Đề thi Sinh lý số 2Câu 1: Thành phần của chất hoạt diện surfactant không bao gồm: a. Acetyl Lulineb.Surfactant protein c.Ca2+ d.Diplmitol phosphatidyl cholin Câu 2: Những yếu tố sau ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ: a.Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg b.Giới tính c.Cơ thể thiếu erythropoitein d.Trẻ sơ sinh Câu 3: Quá trình trao đổi khí tại phổi không diễn ra ở đâu? a.Phế nang và khí quyển b.Mạch máu và khí quyển c.Tất cả đều đúng d.Mao mạch và khí quyểnCâu 4: Vị trí của nút xoang nằm ở: a.Phía vách liên nhĩ phải b.Phía trên lá ngoài của van nhĩ thất phải c.Rãnh tĩnh mạch chủ trên đổ máu về d.Rãnh tĩnh mạch chủ dưới đổ máu về Câu 5: Dưới tác dụng của progesteron, nội mạc tử cung biến đổi theo chiều hướng: a.Bong các tế bào bề mặt b.Bài tiết nhiều dịch nhầy trong, dai và loãng c.Thoái hóa giữa lớp nền và lớp chức năng d. Tăng sinh từ từ đến cực đạiCâu 6: Ở nồng độ đỉnh, tỷ lệ FSH/LH đạt: a. 1/3 b. 3/1 c. 1/2 d. 2/1 Câu 7: Vận tốc khuếch tán (VKT) tại màng phế nang mao mạch tỉ lệ nghịch với: a. Chiều dày màng trao đổi b. Diện tích màng trao đổi c. Độ hòa tan của khí trong nước d. Khuynh áp khí 2 bên màngCâu 8: Khi nhiễm ký sinh trùng, loại tế bào sau đây tăng lên: a. Lymphocyte b. Neutrophil c. Monocyte d. Eosinophil Câu 9: So với tốc độ dày lên của nội mạc tử cung, tốc độ phát triển của động mạch và tuyến nội mạc tử cung dưới tác dụng của progesteron: a.Lúc nhanh, lúc chậm b.Chậm hơn c.Nhanh hơn d.Tương đương Câu 10: Đặc điểm áp suất âm màng phổi là: a. Áp suất này thay đổi trong bệnh lý tràn dịch màng phổi b. Áp suất này luôn luôn lớn hơn khí quyển c. Áp suất này không ảnh hưởng đến áp suất phế nang d. Áp suất này xuất hiện trong phế nang Câu 11: Nguyên nhân gây nên sự mở van hai lá là: a. Lượng máu còn lại ở đây quá thấp b. Thể tích tâm thất giảm tạo áp suất âm c. Áp suất tâm thất bằng áp suất tâm nhĩ gây kích thích mở van d. Do lượng máu về tim nhiều gây kích thích mở van Câu 12: Yếu tố điều hòa số lượng hồng cầu: a. Thromboplastin mô b. Thrombopoietinc. Erythropoietin d. Erythrocyte Câu 13: Trong điều hòa thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu? a. Phần bụng trên hành nãob. Phần lưng hành não c. Phần lưng cầu não d. Phần bụng hành nãoCâu 14: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: a. Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về 0mV b. Đóng bơm Na+ K+ ATPase làm cho điện thế 2 bên màng được duy trì.c. Kênh Na+ ngưng hoạt động cùng với việc bơm mở Na+ d. Đưa điện thế trở về mức -90mVCâu 15: Hoạt động trung tiện, CHỌN CÂU SAI:a. Là hoạt động không ý thứcb. Trung bình 600ml/ngày c. Nguồn gốc do vi khuẩn lên men thức ăn chưa tiêu hóad. Mùi phân do các chất như N2, Hydrogen sulfur,… d.Câu 16: Dịch túi tinh đóng vai trò quan trọng trong: a. Hoạt hóa fibrinogen b. Làm loãng tinh dịch c. Đẩy tinh trùng ra khỏi niệu đạo d. Điều hòa co cơ gây xuất tinh Câu 17: Acid folic được hấp thu chủ yếu tại: a.Hỗng tràng b.Tá tràng c.Trực tràng d.Manh tràng Câu 18: Sự thoái hóa lớp chức năng nội mạc tử cung xảy ra trước khi hành kinh khoảng: a.2 ngày b.4 ngày c.6 ngày d.8 ngày Câu 19: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu: a. Yếu tố von Willebrand b. Phospholipid c. Thromboplastin d. FibrinogenCâu 20: Áp suất keo ở cầu thận có giá trị bình thường là: a. 60 mmHg b. 32 mmHgc. 18 mmHg d. 10 mmHg Câu 21: Phần nào sau đây của ống thận KHÔNG vận chuyển tích cực Na+ từ lòng ống thận: a.Ngành xuống của quai Henle b.Ống gần c.Ngành lên của quai Henle d.Ống xa và ống gópCâu 23: Cơ Reissessen có đặc điểm: a. Dễ co thắt dẫn đến khó thởb. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảm c.Chỉ phụ thuộc vào thần kinh giao cảm d.Có ở tiểu phế quản và khí quản Câu 24: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a.Vẫn còn mở kênh Ca++ c.