Đề thi Sinh lý số 7Câu 1: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là: a. K+, Cl- b. Cl- c. Na+ d. HCO3- Câu 2: Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào: a. Lượng oxi đến mô càng ít, SLHC càng ít b. Mức độ hoạt động của cơ thể c. Tuổi càng cao, SLHC càng tăngd. Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng thận Câu 3: Điều hòa sản sinh hồng cầu: a. Bình thường tủy xương sản xuất mỗi ngày từ 0,5- 1% hồng cầu b. Chỉ có erythropoietin mới có tác dụng điều hòa số lượng hồng cầu c. Khi cơ thể có nhu cầu, tủy xương có thê tăng sản xuất hồng cầu gấp 17-18 lần so với bình thường d. Erythropoietin có nguồn gốc chủ yếu từ gan Câu 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU SAI: a. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận tăng (tăng không tương xứng) b. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thậnc. Co mạch và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thậnd. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thậnCâu 5: Cơ quan tạo máu đầu tiên: a. Hạch b. Lách c. Gan d. Tủy xương Câu 6: Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật: a. Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầu c. Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn d. Được cô đặc trong túi mật Câu 7: Khi không mang thai, đời sống hoàng thể là: a. 7-8 ngày b. 12-13 ngàyc. 14-16 ngày d. 21-22 ngày Câu 8: Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Tiêm protein lạ vào cơ thể b. Ngay sau vận động mạnh c. Tiêm noradrenalin d. Tiêm adrenalin Câu 9: Thời gian dự trữ tinh trùng tối đa là: a. 2 tháng b. 4 tháng c.1 tháng d. 3 tháng Câu 10: Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng: a. Macrophage b. Monocyte c. Eosinophil d. Neutrophil Câu 11: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, người ta sử dụng độ thanh thải của: a. Paraamino hippuric acid (PAH) b. Inulin c. Creatinin d. Tất cả đều sai Câu 12: Tế bào ngay trước khi hình thành tinh trùng: a. Tinh bào bậc I b. Tinh bào bậc II c. Tế bào mầm nguyên thủy d. Tiền tinh trùng Câu 13: Quá trình hấp thu sắt: a. Bị ức chế khi có acid ascobic b. Được kích thích khi có sự hiện diện của caffein c. Phần lớn được hấp thu ở ruột già d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+) Câu 14: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải: a. Thể tích nhát bóp tăng b. Cung lượng tim tăng c. Nhịp tim tăng d. Trượng lực cơ tim tăng Câu 15: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu: a. Phần lưng cầu não b. Phần lưng hành não c. Phần bụng hành não d. Phần bụng bên hành nãoCâu 16: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dãn của cấu trúc nào lớn nhất: a. Bơm Na+K+ATPase b. Kênh Ca++ c. Kênh Na+ d. Kênh K+ Câu 17: Chọn câu đúng: a. Khí ra khỏi phổi khi PKQ > PPN b. Khí vào phổi khi PKQ < PPN c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết Câu 18: Để đánh giá bệnh nhân có bệnh hay không, dựa vào: a. Đo áp lực trong bàng quang b. Đo độ lọc cầu thận c. Chụp thận có cản quang d. Siêu âm Doppler thận Câu 19: Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng: a. Transferrin b. Myoglobin c. Ferritin d. Heme Câu 20: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàn chủ yếu dựa vào: a. DLO2 b. DLNO c. DLCO2 d. DLCO Câu 21: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là: a. Dây thiệt hầu b. Dây VII c. Dây V và dây thiệt hầu d. Dây X Câu 22: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: a. 100% ở dạng không hòa tan b. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 c. Dạng hòa tan và kết hợp Hb d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb Câu 23: Tinh dịch là một hỗn dịch mà dịch chứa tinh trùng là:a. Dịch tuyến hành niệu đạo b. Dịch ống dẫn tinhc. Dịch túi tinh d. Dịch tiền liệt tuyến Câu 24: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Vẫn còn mở kênh Ca++ b. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về - 65mV c. Đóng kênh Na+ d. Đưa điện thế trở về mức -40mV Câu 25: Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu, NGOẠI TRỪ: a. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần b. Ức chế Aldosteron c. Ức chế men CA (carbonic anhydrase) d. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai HenleCâu 26: Hormon sau được mệnh danh là “hormon trợ thai”: a. HCS b. HCG c. Progesteron d. Estrogen Câu 27: Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế: a. Vận chuyển tích cực thứ cấp b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng c. Vận chuyển tích cực d. Khuếch tán dễ dàng Câu 28: Đặc tính tiểu cầu: a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen b. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thương c. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu Câu 29: Hậu tải giảm chủ yếu là do: a. Tăng trương lực tĩnh mạch và mao mạch b. Nhịp tim tăng c. Giảm trương lực mạch, chủ yếu là động mạch d. Co thắt cơ tim giảm và tăng trương lực ở mao mạch Câu 30: Lympho B có khả năng: a. Tiết ra histamin và leukotrien b. Đáp ứng miễn dịch tế bào c. Khởi động quá trình miễn dịch d. Biệt hóa tạo tương bào và sản xuất kháng thểCâu 31: Cơ hoành tham gia vào cử dộng hô hấp nào sau đây: a. Hít vào bình thường b. Hít vào gắn sức c. Tất cả đều đúng d. Thở ra bình thường Câu 32: Tuyến đáy vị: a. Bài tiết HCl và pepsin b. Phân bố khắp dạ dày, trừ bờ cong nhỏ c. Tế bào ưu bạc bài tiết Histamin d. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy Câu 33: Đám rối thần kinh cơ ở lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác dụng: a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài b. Gây ra hoạt động tiêu hóa c. Điều khiển hoạt động bài tiết HCl d. Chi phối hoạt động nhu độngCâu 34: Sóng dạ dày co thắt khi đói xảy ra khi: a. Đường huyết giảm b. Dạ dày trống c. Có tín hiệu liên quan ăn uống d. Kích thích dây thần kinh X Câu 35: Trong một chu kỳ tim tính từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi mở van động mạch thuộc giai đoạn: a. Giai đoạn tống máu chậm b. Thời kỳ tâm nhĩ thu và tâm thất thu c. Giai đoạn tăng ápd. Giai đoạn tống máu nhanh Câu 36: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là: a. 60 mmHg b. 10 mmHg c. 18 mmHg d. 32 mmHg Câu 37: Trong thai kỳ, HCG tăng nhanh và đạt mức tối đa sau: a. 16-20 tuần b. 14-16 tuần c. 10-12 tuầnd. 8-9 tuần Câu 38: Các đặc điểm sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ: a. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch hầu b. Vật lạ có kích thước càng lớn c. Bề mặt vật thô nhám, gồ ghề d. Vật lạ được opsonin hóa Câu 39: Thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu: a. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần b. Ức chế hấp thu Na+ ở quai Henle c. Ức chế men CA (carbonic anhydrase) d. Ức chế Aldosteron Câu 40: Ở cử động hít vào gắn sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ: a. Đạt giá trị cao nhất b. Không còn giá trị áp suất âm c. Đạt giá trị dương nhất d. Đạt giá trị âm nhất Câu 41: Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid): a. Tất cả đều đúngb. Ức chế bài tiết Aldosteron c. Tăng độ lọc cầu thận d. Ức chế bài tiết ADH Câu 42: Tất cả các yếu tố sau đây đều giảm huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ: a. Truyền dịch b. Kháng lực ngoại biên giảm c. Thể tích nhát bóp giảm d. Độ nhớt máu tăng Câu 43: Na+ được tái hấp thu chủ yếu tại: a. Quai Henle b. Ống lượn xa c. Ống lượn gần d. Ống góp Câu 44: Giai đoạn 4 của quá trình sinh lý hô hấp là: a. Chuyên chở khí trong máu b. Hô hấp nội c. Thông khí phổi d. Trao đổi khí tại phổi Câu 45: Áp suất trong màng phổi âm nhất vào lúc: a. Thở ra bình thường b. Hít vào gắng sức c. Thở ra gắng sức d. Hít vào bình thường Câu 46: Khí O2 có hệ số khuếch tán cao hơn CO: a. 3,23 lần b. 2,23 lần c. 0,23 lần d. 1,23 lầnCâu 47: Dưới tác dụng của estrogen, nội mạc tử cung biến đổi theo chiều hướng: a. Giảm dự trữ glycogen b. Thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng c .Bài tiết nhiều dịch nhầy trong, dai và loãng d. Tăng sinh từ từCâu 48: Thể tích nhát bóp có thể tăng bởi các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Giảm tổng khác lực ngoại biện b. Tăng co thắt thất c. Tăng nhịp tom không quá 140 lần/ phút d. Áp cảm thụ quan bị tăng kích thíchCâu 49: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: a. Đưa điện thế trở về mức -90mV b.Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+K+ATPase c. Đóng bơm ATPAse làm cho điện thế hai bên màng được duy trìd. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0 mV Câu 50: Các thói quen không tốt cho quá trình sản sinh tinh trùng, ngoại trừ: a. Tắm nước nóng thường xuyên b. Tập thể dục c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên d. Mặc quần lót chật Câu 51: Hấp thu các ion ở ruột non: a. Cl- được hấp thụ tích cực ở hồi tràng b. Ca2+ được hấp thụ nhờ sự hỗ trợ Na+ c. Acid chlohydric d. Fe2+ được hấp thu tích cực ở tá tràng Câu 52: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực b. Không có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase c. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà d. Có hiện tượng mở bơm Na+K+ATPase Câu 53: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn b. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng c. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao d. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú Câu 54: Trong thai kỳ, HCG giảm xuống và duy trì đến lúc sinh từ tuần thứ: a. 16-20 c. 14-16 d. 8-9 Câu 55: Estrogen làm tăng tổng hợp protein ở: a. Toàn cơ thể b. Ngực, mông và đùi c. Tử cung, tuyến vú và xươngd. Thân mình và tứ chiCâu 56: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa Glucid phong phú nhất: a. Dịch ruột non b. Dịch vị c. Nước bọt d. Dịch tụy Câu 57: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương NGOẠI TRỪ: a. Nhóm máu AB, Rhesus dương b. Nhóm máu B, Rhesus âm c. Nhóm máu B, Rhesus dương d. Nhóm máu O, Rhesus âm Câu 58: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: a. Ống gần b. Ngành lên của quai Henle c. Ngành xuống của quai Henle d. Ống xa và ống góp Câu 59: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm nào không tham gia duy trì nhịp cơ bản: a. Trung tâm nhận cảm hóa học b. Trung tâm thở ra c. Trung tâm hít vào d. Trung tâm điều chỉnh thở Câu 60: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm: a. Diễn ra nhanh hơn khi tầng số tim tăng b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++ c. Quá trình tái cực nhanh đưa điện thế trở về -70mV- -65mV d. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV- +20mVNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s