Đề thi Sinh lý số 5Câu 1: Nhận định nào sau đây sai: a. Áp suất khoang màng phổi là áp suất âm b. Surfactant do tế bào biểu mô phế nang type 2 tiết ra c. Các mạch bạch huyết góp phần duy trì áp suất âm khoang màng phổi d. Đường dẫn khí được chia ra làm 3 phần: trên, giữa, dưới Câu 2: Somatostatin có tác dụng nào sau đây: a. Ức chế hoạt động histamin b. Kích thích sự bài tiết yếu tố nội tại c. Ức chế sự bài tiết gastrind. Kích thích sự bài tiết HClCâu 3: Tốc độ di động của tinh trùng: a. 6 mm/phút b. 4 mm/phút c. 8 mm/phút d. 2 mm/phút Câu 4: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận, người ta sử dụng độ thanh thải của: a. Inulin b. Paraamino hippuric acid (PAH) c. Creatinind. Tất cả đều sai Câu 5: Khi các áp thụ quan bị giảm kích thích sẽ làm thay đổi yếu tố nào, CHỌN CÂU ĐÚNG? a. Hoạt động thần kinh phó giao cảm tăng b. Cung lượng tim tăng c. Nhịp tim giảm d. Tổng kháng lực ngoại biên giảmCâu 6: Huyết áp động mạch có đặc điểm: a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim b. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt c. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch d. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây dãn mạch Câu 7: Nước bọt: a. Bài tiết virus HIV b. Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt c. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose d. Có tác dụng diệt khuẩn Câu 8: Trong chu kỳ buồng trứng 28 ngày, giai đoạn nang trứng diễn ra từ ngày: a. 5-14 b. 1-14 c. 14-28 d. 1-5 Câu 9: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: a. Khuếch tán dễ dàng b. Ẩm bào c. Vận chuyển tích cực d. Khuếch tán thụ động Câu 10: Enzym tiêu hóa Protid của dịch tụy là: a. Pepsin, chymosin, trypsin b. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin c. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin d. Carboxypeptidase, pepsin, lactase Câu 11: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc điểm sau: a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất b. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8 d. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang Câu 12: Testosteron là một steroid có: a. 23 carbon b. 19 carbon c. 21 carbon d. 17 carbon Câu 13: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất: a. Kênh Na+ b. Bơm Na+K+ATPase c. Kênh Ca++ d. Kênh K+ Câu 14: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24giờ b. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% c. Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác d. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% Câu 15: Neutrophil tăng lên trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Tiêm protein lạ vào cơ thể b. Ngay sau vận động mạnh c. Tiêm noradrenalin d. Tiêm adrenalinCâu 16: Đặc tính tiểu cầu: a. Khả năng kết dính: khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen b. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thương c. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được d. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầu Câu 17: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu: a. Erythropoietin b. Erythrocyte c. Thrombopoietin d. Thromboplastin mô Câu 18: Vai trò chính của chất Surfactant là: a. Giảm sức căng bề mặt của lớp dich lót phế nang 2- 14 lần b. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang c. Ảnh hưởng lên việc ngăn sự tích tụ dich phù trong phế nang d. Ảnh hưởng lên sự trao đổi khí (hòa tan khí) Câu 19: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI: a. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu c. Hồng cầu không dính vào nhau d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khí Câu 20: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra: a. Không qua nhau thai b. Bản chất là IgG c. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng Câu 21: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao): a. O2< H+< CO2 b. H+< CO2< O2 c. CO2< H+< O2 d. CO2< O2Câu 22: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của con người kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau: a. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu Ob. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B c. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau d. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A Câu 23: Ở cử động hít vào gắng sức thì áp suất khoang màng phổi sẽ: a. Không còn giá trị áp suất âm b. Đạt giá trị âm nhất c. Đạt giá trị dương nhất d. Đạt giá trị cao nhất Câu 24: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Đưa điện thế trở lên mức 0mV b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase c. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ Câu 25: Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế lâm sàn chủ yếu dựa vào: a. DLCO b. DLCO2 c. DLO2 d. DLNO Câu 26: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a. Không gắn với protein trong huyết tương b. Được bài tiết ở ống thận c. Được lọc tự do qua cầu thận d. Không được tái hấp thu tại ống thận Câu 27: Dưới tác dụng của estrogen, nội mạc tử cung tích trữ nhiều: a. Acid amin b. Phospholipid c. Cholesterol d. Glycogen Câu 28: Trứng thụ tinh phân chia và di chuyển vào buồng tử cung mất khoảng: a. 5-6 ngày b. 3-4 ngày c. 1-2 ngày d. 7-8 ngàyCâu 29: Chọn câu đúng nhất, các tuyến ngoại tiết của bộ máy sinh dục nam: a. Tiền liệt tuyến và túi tinh b. Tuyến hành - niệu đạo c. Túi tinh và tuyến hành niệu đạo d. Túi tinh, tiền liệt tuyến và tuyến hành niệu đạo Câu 30: Trong chu kỳ kinh nguyệt, nang trứng nguyên thủy bắt đầu phát triển vào ngày: a. 1-2 b. 5-6 c. 14-21 d. 12-13 Câu 31: Câu nào sau đây đúng với renin: a. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin b. