Đề thi Sinh lý số 8Câu 1: Bài tiết HCl ở dạ dày, câu nào sau đây SAI: a. Thông qua bơm proton b. Được kích thích bởi Acetycholin c. Có sử dụng CO2 d. Do tế bào tuyến bài tiết Câu 2: Nếu nồng độ huyết tương của của một chất được lọc tự do qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận là 0,125mg/mL nồng độ của nó trong nước tiểu là 25mg/mL và thể tích nước tiểu là 1 mg/phút, thì mức lọc cầu thận là: a. 150 ml/phút b. 200 ml/phút c. 125 ml/phút d. 50 ml/phút Câu 3: Thành phần cấu tạo sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm: a. Men pyruvat kinase b. Màng bán thấm c. Men G6PD d. Phân tử acid sialic trên bề mặt Câu 4: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ: a. Nhóm máu B, Rhesus âm b. Nhóm máu O, Rhesus âm c. Nhóm máu B, Rhesus dương d. Nhóm máu AB, Rhesus dương Câu 5: Nồng độ của chất x trong huyết tương là 10mg/dL, nồng độ của nó trong nước tiểu là 100mg/dL, dòng nước tiểu là 2ml/phút, tính độ thanh thải của chất đó: a. 10 ml/phút b. 2 ml/phút c. 200 ml/phút d. 20 ml/phút Câu 6: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được phóng tinh, tinh trùng sẽ: a. Tự tiêu hủy b. Vào túi tinh c. Ra niệu đạo d. Vào máu Câu 7: U tủy thượng thận gây hậu quả nào sau đây trên tim: a. Tăng thể tích nhát bóp b. Giảm dẫn truyền trong tim c. Giảm nhịp tim d. Giảm co thắt cơ tim Câu 8: Màng hấp thu ở ruột non nhờ hệ thống nếp gấp tăng diện tích lên: a. 20 lần b. 600 lần c. 3 lần d. 10 lần Câu 9: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ: a. Đạt giá trị âm nhất b. Đạt giá trị dương nhất c. Đạt giá trị cao nhất d. Không còn giá trị áp suất âm Câu 10: Giai đoạn thông khí phổi còn gọi là: a. Giai đoạn trao đổi khí tại phổi b. Giai đoạn vận chuyển khí trong máu c. Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi d. Giai đoạn hô hấp tế bào Câu 11: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Tăng nhịp tim không quá 140 lần/phút b. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thích c. Tăng co thắt thất d. Giảm tổng khác lực ngoại biên Câu 12: Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ: a. Viêm hồi tràng b. Viêm teo niêm mạc dạ dày c. Cắt dạ dày d. Ăn chay trường Câu 13: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ: a. Đạt giá trị cao nhất b. Đạt giá trị âm nhất c. Đạt giá trị dương nhất d. Không còn giá trị áp suất âm Câu 14: Cử động hô hấp nào của lồng ngực là động tác không cần năng lượng co cơ: a. Thở ra gắng sức b. Hít vào gắng sức c. Thở ra bình thường d. Hít vào bình thườngCâu 15: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO: a. 3,23 lần b. 2,23 lần c. 1,23 lầnd. 0,23 lần Câu 16: Những yếu tố sau ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ: a. Trẻ sơ sinh b. Cơ thể thiếu erythropoietin c. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHgd. Giới tính Câu 17: Acid folic, CHỌN CÂU SAI: a. Thiếu acid folic sẽ gây ra thiếu máu với các nguyên hồng cầu khổng lồ b. Acid folic là một vitamin tan trong dầu c. Giúp tăng sự methyl hóa quá trình thành lập AND d. Được hấp thu chủ yếu ở hỗng tràng dưới thể monoglutamant Câu 18: Dưới tác dụng của progesteron, biểu mô âm đạo biến đổi theo chiều hướng: a. Phát triển thành dạng tầng với 4 lớp b. Tích trừ nhiều glycogen nuôi dưỡng Doderlin c. Tiết nhiều dịch có tính acid d. Bong các lớp trên bề mặt làm mỏng đi Câu 19: Trong chu kỳ buồng trứng, khoảng thời gian sau là hằng định giữa người này và người khác: a. Nang trứng có hốc phát triển thành chín b. Nang trứng thứ cấp phát triển thành có hốc c. Hoàng thể hình thành, phát triển và thoái hóa d. Nang trứng sơ cấp phát triển thành thứ cấp Câu 