Đưa điện thế trở về mức -40mV d.Không mở kênh Ca++ cho đến khi điện thế trở về - 65mV Câu 25: pH của dịch tiền liệt tuyến: a.Acid mạnh b.Acid yếu c.Trung tính d.Kiềm Câu 26: Thời điểm phóng noãn: a.Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt b.Trước ngày hành kinh của chu kỳ sau 12-16 ngày c.Sau ngày bắt đầu hành kinh 12-16 ngày d.Luôn là khoảng giữa chu kì kinh nguyệt Câu 27: Chỉ số DLO2 bình thường là: a.DLO2 = 65mL/p/mmHg b.DLO2 = 21mL/p/mmHg c.DLO2 = 19mL/p/mmHg d.DLO2 = 17mL/p/mmHg Câu 28: Lớp dưới niêm mạc ống tiêu hóa có tác dụng: a. Ngăn cách với môi trường bên ngoài b. Nuôi dưỡng toàn bộ hệ tiêu hóac. Tác dụng đệm d. Tác dụng đàn hồi Câu 29: Phản xạ ngoại sinh trong động tác đại tiện: a.Tác động lên cả cơ thắt trong và cơ thắt ngoài b.Khi trực tràng bị kích thích c.Dẫn truyền qua sợi giao cảm d. Làm co cơ thành bụng gây tăng áp lực ổ bụngCâu 30: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: a.Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị b.Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin c.Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G d.Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatinCâu 31: Xét nghiệm dịch âm đạo ở nửa đầu chu kì kinh nguyệt cho thấy tình trạng bội nhiễm, có nhiều tế bào biểu mô trong và pH trung tính chứng tỏ: a.Tăng sinh Doderlein bacillus b.Quá mẫ cảm với Doderlein bacillus c.Tăng tiết estrogen d.Giảm tiết estrogen Câu 32: Các đặc tính sinh dục nam thứ phát, ngoại trừ: a.Phát triển cơ xương, phát triển cơ quan sinh dục b.Tóc cứng và thô, mọc nhiều lông, râu, da dày và thô c.Tâm lý mạnh mẽ, hướng ngoại, thích người khác giới d.Giọng nói có tần số cao do dây thanh âm mỏngCâu 33: Thành phần dịch lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI: a.Giống thành phần của huyết tương, tuy nhiên có một số điểm khác b. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% c. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24 giờd. Cl- và HCO3- cao hơn trong huyết tương khoảng 5% Câu 34: Bạch cầu chiếm số lượng thấp nhất trong công thức bạch cầu thông thường là: a.Monocyte b.Eosinophil c.Neutrophil d. BasophilCâu 35: Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196mg/dL, nồng độ creatinin huyết tương 1,4 mg/dL và dòng nước tiểu 1ml/phút, độ thanh thải creatinin là: a. 98 ml/phút b. 125 ml/phút c. 120 ml/phútd. 140 ml/phút Câu 36: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Điện thế giảm nhanh nhờ hoạt động của bơm Na+ Ca++ ATPase phối hợp bơm b. Vẫn mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV c. Hoạt động của kênh K+ kéo dài trong khoảng 0,2s d. NA+K+ATPasee. Kênh Ca++ mở giúp duy trì điện thế hai bên màng tế bàoCâu 37: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: a. Dạng hòa tan và kết hợp với ion CO2 b.Dạng hòa tan và kết hợp Hb c.Dạng không hòa tan d.Chỉ có dạng kết hợp với Hb Câu 38: Áp suất máu ảnh hưởng đến áp suất lọc: a.Tất cả đều sai c.Khi huyết áp tối đa <50 mmHg thì lượng nước tiểu giảm còn ½ d.Khi huyết áp tối đa tăng trên 140 mmHg gây tình trạng lợi niệu Câu 39: Câu nào ssau đây đúng với Aldosteron: a. Có tác dụng hoạt hóa AMP vòng b. Làm tăng bài tiết K+ c. Có tác dụng trên ống gần d.Làm tăng tái hấp thu H+ d. d.Làm tăng tái hấp thu H+Câu 40: Cơ tim tâm thất trái dày hơn thất phải sẽ gây ra hiện tượng gì? a.Thất trái chứa nhiều máu hơn nhưng tống máu ít hơn b.Nhánh nội điện trái kéo dài hơn nhánh nội điện phải c.Thất trái tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim khó hơn thất phải d.Tim ngiêng sang trái trong lồng ngực Câu 41: Sự tái hấp thu là như sau, NGOẠI TRỪ: a.65% Na+ được tái hấp thu ở ống gần b.Sự tái hấp thu Na+ diễn ra theo cơ chế tích cực thứ phát và khuếch tán đơn thuần ở bờ lòng ống c.27% Na+ được tái hấp thu ở cành lên của quai Henle d.