Đề thi Sinh lý số 4Câu 1: Chất surfactant có đặc điểm: a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang b. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản c. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản d. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi Câu 2: Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu: a. Thromboplastin b. Fibrinogen c. Prothrombind. Tất cả các yếu tố đông máu Câu 3: Trong điều hòa thông khí phổi, khi [H+] tăng sẽ làm: a. pH giảm, giảm thông khí phế nang b. pH giảm, tăng thông khí phế nang c. pH tăng, tăng thông khí phế nang d. pH tăng, giảm thông khí phế nang Câu 4: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu là: a. 0,1s b. 0,3s c. 0,25s d. 0,4s Câu 5: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất: a. Tá tràng b. Ruột già c. Dạ dày d. Ruột nonCâu 6: Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 con, huyết thanh của một trong 2 người con làm ngưng kết hồng cầu người bố, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu người bố. Chọn tình huống đúng nhất sau: a. Hai người con phải là con của hai người đàn bà khác nhau b. Người con “gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu O c. Người bố phải đồng hợp tử nhóm A d. Người con, “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu BCâu 7: Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI: a. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non b. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++c. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt d. Lượng sắt hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể Câu 8: Trị số huyết áp có thể dẫn đến vô niệu: a. 180 mmHg b. 80 mmHg c. 240 mmHg d. 50 mmHgCâu 9: Các tuyến ngoại tiết của bộ máy sinh dục nam, ngoại trừ: a. Tiền liệt tuyến b. Túi tinh c. Ống dẫn tinh d. Tuyến hành-niệu đạo Câu 10: Khi thiếu vitamin D hoặc duy tuyến cận giáp: a. Hấp thu lipid tăng b. Hấp thu glucid tăng c. Hấp thu Ca2+ tăng d. Hấp thu Ca2+ giảm Câu 11: Trong lúc hoàng thể đang tồn tại, nang trứng nguyên thủy bị ngăn cản phát triển bởi: a. Inhibin b. FSH và LH c. Progesteron d. Estrogen Câu 12: Tại màng phế nang mao mạch khí O2 có hệ số khuếch tán so với CO: a. Cao hơn CO 1,23 lầnb. Thấp hơn CO 1,23 lần c. Thấp hơn CO 1,5 lần d. Cao hơn CO 1,5 lần Câu 13: Yếu tố làm giảm tích tụ dịch phù trong bệnh lý phù phổi cấp: a. Chất Surfactant b. Cơ hoành c. Cơ Reissessen d. Chất Renin Angiotensin Câu 14: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là: a. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin c. Kênh Na+ đóng Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase Câu 15: HCO3- được tái hấp thu chủ yếu tại: a. Ống góp b. Ống lượn xa c. Ống lượn gần d. Quai Henle Câu 16: Tái hấp thu glucose ở ống thận: a. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận b. Ngưỡng đường của thận là 160mg% c. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong má d. Glucose được tái hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phát Câu 17: Đặc điểm của pha số 2 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là: a. Đưa điện thế trở về mức -70mV b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV c. Có hiện tượng mở kênh Ca++ trong thời gian 0,2s d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase Câu 18: Vai trò của cơ hoành trong hô hấp là: a. Hạ thấp nhất khi thực hiện cử động thở ra gắng sức b. Là cơ hô hấp chínhc. Tất cả đều đúng d. Nâng cao nhất khi thực hiện cử động hít vào hết sức Câu 19: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại: a. Hỗng tràng b. Manh tràng c. Trực tràng d. Tá tràng Câu 20: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? a. Kênh K+ b. Kênh Ca++ c. Kênh Na+ d. Bơm Na+ K+ATPase Câu 21: Đáp ứng nào của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào: a. Tăng bài tiết Aldosteron b. Ức chế trung khu khát