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I d. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II Câu 32: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị: a. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày b. Amylase có tác dụng thủy phân tinh bột c. Pepsin thủy phân protein thành acid amin d. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và trypsin Câu 33: Khi nhiễm ký sinh trùng, loại tế bào nào sau đây tăng lên: a. Lymphocyte b. Eosinophil c. Monocyte d. Neutrophil Câu 34: Tế bào Leydig bài tiết hormon: a. Testosteron b. LH c. Inhibin d. FSH Câu 35: Kích thước tiểu cầu: a. 1-2 micromet b. 6-8 micromet c. 2-4 micromet d. 4-6 micromet Câu 36: Các lympho T hoạt hóa phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách: a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách hình thành dạng lymphokin trong mô b. Hoạt hóa hệ thống bổ thểc. Sản xuất kháng thể d. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng nguyên Câu 37: Quá trình trao đổi khí ngoài phổi diễn ra giữa: a. Màng phế nang-mao mạch b. Mao mạch và khí quyển c. Phế nang và khí quyển d. Mạch máu và khí quyển Câu 38: Cơ reissessen có đặc điểm: a. Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm b. Có ở tiểu phế quản và khí quản c. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm d. Dễ co thắt dẫn đến khó thở Câu 39: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu: a. Lách b. Tủy của các xương dẹp c. Tủy của các xương dài d. Tủy của tất cả các xương Câu 40: Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất: a. Dịch ruột non b. Dịch tụy c. Dịch vị d. Dịch mật Câu 41: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI: a. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện b. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV c. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ d. Do bơm Na+-K+-ATPase Câu 42: Quá trình hấp thu sắt: a. Bị ức chế khi có acid ascobic b. Được kích thích khi có sự hiện diện của caffein c. Phần lớn được hấp thu ở ruột già d. Sắt rất dễ hấp thu khi ở dưới dạng Ferrous (Fe2+) Câu 43: Màng lọc cầu thận gồm: a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman b. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman c. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao BowmanCâu 44: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế hoạt động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là: a. Bơm Na+Ca2+ b. Kênh K+ c. Kênh Na+ d. Kênh Ca++ Câu 45: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: a. Đưa điện thế trở về mức 0mV tránh hiện tượng quá đà b. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi tái cực nhanh c. Không có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase d. Có hiện tượng mở bơm Na+Ca++ATPase Câu 46: Surfactant có nguồn gốc từ đâu: a. Màng đáy phế nang b. Dịch lót phế nang c. Huyết tương d. Gian bào (Khoảng kẽ) Câu 47: CHỌN CÂU SAI: a. Parathyroid hormon làm giảm tái hấp thu PO4- - ở ống lượn gần b. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa và ống góp c. Parathyroid hormon làm tăng tái hấp thu lượn gầnd. Aldosteron làm tăng bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp Câu 48: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: a. Ngành lên của quai Henle b. Ống gần c. Ngành xuống của quai Henle d. Ống xa và ống góp Câu 49: Cấu trúc nào làm cho xung động điện (trong hoạt dộng điện học của tim) không dừng lại ở nút nhĩ thất 0,07s: a. Bó Bachman b. Đường Jamesc. Cầu Kent trung tâm d. Đường Mahahm Câu 50: Mức lọc cầu thận bình thường là: a. 100 mL/phút b. 115 mL/phút c. 135 mL/phút d. 125 mL/phút Câu 51: Lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác dụng: a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài b. Tác dụng đàn hồi c. Tác dụng đệm d. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóaCâu 52: Cơ tim tâm thất trái dày hơn thất phải sẽ gây ra hiện tượng gì: a. Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện bên phải b. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngựcc. Thất trái tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim khó hơn thất phải d. Thất trái chứa nhiều máu hơn nhưng tống máu ít hơn Câu 53: Quá trình trao đổi khí tại phổi không diễn ra ở đâu: a. Tất cả đều đúng b. Mạch máu và khí quyển c. Mao mạch và khí quyển d. Phế nang và khí quyển Câu 54: Sóng nhọn được kích thích bởi các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: a. Thần kinh giao cảm b. Một số hormon tiêu hóa c. Acetylcholin d. Sức căng cơ học của thành ống tiêu hóa Câu 55: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Vẫn còn mở kênh Ca++ b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase c. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65 mV d. Không mở kênh Na+ Câu 56: Trong số các cấu trúc sau, estrogen được bài tiết nhiều nhất từ: a. Nang trứng chín b. Nang trứng có hốc c. Hoàng thể lúc phát triển to nhất d. Vỏ thượng thận Câu 57: Độ dài của chu kỳ buồng trứng phụ thuộc vào: a. Đời sống của hoàng thể b. Thời gian hoàng thể phát triển to nhất c. Sự phát triển của nang trứng d. Số ngày hành kinh Câu 58: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a. Được bài tiết ở ống thận b. Không gắn với protein trong huyết tương c. Được lọc tự do qua cầu thận d. Không được tái hấp thu tại ống thận Câu 59: Aldosteron có tác dụng mạnh nhất ở: a. Cầu thận b. Ống gần c. Quai Henle d. Ống góp vỏCâu 60: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là: a. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s b. Đưa điện thế trở về mức – 70mV c. Có sự hoạt độn của bơm Ca++K+ATPase d. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 40mVNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s