Ở quai Henle, sự tái hấp thu Na+ phụ thuộc vào aldosteron Câu 42: Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp: a.Hấp thu Ca2+ tăng b.Hấp thu Ca2+ giảm c.Hấp thu glucid tăng d.Hấp thu lipid tăng Câu 43: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức: a. >=180 mg% b. 375 mg% c. 120 - < 180mg% d. >375 mg%Câu 44: Sóng nhọn được kích thích bởi các yếu tố sau NGOẠI TRỪ: a.Thần kinh giao cảm b.Acetylcholin c.Sức căng cơ học của thành ống tiêu hóa d.Một số hormon tiêu hóa Câu 45: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do: a. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ b. Bài tiết Aldosteron c. Kích thích thần giao cảm thận d. Bài tiết ADH Câu 46: Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm nhưng loãng: a. Cholecystokinin b. Gastrin c. Histamin d. SecretinCâu 47: Trao đổi khí tại phổi là quá trình trao đổi khí giữa: a. Khí quyển và phổi b. Phế nang và mạch máu c. Khí quyển và mạch máu d. Phổi và phế nang Câu 48: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương: a. Da bộ phận sinh dục và vỏ não b. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học c. Thể hang với kích thích cơ học d. Vỏ não kích thích tâm lý Câu 49: Yếu tố thể dịch điều hòa số lượng tiểu cầu là: a. Thrombostenin b. Erythropoietin c. Renin d. Thrombopoietin Câu 50: Câu nào sau đây SAI khi nói về dịch mật: a.Được cô đặc trong túi mật b.Được bài tiết từng đợt sau các bữa ăn c.Tăng khả năng hấp thu lipid đồng thời với các vitamin tan trong dầud. Có tác dụng nhũ tương hóa các hạt lipid nhờ muối mật Câu 51: Nuốt: a. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản b. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản vào dạ dày c. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bệnh nhân hôn mê d. Là một động tác vừa có ý thức vừa không có ý thức Câu 52: Tim tiếp nhận máu chủ yếu từ: a.Máu thấm từ các buồng tim đặc biệt hai buồng tâm thất b.Mạch vành và từ các tĩnh mạch bằng hệ xung quanh timc.Mạch vành, thời kỳ tâm trươngd.Mạch vành và từ xoang tĩnh mạch tạo bởi từ tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới Câu 53: Cơ chế trao đổi chất mao mạch chủ yếu là: a.Cơ chế ẩm bào b.Khuếch tán thụ động c.Vận chuyển chủ động d.Đồng vận chuyển thuận Câu 54: Bạch cầu hạt trung tính, CHỌN CÂU SAI: a.Bào tương bắt màu hồng tím b.Bào tương có nhiều hạt rất nhỏ, mịn đều nhau c.Nhân chưa chia múi hoặc chia nhiều múi màu cam đậm d.Bạch cầu càng già, càng nhiều múi Câu 55: Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5μm sẽ vào đến được: a.Màng phế nang mao mạch b.Phế nang c.Khí phế quản d.Các mô xung quanh Câu 56: Yếu tố kích thích bài tiết HCl: a. Somatostatin b. pH dịch vị nhỏ hơn hoặc bằng 2 c. Prostaglandin E2 d. CafeinCâu 57: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là: a. K+, Cl- b. Cl- c. Na+ d. HCO3- Câu 58: Hemoglobin: a. Trong sự thành lập Hb, ngoài acid amin, sắt, còn có một số chất phụ khác như Cu, B6, Co, Nib. Cấu trúc Hb tương tự globin, giống nhau giữa các loàic. Gồm 3 thành phần: Fe, hem, và globin. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loàid. Globin là sắc tố đỏ giống nhau giữa tất cả các loài.d.Câu 59: Đặc tính tiểu cầu:a. Khả năng kết dính: là khả năng tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu đặc biệt là các sợi collagen b. Bình thường sự kết dính không xảy ra do lớp dưới nội mạc lộ ra, tiểu cầu không kết dính vào được.c. Khả năng ngưng tập là khả năng tiểu cầu dính vào mạch máu bị tổn thươngd. Khả năng hấp phụ là khả năng các tiểu cầu gán kết lẫn nhau tạo nên nút chận tiểu cầuCâu 60: Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu áp ở động mạch?a. Giảm co thắt cơ tim b, Tăng sức đàn hồi động mạchc. Tăng độ cứng tĩnh mạch d. Mất máuNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s