Đề thi Sinh lý số 6Câu 1: Hormon nào sau đây do thận tiết ra: a. Aldosteronb. Cortisol, ADH c. Angiotensinigen d. Renin, erythropoietin Câu 2: Quá trình sản sinh hồng cầu: a. Tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu ưa base → nguyên hồng cầu ưa acid → hồng cầu lưới → hồng cầu b. Bắt đầu từ tế bào máu gốc vạn năng biệt hóa thành tế bào dòng tủy c. Tiền nguyên hồng cầu → hồng cầu lưới → hồng cầu d. Tiền nguyên hồng cầu → nguyên hồng cầu đa sắc → nguyên hồng cầu ưa base → hồng cầu lưới → hồng cầu Câu 3: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là: a. Dây X b. Dây V và dây thiệt hầuc. Dây thiệt hầu d. Dây VII Câu 4: Yếu tố làm giảm tích tụ dịch phù trong bệnh lý phù phổi cấp: a. Chất Surfactant b. Cơ hoành c. Chất Renin Angiotensin d. Cơ Reissessen Câu 5: Khi mang thai đời sống hoàng thể là: a. Khoảng nửa tháng b. Khoảng 5-6 tháng c. Khoảng 1-2 tháng d. Khoảng 3-4 tháng Câu 6: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu A, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ: a. Nhóm máu A, Rhesus âm b. Nhóm máu O, Rhesus âm c. Nhóm máu A, Rhesus dương d. Nhóm máu AB, Rhesus dương Câu 7: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi acid: a. Dịch mậtb. Nước bọt c. Dịch tụy d. Dịch vị Câu 8: Hấp thu lipid, CHỌN CÂU SAI: a. Phần lớn được hấp thu trực tiếp vào hệ tuần hoàn qua hệ tĩnh mạch cửa b. Có hiệu quả nhờ tạo micelles với muối mật c. 80-90% ở dạng chylomicron d. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo Câu 9: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở: a. Quai Henle b. Ống góp vỏ c. Ống gần d. Cầu thận Câu 10: Đặc điểm sinh lí liên quan đến cơ chế khó thở ở bệnh nhân hen phế quản là: a. Sự co thắt của cơ Reissessen b. Lưu lượng khí giảm chủ yếu ở thì hít vào c. Sự kích thích của thần kinh giao cảm d. Sự dãn nở của phế nang Câu 11: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI: a. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++ b. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt c. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể d. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non Câu 12: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu: a. 180 mmHg b. 240 mmHg c. 80 mmHg d. 50 mmHg Câu 13: Hiện tượng cương:a. Đáp ứng phó giao cảm gây cương và làm chấm dứt cương b. Đáp ứng giao cảm gây cương và làm chấm dứt cương c. Đáp ứng giao cảm gây cương, phó giao cảm làm chấm dứt cương d. Đáp ứng phó giao cảm gây cương, giao cảm làm chấm dứt cương Câu 14: Sự hình thành và tăng sinh lớp tế bào hạt của áo trong nang trứng chịu ảnh hưởng của hormon: a. LH b. Progesteron c. Estrogen d. FSHCâu 15: Số lượng hồng cầu giảm trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: a. Trĩ b. Chấn thương c. Bỏngd. Viêm loét dạ dày Câu 16: Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là: a. Acid mật b. Sắc tố mật c. Cholesterol d. Muối mật Câu 17: Mức lọc cầu thận bị chi phối bởi các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận tăng làm tăng lọc b. Áp suất động mạch hệ thống tăng làm tăng lọc c. Áp suất keo của protein huyết tương giảm làm giảm lọc d. Có tiểu động mạch vào làm giảm lọcCâu 18: Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế nào là chủ yếu: a. Vận chuyển tích cực thứ cấp b .Khuếch tán dễ dàng c. Vận chuyển tích cực d. Kéo theo chất hòa tanCâu 19: Chọn câu đúng: a. Khí vào phổi khi PKQ < PPN b. Khí ra khỏi phổi khi PKQ > PPN c. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện khoảng chết d. Ở 1/3 đỉnh phổi sẽ xuất hiện shunt máu Câu 20: Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là, NGOẠI TRỪ: a. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ b. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc c. Bệnh nhân bị nhiễm toand. K+ máu tăng Câu 21: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI: a. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài b. Có thể trì hoãn được c. Là hoạt động hoàn toàn tự động d. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh Câu 22: Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ: a. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase b. Có 2 giai đoạn đông máu c. Thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành firin d. Giai đoạn 2: thành lập thrombin Câu 23: Sợi ly tâm của phản xạ xuất tinh: a. Thần kinh cùng và cụt b. Thần kinh đoạn thắt lưng c. Thần kinh cùng 1-3 d. Thần kinh cụt 1-3 Câu 24: Sinh thiết tủy nên được thực hiện: a. Xương cánh chậu hoặc xương ức b. Xương sườn d. Xương cột sống Câu 25: Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt dộng điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s: a. Đường James b. Đường Mahahm c. Cầu Kent trung tâmd. Bó Bachman Câu 26: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư: a. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trương b. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải c. Đóng van nhĩ-thất d. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ Câu 27: Tác dụng chính của inhibin là ức chế bài tiết: a. GnRH b. LH c. Testosteron d. FSH Câu 28: Pha 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40mV b. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng c. Hoạt động của bơm Ca++K+ATPase giúp điện thế gia tăng nhanh chóng d. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này Câu 29: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase b. Kênh K+ đóng c. Kênh Ca++ mở gây hiện co cơ d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mVCâu 30: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, người ta sử dụng độ thanh thải của: a. Paraamino hippuric acid (PAH) b. Creatinin c. Inulin d. Tất cả đều sai Câu 31: Động tác hít vào gắng sức có đặc điểm sau: a. Không thay đổi kích thước lòng ngực b. Thay đổi kích thước lòng ngực chủ yếu theo chiều ngang c. Không phụ thuộc cơ hoành d. Có sự tham gia của cơ ức đòn chủmCâu 32: Trao đổi khí tại phổi là trao đổi khí giữa: a. Phổi và phế nang b. Khí quyển và mạch máu c. Phế nang và mạch máu d. Khí quyển và phổi Câu 33: Trong chu kỳ kinh nguyệt, nang trứng nguyên thủy bắt đầu phát triển vào ngày: a. 5-6 b. 12-13 c. 14-21 d. 1-2 Câu 34: Tinh trùng bắt đầu di động thực sự ở: a. Trong đường sinh dục nữ sau khi được phóng tinh b. Ống dẫn tinh sau khi được dự trữ c. Ống sinh tinh sau khi được sản sinh d. Ống mào tinh sau khi được trưởng thành Câu 35: Trong thời kỳ tống máu nhanh, lượng máu tim bơm ra ngoài trong một nhịp là: a. 56-72 mLb. 120-150 mL c. 14-18 mL d. 70-90 mL Câu 36: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO: a. Cao hơn CO 1,23 lầnb. Cao hơn CO 1,5 lần c. Thấp hơn CO 1,23 lần d. Thấp hơn CO 1,5 lần Câu 37: Nguồn gốc của inhibin ở nam: a. Ống sinh tinh b. Mào tinh c. Mô kẽ tinh hoàn d. Ống dẫn tinh Câu 38: Đặc điểm của sự bài tiết Gastrin: a. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin b. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vịc. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatind. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G Câu 39: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của 1 trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau: a. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau b. Người con, “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu Oc. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A Câu 40: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Vẫn còn mở kênh Ca++ b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase c. Đưa điện thế trở về mức -70mV d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 65mVCâu 41: Hoạt động nào KHÔNG diễn ra ở pha số 4 của hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh: a. Đưa điện thế veefe mức -90mV b. Mở kênh Na+ giúp thay đổi điện thế c. Duy trì hoạt động bơm Na+K+ATPase d. Điện thế -65mV đến - 70mV làm đóng hầu hết các kênh - bơm Câu 42: Đặc điểm nào sau đây là của cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày: a. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang áp suất keo b. HCO3- khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl- c. H+ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na+ d. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự toan hóa nước tiểu và máuCâu 43: Nơi nào sau đây hấp thu hoàn toàn glucose: a. Ống lượn gần b. Ống lượn xa c. Quai Henle d. Ống góp Câu 44: Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3-: a. Nồng độ Cl- trong huyết tương b. Tổng lượng K+ trong cơ thể c. PaCO2 trong máu d. Tất cả đều đúng Câu 45: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện: a. Khi trực tràng bị kích thích b. Dẫn truyền qua sợi giao cảm c. Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ thắt ngoài d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụngCâu 46: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường: a. 4000-10000/mm3 b. 8000-10000/mm3 c. 4000-6000/mm3 d. 6000-8000/mm3 Câu 47: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là: a. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin b. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0 mV c. Kênh Na+ đóng d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase Câu 48: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân câm lấn bằng cách: a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình thành dạng lymphokin trong mô b. Ngưng kết, kết tủa trung hòa và làm tan kháng nguyên c. Hoạt hóa hệ thống bổ thể d. Sản xuất kháng thể Câu 49: Biến đổi sau đây không xảy ra ở giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt: a. Niêm mạc tử cung dày lên, động mạch và tuyến dài ra, xoắn lại b. Lớp áo trong nang trứng phát triển tiết estrogen tăng dần c. Tuyến yên bài tiết FSH và LH tăng dần mà chủ yếu là FSH d. Feedback dương xảy ra vào cuối giai đoạn gây tăng tiết FSH và LH Câu 50: Các thuốc sau đây làm mất K+ máu, NGOẠI TRỪ: a. Ức chế men CA (carbonic anhydrase) b. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quai Henle c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần d. Ức chế Aldosteron Câu 51: Quá trình trao đổi khí tại phổi diễn ra ở đâu? a. Phế nang và khí quyển b. Mao mạch và khí quyển c. Màng phế nang-mao mạch d. Mạch máu và khí quyển Câu 52: Câu nào sau đây không đúng với sự tái hấp thu glucose ở ống lượn gần: a. Nếu mức đường huyết trên ngưỡng, phần glucose trên ngưỡng sẽ bị đào thải hết b. Glucose được vận chuyển theo cơ chế khuếch tán tăng cường từ tế bào vào dịch khe c. Ngưỡng glucose của thận là 180mg/dL d. Glucose được vận chuyển tích cực thứ phát đồng vận chuyển với Na+ từ lòng ống vào tế bào biểu mô Câu 53: Phế nang ở người có đặc điểm: a. Số lượng từ 500-600 triệu b. Số lượng từ 700-800 triệu c. Không liên quan đến tính chất của cấu trúc màng phế nang mao mạch d. Là loại tế bào có khả năng tự đổi mới được Câu 54: Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích sẽ làm thay đổi yếu tố nào, CHỌN CÂU ĐÚNG: a. Hoạt động thần kinh phó giao cảm tăng b. Nhịp tim giảm c. Cung lượng tim tăng d. Tổng kháng lực ngoại biên giảm Câu 55: Đời sống bạch cầu, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: a. Đời sống của bạch cầu lympho ngắn nhất b. Bạch cầu hạt có đời sống vài giờ c. Bạch cầu mono phát triển thành đại thực bào, có đời sống vài ngày d. Thay đổi theo từng loại Câu 56: Gastrin tăng tiết khi: a. Acid trong lòng dạ dày tăng b. Cắt dây thần kinh X c. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn d. Do tăng nồng độ secretin trong máuCâu 57: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb b. 100% ở dạng hòa tan c. Dạng hòa tan và kết hợp ion CO2 d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb Câu 58: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào gây dãn mạch vành: a. Serotonin b. Epinephrin c. Norepinephrind. Acetylcholine Câu 59: Sự xứng hợp và hô hấp tuần hoàn có đặc điểm sau: a. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8 b. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang c. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất Câu 60: Khi số lượng tinh trùng ở ống sinh tinh quá nhiều: a. Tế bào Sertoli sẽ giảm tiết inhibin b. Tế bào Leydig sẽ tăng tiết inhibin c. Tế bào Leydig sẽ giảm tiết inhibin d. Tế bào Sertoli sẽ tăng tiết inhibinNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s