c. Giảm lượng ADH máu d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất Câu 22: Lớp dưới niêm mạc của ống tiêu hóa có tác dụng: a. Tác dụng đệm b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóa c. Tác dụng lên chất d. Ngăn cách với môi trường bên ngoài Câu 23: So sánh khả năng tác dụng của dạng estrogen lưu hành: a. 17β-estradiol>estriol>estron b. Estriol>estron>17β-estradiol c. 17β-estradiol>estron>estriold. Estron>17β-estradiol>estriol Câu 24: Dây hướng tâm của cung phản xạ bài tiết nước bọt là: a. Dây X b. Dây V và dây thiệt hầu c. Dây thiệt hầu d. Dây VII Câu 25: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị: a. Pepsin thủy phân protein thành acid amin b. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin và trypsin c. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dàyd. Amylase có tác dụng thủy phân tinh bột Câu 26: Pha số 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về - 40mV b. Đưa điện thế trở lên mức 0mV c. Có sự hoạt động của bơm Na+ K+ATPase d. Điện thế gia tăng nhanh chóng nhờ vào việc mở kênh Na+ Câu 27: Trong thí nghiệm đánh giá tác động của estrogen trên xương, người ta nhận thấy mật độ khoáng xương giảm thấp nhất vào thời điểm: a .Phóng noãn b. Xảy ra feedback dương c. Hành kinhd. Hoàng thể phát triển to nhất Câu 28: Giai đoạn trao đổi khí ngoài phổi có đặc điểm sau: a. Là quá trình trao đổi khí giữa phế nang và khí quyển b. Trong thì thở ra thì áp suất phế nang lớn hơn áp suất mao mạch c. Trong thì hít vào thì áp suất phế nang lớn hơn áp suất khí quyển d. Khí di chuyển từ nơi có thể tích cao đến nơi có thể tích thấpCâu 29: HCl là yếu tố nội tại được tiết ra từ:a. Tế bào viền b. Tế bào cổ tuyến c. Toàn bộ niêm mạc dạ dày d. Tế bào chính Câu 30: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh mà lại có ở tế bào cơ tim loại đáp ứng chậm: a. Quá trình tái phân cực nhanh đưa điện thế trở về - 70mV- -65mV b. Ở pha 0 có hiện tượng mở kênh Ca++c. Diễn ra nhanh hơn khi tần số tim tăngd. Pha bình nguyên điện thế dao động xung quanh 0mV - +20mV Câu 31: Các loại hemoglobin khác nhau là do: a. Vị trí gắn Fe b. Các chuỗi Globin c. Nhân porphyrin d. Gốc HemeCâu 32: Pha số 1 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Có hiện tượng mở kênh Na+ và kênh K+ b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 65mV c. Đưa điện thế trở về mức -70mV d. Có sự hoạt động của bơm Na+ K+ATPase Câu 33: Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên: a. Lymphocyte b. Neutrophil c. Basephil d. Eosinophil Câu 34: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc điểm sau: a. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất b. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8 d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất Câu 35: Để thăm dò chức năng bài tiết của ống thận người ta sử dụng độ thanh thải của: a. Creatinin b. Tất cả đều sai c. Paraamino hippuric acid (PAH) d. Inulin Câu 36: Vai trò chính của FSH trong điều hòa chức năng buồng trứng: a. Kích thích bài tiết estrogen và progesteron b. Kích thích nang trứng phát triểnc. Giúp hình thành và phát triển hoàng thể d. Làm nang trứng chín và phóng noãn Câu 37: Yếu tố nào sau đây KHÔNG tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch: a. Protaglandin E2 b. Gastrin c.Histamin d. Dây X Câu 38: Cơ chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn gần: a. Đồng vận chuyển với glucose, amino acids, phosphate b. Đồng vận chuyển với Cl- c. Na+ còn tái hấp thu bằng đường cơ chế trao đổi d. Tất cả đều đúngCâu 39: Hoàng thể phát triển to nhất sau khi phóng noãn khoảng: a. 4-6 ngày b. 12-16 ngày c. 7-8 ngày d. 9-12 ngày Câu 40: Các giai đoạn đông máu, NGOẠI TRỪ: a. Có 2 giai đoạn đông máu b. Thrommbin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin c. Giai đoạn 2: thành lập thrombin d. Giai đoạn 1: thành lập phức hợp men prothrombinase Câu 41: Lympho T cảm ứng phá hủy các tác nhân xâm lấn bằng cách: a. Tấn công trực tiếp vật xâm lấn b. Ngưng kết, kết tủa, trung hòa và làm tan kháng nguyên c. Tấn công gián tiếp vật xâm lấn bằng cách giải phóng nhiều yếu tố d. Hoạt hóa hệ thống bổ thể Câu 42: Một chất được lọc tự do, mà clearance lại nhỏ hơn clearance của inulin là do: a. Có sự bài tiết chất đó trong ống thận b. Chất đó được bài tiết trong ống gần nhiều hơn trong ống xa c. Chất đó được gắn kết với protein trong ống thận Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thậnd. Có sự tái hấp thu chất đó trong ống thậnCâu 43: Giai đoạn ngày 5-14 của chu kỳ kinh nguyệt có các tên gọi sau, ngoại trừ: a. Giai đoạn estrogen b. Giai đoạn nang tổ c. Giai đoạn phân tiết d. Giai đoạn tăng sinh Câu 44: Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ: a. Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron b. Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống c. 27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henled. 65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần Câu 45: Tim tiếp nhận máu chủ yếu từ: a. Mạch vành, thời kỳ tâm trươngb. Mạch vành và từ xoang tĩnh mạch tạo bởi tử tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới c. Mạch vành và từ các tĩnh mạch bàng hệ xung quanh tim d. Máu thấm từ các buồng tim đặc biệt hai buồng tâm thất Câu 46: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: a. Dạng hòa tan và kết hợp Hb b. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 c. Chỉ có dạng kết hợp với Hb d. 100% ở dạng không hòa tanCâu 47: Kích thích thần kinh giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào gây dãn mạch vành: a. Acetylcholine b. Serotonin c. Norepinephrind. Epinephrin Câu 48: Trong trường hợp dị ứng với thức ăn, loại tế bào sau đây sẽ tăng lên: a. Tiểu cầu b. Neutrophil c. Lymphocyte d. Eosinophil Câu 49: Khi đóng van nhĩ thất trái sẽ bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim? a. Co đẳng trương b. Sự tống máu nhanh c. Cuối tâm trương d. Giãn đẳng trương Câu 50: Mức lọc cầu thận tăng lên là do: a. Giảm dòng máu thận b. Kích thích thần kinh giao cảm nhận c. Giảm nồng độ protein huyết tương d. Co tiểu động mạch vào Câu 51: Hai cơ đóng vai trò quan trọng trong thở ra gắng sức: a. Cơ liên sườn ngoài, cơ liên sườn trong b. Cơ thành bụng trước, cơ liên sườn trong c. Cơ ngang bụng, cơ liên sườn ngoài d. Gian sườn ngoài, cơ ức đòn chũm Câu 52: Nơi nào sau đây tái hấp thu hoàn toàn glucose? a. Ống lượn xa b. Quai Henle c. Ống góp d. Ống lượn gần Câu 53: Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzyme tụy: a. Acetylcholin b. Histamin c. Prostaglandin E2 d. Gastrin Câu 54: Độ dài của chu kỳ buồng trứng phụ thuộc vào: a. Số ngày hành kinh b. Đời sống của hoàng thể c. Thời gian hoàng thể phát triển to nhất d. Sự phát triển của nang trứng Câu 55: Giai đoạn thứ hai của quá trình sinh lý hô hấp là: a. Hô hấp nội b. Trao đổi khí tại phổi c. Chuyên chở khí trong máu d. Thông khí phổi Câu 56: 17β-estradiol có tác dụng mạnh hơn estriol: a. 80 lần b. 12 lần c. 50 lần d. 25 lần Câu 57: Trong thời kì bào thai, hormon kích thích sản sinh testosteron: a. LH b. Estrogen c. Progesterond. HCGCâu 58: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàngb. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao c. Ruột mon dài, diện tiếp xúc rất lớn d. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú Câu 59: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: a. Khuếch tán dễ dàng b. Vận chuyển tích cực c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào Câu 60: Hemoglobin: a. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa các loài b. Gồm 3 thành phần: Fe, hem, và globin c. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loài d. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, NiNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s