20: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Vẫn còn mở kênh Na+ giúp duy trì thế hai bên màng tế bào b. Tái cực nhanh về mức điện thế -70mV c. Có sự hoạt động của kênh Ca++ kéo dài trong khoảng 0,2s d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV Câu 21: Trao đổi khí tại phổi là quá trình trao đổi khí giữa: a. Khí quyển và phổi b. Khí quyển và mạch máu c. Phế nang và mạch máu d. Phổi và phế nang Câu 22: Vào cuối thai kỳ, sự bài tiết estrogen và progesteron thay đổi như sau: a. Estrogen bắt đầu giảm trong khi progesteron vẫn tăngb. Progesteron bắt đầu giảm trong khi estrogen vẫn tăng c. Cả hai hormon được bài tiết chậm dần d. Cả hai hormon được bài tiết tăng dầnCâu 23: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực b. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà d. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase Câu 24: Sóng dạ dày co thắt do đói xảy ra khi: a. Đường huyết giảm b. Kích thích dây thần kinh X c. Có tính hiệu liên quan đến ăn uống d. Dạ dày trống Câu 25: Trypsinogen chuyển thành tryspin là nhờ: a. Chymotryspin b. Pepsinc. Enteropeptidase d. TrypsinogenCâu 26: Lớp nào sau đây không tạo nên màng phế nang mao mạch: a. Nội mạc mao mạch b. Thành tế bào hồng cầu c. Biểu mô phế nang d. Thành tế bào nhu mô phổi Câu 27: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu:a. Phần bụng bên hãnh nãob. Phần lưng hành não c. Phần bụng hành não d. Phần lưng cầu não Câu 28: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất: a. Ruột nonb. Ruột già c. Tá tràng d. Dạ dày Câu 29: Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể không giảm bởi nguyên nhân: a. Giảm co thắt thất b. Lượng máu về tim tăng c. Giảm nhịp tim d. Hở van hai láCâu 30: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm nào không tham gia duy trì nhịp thở cơ bản: a. Trung tâm nhận cảm hóa học b. Trung tâm điều chỉnh thở c. Trung tâm hít vào d. Trung tâm thở ra Câu 31: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cô tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Có sự hoạt động của bơm Na+Ca++ATPase b. Đưa điện thế trở về mức -40mV c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV d. Vẫn còn mở kênh Ca++ Câu 32: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào gây dãn mạch vành: a. Norepinephrin b. Serotonin c. Acetylcholin d. Epinephrin Câu 33: Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào sau đây sẽ tăng: a. Eosinophil b. Neutrophil c. Monocyte d. Basophil Câu 34: So với nửa đầu, nội mạc tử cung ở nữa sau chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm: a. Ít tiết dịch hơn b. Động mạch thẳng hơn c. Mỏng hơn d. Tuyến cong queo hơn Câu 35: Giai đoạn nào trong hoạt động nuốt là có ý thức: a. Hầu và thực quản b. Thực quản c. Hầu d. Miệng Câu 36: Câu nào sau đây đúng với Aldosteron: a. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng b. Có tác dụng trên ống gần c. Làm tăng tái hấp thu H+ d. Làm tăng bài tiết K+ Câu 37: Yếu tố nào sau đây tạo ra tiếng tim thứ tư:a. Đóng van nhĩ – thấtb. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải c. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ d. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương Câu 38: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là: a. Dây X b. Dây V và dây thiệt hầu c. Dây VII d. Dây thiệt hầu Câu 39: Hemoglobin: a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài b. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Ni c. Gồm 3 thành phần Fe, hem và globin d. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài Câu 40 Sau khi phóng noãn, khả năng thụ tinh của trứng không quá: a. 12 giờ b. 48 giờ c. 72 giờ d. 24 giờ Câu 41: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm giữa: a. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt b. Chu kỳ kinh nguyệt c. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt Câu 42: Aldosteron làm giảm sự bài tiết của:a. Mg++ b. H +c. Na+ d. K+ Câu 43: HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại: a. Quai Henle b. Ống lượn xa c. Ống lượn gầnd. Ống góp Câu 44: Dịch tiêu hóa được bài xuất ở nơi nào sau đây của tuyến tụy: a. Ống Santorini b. Nang acini c. Bóng Valter d. Ống bài xuất Câu 45: Dưới tác dụng của estrogen, dịch nhầy cổ tử cung khi kéo trên lam có đặc điểm: a. Đàn thành lớp mỏng như lá cây dương xỉ nhưng dễ bị bong b. Không đàn được thành lớp mỏng vì dịch quá loãng c. Đàn thành lớp mỏng đều và bám dính hình lưỡi mèod. Không đàn được thành lớp mỏng mà vón cục và bởCâu 46: Trứng thụ tinh phân chia và di chuyển vào buồng tử cung mất khoảng: a. 7-8 ngày b. 1-2 ngày c. 3-4 ngày d. 5-6 ngày Câu 47: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu: a. Phospholipid b. Fibrinogen c. Thromboplastin d. Yếu tố von Willebrand Câu 48: Sự tái hấp thu nước tại ống thận, NGOẠI TRỪ: a. Quai Henle tái hấp thu 10% nước b. Ống lượn xa tái hấp thu 35 lít/ 24 giờ c. Ống gần tái hấp thu 65% nước d. Ống góp tái hấp thu 9% nước Câu 49: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách: a. Sản xuất kháng thể b. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng nguyên c. Hoạt hóa hệ thống bổ thểd. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình thành dạng lymphokin trong mô Câu 50: Hệ thống Renin-Angiotensin: a. Thông qua angiotensin II gây giải phóng Catecholamin từ tủy thượng thận b. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào c. Thông qua angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron d. Thông qua angiotensin II gây dãn mạch Câu 51: Tiêu chuẩn vàng để đánh giá độ lọc cầu thận là: a. Nồng độ creatinin/máu b. Độ thanh lọc inulin c. Nồng độ ure/máu d. Độ thanh lọc crearinin/24 giờ Câu 52: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là: a. Na+ b. HCO3- c. Cl- d. K+, Cl- Câu 53: Chất nào sau đay tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy: a. Acetylcholin b. Histamin c. Gastrind. Protaglandin E2 Câu 54: Trực khuẩn Doderlein ở âm đạo thường chuyển hóa: a. Glycogen tạo ra các acid lactic b. Glycerol tạo ra các acid béo c. Glucose tạo ra các acid pyruvic d. Glucosamin tạo ra các acid amin glutamic Câu 55: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb b. 100% ở dạng hòa tan c. Dạng hòa tan và kết hợp ion CO2 d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb Câu 56: Phản xạ do thụ thể ở nhĩ khi lượng máu về nhĩ tăng có tác dụng nào sau đây: a. Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên b. Thay đổi đặc tính của cơ thắt tiền mao mạch c. Tăng tiết natriuretic peptided. Giảm nhịp tim và tăng độ nhớt máu Câu 57: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng: a. Secretin b. Cholecystokinin c. Histamin d. Gastrin Câu 58: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là:a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s b. Có sự hoạt độn của bơm Ca++K+ATPase c. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV d. Đưa điện thế trở về mức -70mV Câu 59: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ: a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng b. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm c. Bản chất là IgG d. Không qua nhau thai Câu 60: Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại: a. Ống gần b. Ống xa c. Quai Henle d. Ống góp vỏNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s