Đề thi Sinh lý số 3Câu 1: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường: a. 6000-8000/mm3 b. 8000-10000/mm3 c. 4000-6000/mm3 d. 4000-10000/mm3 Câu 2: Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi: a. Cholecystokinin c. Histamin d. Secretin Câu 3: Thành phần cấu tạo sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm: a. Men G6PD b. Phân tử acid sialic trên bề mặt c. Màng bán thấm d. Men pyruvat kinase Câu 4: Trong chu kỳ hoạt động của tim, tính từ lúc bắt đầu đóng van nhĩ thất phải cho đến khi mở lại van này thì mất một khoảng thời gian là: a. 0,4s b. 0,1s c. 0,25sd. 0,3sCâu 5: Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn có đặc điểm sau: a. Làm giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang b. Giúp quá trình trao đổi khí đạt được tốt nhất c. Tỷ lệ VA/Q tốt nhất là 1,8 d. Trong vận động VA/Q sẽ đạt giá trị thấp nhất Câu 6: Hormon nào sau đây làm tăng nhu động của ruột non? a Secretinb. Glucagon c. Secretind. CholecystokininCâu 7: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI: a. Do bơm Na+-K+-ATPase b. Dao động trong khoảng -50 đến -60mVc. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiện d. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉCâu 8: Ezym đông đặc của dịch tiền liệt tuyến có vai trò: a. Chuyển fibrinogen thành fibrin b. Chuyển tiền fibrinolysin thành fibrinolysinc. Chuyển tinh trùng hoạt động thành dạng tạm thời không di chuyểnd. Chuyển tinh dịch từ thể đặc thành loãng Câu 9: Dịch tiêu hóa sau đây có pH hơi acid: a. Dịch mậtb .Dịch tụy c. Dịch vị d. Nước bọt Câu 10: Nơi nào sau đây vừa có chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? a. Dạ dày b. Đại tràng c. Brunner d. Gan Câu 11: Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a. Không được bài tiết ở ống thận b. Không gắn với protein trong huyết tương c. Được lọc tự do qua cầu thận d. Được tái hấp thu tại ống thận Câu 12: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: a. Ngành xuống của quai Henle b. Ngành lên của quai Henle c. Ống gầnd. Ống xa và ống góp Câu 13: Trong thời lỳ tống máu nhanh, lượng máu tim bơm ra ngoài trong một nhịp là: a. 120-150mL b. 14-18mL c. 70-90mL d. 56-72mL Câu 14: Mức lọc cầu thận bình thường là: a. 100mL/phút b. 135ml/phút c. 115mL/phút d. 125mL/phútCâu 15: Đường dẫn khí KHÔNG có chức năng sau: a. Làm ẩm khí vào phổi b. Làm đường dẫn và điều hòa lưu lượng khí ra phổi c. Làm ấm khí vào phổi d. Có thể phân biệt khí O2 và CO2 Câu 16: Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi: a. Trạng thái toan kiềm b. Tất cả đều đúngc. Hoạt động của bơm Na+-K+-ATPase d. Aldosteron Câu 17: Các đặc điểm sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ: a. Vật lạ được opsonin hóa c. Vật lạ có kích thước càng lớn d. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề Câu 18: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động của cơ tâm nhĩ, độ dẫn của cấu trúc nào lớn nhất? a. Kênh K+ b. Bơm Na+K+ATPase c .Kênh Na+ d. Kênh Ca++ Câu 19: Nhóm máu sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ: a. Nhóm máu B, Rhesus dương b. Nhóm máu O, Rhesus âm c. Nhóm máu B, Rhesus âm d. Nhóm máu AB, Rhesus dương Câu 20: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ tư? a. Đóng van nhĩ-thất b. Sự rung của tâm thất cuối kỳ tâm trươngc. Đóng van nhĩ thất trái trước van nhĩ thất phải d. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ Câu 21: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Đưa điện thế trở về mức -60mVb. không có sự hoạt động của K+Ca+ATPasec. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV d. Vẫn còn mở kênh Na+ Câu 22: Thành phần trong dịch mật có tác dụng nhũ tương hóa lipid là: a. Muối mật b. Cholesterol c. Sắc tố mật d. Acid mậtCâu 23: Đại thực bào tại mô có nguồn gốc từ tế bào: a. Monocyte b. Tương bào c. Neutrophil d. Lymphocyte Câu 24: Sinh thiết tủy nên được thực hiện: a. Xương sườn b. Xương cánh chậu hoặc xương ức c. Xương cột sống d. Xương sọ Câu 25: Sự bài xuất nước tiểu là kết quả của 3 quá trình: a .Lọc tại cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận b. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn xa, bài tiết của ống góp c. Lọc qua 2 lớp của màng lọc cầu thận, hấp thu và bài tiết của ống thận d. Lọc tại cầu thận, hấp thu tại ống lượn gần, bài tiết tại ống lượn xa và ống góp Câu 26: Lượng nước tiểu bài xuất: a. Lượng lọc - Tái hấp thu - Bài tiết b. Lượng lọc - Tái hấp thu + Bài tiếtc. Lượng lọc + Tái hấp thu + Bài tiếtd. Lượng lọc + Tái hấp thu - Bài tiết Câu 27: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương: a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não b. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học c. Thể hang với kích thích cơ học d. Vỏ não với kích thích tâm lý Câu 28: Chất surfactant có đặc điểm: a. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch lót phế nang b. Giảm sức căng bề mặt lớp dịch khí quản c. Tăng sức căng bề mặt lớp dịch lót màng phổi d.T ăng sức căng bề mặt lớp dịch khí quản Câu 29: Tế bào ngay trước khi hình thành tinh trùng là: a. Tế bào mầm nguyên thủy b. Tinh bào bậc II c. Tiền tinh trùng d .Tinh bào bậc I Câu 30: Tái hấp thu glucose ở ống thận:a. Không phụ thuộc vào nồng độ glucose trong máu b. Glucose được hấp thu ở ống lượn gần theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ phátc. Glucose được tái hấp thu ở tất cả các đoạn của ống thận d. Ngưỡng đường của thận là 160 mg%Câu 31: Giai đoạn thứ hai của quá trình sinh lý hô hấp là: a. Hô hấp nội b. Trao đổi khí tại phổi c. Thông khí phổi d. Chuyên chở khí trong máu Câu 32: Tuyến đáy vị: a. Phân bố khắp dạ dày, từ bờ cong nhỏ b. Bài tiết HCl và pepsin c. Tế bào cổ tuyến bài tiết chất nhầy d. Tế bào ưu bạc bài tiết HistaminCâu 33: Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp là: a. Ở nồng độ thấp không ảnh hưởng đến hô hấp b. Khí CO2 là giảm thông khí phế nang c. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biênd. Nồng độ thấp gây kích thích và duy trì hô hấp Câu 34: Các kháng thể miễn dịch khác nhau với kháng thể tự nhiên ở chỗ, CHỌN CÂU SAI: a. Các kháng thể miễn dịch không thông qua được hàng rào nhau thai b. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiềuc. Nếu bị kích thích lặp lại thì hoạt tính cao lên d. Hoạt tính mạnh ở 37 độ C Câu 35: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin c. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vịd. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin Câu 36: Hormon đứng hàng thứ hai gây hiện tượng phóng noãn: a. LHb. FSH c. Progesteron Câu 37: Đánh giá khả năng khuếch tán của O2 tại phổi, ta dùng cách đánh giá gián tiếp thông qua: a. N2 b. H2O c. CO d. H2O2Câu 38: Testosteron có tác dụng, ngoại trừ: a. Kích thích tế bào sertoli tổng hợp và bài tiết protein nuôi dưỡng tinh trùng b. Kích thích sự hình thành tiền tinh trùng c. Kích thích trưởng thành tinh trùng và dự trữ tinh trùngd. Kích thích sự hình thành tinh nguyên bào Câu 39: Các câu sau đây đều đúng đối với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng, NGOẠI TRỪ: a. Tế bào nội mô mao mạch cầu thận có những khe hở với đường kính khoảng 160A độ b. Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110A độ c. Toàn bộ albumin đều không được lọc qua màng lọc cầu thận d. Sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất Câu 40: Vai trò H+ trong điều hòa hoạt động hô hấp là: a. Tác dụng lên vùng cảm ứng hóa học trung ương và ngoại biên b. H+ giảm làm tăng thông khí phế nang c. H+ tăng làm giảm thông khí phế nang d. Tất cả đều đúng Câu 41: Pha 0 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Hoạt động của bơm Ca+K+ATPase giúp điện thế gia tăng nhanh chóng b. Kênh K+ mở cho đến khi điện thế trở về -40 mV c. Hiện tượng co cơ xảy ra ở pha này d. Xảy ra càng nhanh khi tần số tim tăng Câu 42: Đặc điểm của huyết áp trung bình: a. Là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu b. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương c. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng d. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim Câu 43: Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc: a. Khi huyết áp tối đa < 50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ a. Khi huyết áp tối đa = 0 mmHg thì lượng nước tiểu = 0c. Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu d. Tất cả đều saiCâu 44: Khi đóng van nhĩ thất trái sẽ bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim? a. Cuối tâm trương b. Giãn đẳng trường c. Sự tống máu nhanh d. Co đẳng trườngCâu 45: Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là: a. Thrombopoietin b. Erythropoietin c. Thrombostenind. Renin Câu 46: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: a. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV b. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+K+ATPase c. Đóng bơm Na+K+ ATPase làm cho điện thế hai bên màng được duy trìd. Đưa điện thế trở về mức -90mV Câu 47: Progestron gây những tác dụng sau lên nang trứng chín, ngoại trừ: a. Kích thích tế bào hạt tăng tiết estrogen b. Tăng tiết men phân hủy protein c. Tăng tiết prostaglandin d. Xung huyết va tăng tiết dịch vào hốc Câu 48: Những biến đổi của nang trứng chín đến phóng noãn, ngoại trừ: a. Thoái hóa thành nang tại gò trứng b. Thấm huyết tương vào hốc c. Nang căng phồng d. Thoát dịch ra ngoài và xuất huyết Câu 49: Khi sức cản ngoại vi giảm sẽ xảy ra điều gì sau đây, CHỌN CÂU ĐÚNG? a. Lượng máu còn lại trong tâm thất giảm b. Làm tăng tiền tải và hậu tải gây suy tim c. Thường gặp trong suy tim gây ứ đọng máu ở ngoại vi d. Gây tăng co thắt tâm thất và tăng lượng máu còn lại ở trong tâm thất cuối thì tâm thất thu Câu 50: Thời gian hành kinh trung bình: a. 1-3 ngày b. 2-4 ngày c. 3-5 ngàyd. 4-6 ngàyCâu 51: Kích thước hồng cầu: a. 5-6 micromet b. 7-8 micromet c. 3-4 micromet d. 9-10 micromet Câu 52: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ: a. Không qua nhau thai b. Bản chất là IgG c. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng d. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệmCâu 53: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI TRỪ: a. Gastrin b. Prostaglandin E2 c. Histamin d. Glucocorticoid Câu 54: Hormon được mệnh danh là GH của nhau thai: a. Progesteron b. Estrogen c. Relaxin d. HCS Câu 55: Nơi nào sau đây tái hấp thu hoàn toàn glucose? a. Quai Henle b. Ống lượn gần c. Ống góp d. Ống lượn xa Câu 56: Cử động hô hấp nào của lồng ngực là động tác không cần năng lượng co cơ? a. Thở ra bình thường b. Thở ra gắng sức c. Hít vào gắng sức d. Hít vào bình thường Câu 57: Enzym nào sau đây KHÔNG được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết: a. Chymotrypsinogen b. Lipase c. Aminopeptidase d. Amylase Câu 58: Ở bào thai nam, HCG trực tiếp làm: a. Đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu b. Kích thích tế bào Leydig tiết testosteronc. Hình thành bộ phận sinh dục nam d. Mềm và giãn âm đạo, khớp mu Câu 59: Cơ hoành tham gia vào cử động hô hấp nào sau đây? a. Tất cả đều đúng b. Thở ra bình thường c. Hít vào gắng sứcd. Hít vào bình thườngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s