngoài biên giảm Câu 29: Surfactant có nguồn gốc từ đâu: a. Màng đáy phế nang b. Dịch lót phế nang c. Gian bào (Khoảng kẽ) d. Huyết tương Câu 30: Plasminogen được giải phóng từ:a. Eosinophil b. Monocyte c. Basophil d. Neutrophil Câu 31: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy: a. Prostaglandin E2 b. Gastrinc. Acetylcholin d. Histamin Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não: a. Phần lưng phía trên của cầu não b. Ở gần trung tâm hít vào c. Phần lưng hành não d. Phần bụng bên hành nãoCâu 33: Ngay trước khi phóng noãn, sự biến đổi nồng độ các hormon theo chiều hướng: a. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron b. Tăng FSH, tăng LH, tăng estrogen, progesteron không thay đổi c. FSH không thay đổi, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron d. Giảm FSH, tăng LH, tăng estrogen, tăng progesteron Câu 34: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác b. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/ 24 giờc. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% d. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% Câu 35: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase b. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà c. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase Câu 36: Đặc điểm áp suất âm màng phổi là: a. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển b. Áp suất này xuất hiện trong phế nang c. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi d. Áp suất này không ảnh hưởng đến áp suất phế nang Câu 37: Chọn câu sai về sự thoái hóa lớp chức năng của niêm mạc tử cung trong giai đoạn hành kinh: a. Niêm mạc hoại tử tiết dịch gọi là sữa b. Các động mạch xoắn co thắt và vỡ c. Máu chảy ra, đông lại rồi tan đông d. Bóc tách lớp chức năng và lớp nền Câu 38: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở: a. Phần bụng hành não b. Phần bụng dưới hành não c. Phần lưng hành não d. Phần bụng trên hành não Câu 39: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là: a. 60 mmHg b. 10 mmHg c. 32 mmHg c. 32 mmHg d. 18 mmHg Câu 40: Yếu tố góp phần ổn định phế nang: a. Chất Surfactant b. Chất Renin Angiotensin c. Cơ hoành d. Cơ Reissessen Câu 41: Hậu tải giảm chủ yếu là do: a. Co thắt cơ tim giảm và tăng trương lực ở mao mạch b. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch c. Tăng trương lực tĩnh mạch và mao mạch d. Nhịp tim tăng Câu 42: Cấu trúc nào sau đây của màng lọc cầu thận tích điện tích âm: a. Tất cả sai b. Lớp tế bào có chân c. Lớp tế bào nội mô mạch máud. Màng đáyCâu 43: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao): a. CO2< O2b. O2< H+< CO2 c. CO2< H+< O2 d. H+< CO2< O2 Câu 44: Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử viêm teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám hay điều trị gì. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu: 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến chẩn đoán nào sau đây: a. Thiếu máu do thiếu acid folic b. Thiếu máu trên người già c. Thiếu máu do thiếu sắt d. Thiếu máu do thiếu vitamin B12Câu 45: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Kênh K+ đóng b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase d. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ Câu 46: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thíchb. Giảm tổng khác lực ngoại biện c. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút d. Tăng co thắt thất Câu 47: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện: a. Tác động lên các cơ thắt trong và cơ thắt ngoài b. Khi trực tràng bị kích thíchc. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụng d. Dẫn truyền qua sợi giao cảm Câu 48: Tác dụng của ADH trên thận: a. Tăng mức lọc cầu thận b. Tăng tính thấm của quai Henle đối với nước c. Tăng tính thấm của ống xa và ống góp đối với nước d. Tăng bài xuất Na+ Câu 49: Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp bệnh lý sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Đa hồng cầu b. Xuất huyết c. Mất nước nhiều do tiêu chảy, nôn ói d. Suy tim lâu dài Câu 50: So với nửa đầu, nội mạch tử cung ở nửa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm: a. Dày hơn b. Ít tiết dịch hơn c. Tuyến thẳng hơn d. Động mạch thẳng hơn Câu 51: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Na+K+ATPase b.Hoạt động của kênh K+ kéo dài trong khoảng 0,2s c. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV d. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm Na+ Ca++ATPase phối hợp bơm e.Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai bên màng tế bào Câu 52: Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm: a. Surfactant protein b. Acetyl luline c. Dipalmitol phosphatidyl cholin d. Ca2+ Câu 53: Vitamin B12 được hấp thụ ở hệ tiêu hóa được dữ trữ ở cơ quan nào: a. Gan b.Tụy c. Thận d. Lách Câu 54: Hormon được tạo thành từ tinh hoàn nhưng không phải hormon sinh dục: a. Androstenedion b. Testosteron c. Dihydrotestosteron d. Inhibin Câu 55: Hoạt động trung tiện, CHỌN CÂU SAI: a. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu hóa b. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen, sulfur, … c. Trung bình 600ml/ngày d. Là hoạt động không ý thức Câu 56: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: a. Viêm loét dạ dày b. Bỏng c. Chấn thương d. TrĩCâu 57: Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng hiệu áp ở động mạch: a. Mất máu b. Giảm co thắt cơ tim c. Tăng độ cứng tĩnh mạch d. Tăng sức đàn hồi động mạchCâu 58: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào yếu tố nào là SAI: a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrinb. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị c. Sóng nhu động vùng hang vị d. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin Câu 59: Tế bào sertoli bài tiết hormon sau: a.Testosteron b.FSH c.Inhibin d.LH Câu 60: Lượng nước tiểu bài xuất: a. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiết b. Lượng lọc + Tái hấp thu – Bài tiết c. Lượng lọc – Tái hấp thu + Bài tiết d. Lượng lọc – Tái hấp thu – Bài tiếtNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s