Đề thi Sinh lý số 1Câu 1: Trong giai đoạn tái cực sớm của điện thế động của cơ tâm thất, độ dẫn của kênh lớn nhất là: a. Kênh Na+ b. Kênh Ca++ c. Bơm Na+Ca2+ d. Kênh K+ Câu 2: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong cầm máu ban đầu do tiểu cầu tiết ra: a. Thromboxan A2 b. Bradykinin c. Histamin d. ThromboplastinCâu 3: Thành phần của chất hoạt điện surfactant không bao gồm: a. Ca2+ b. Acetyl luline c. Surfactant protein d. Dipalmitol phosphatidyl cholin Câu 4: Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế: a. Khuếch tán dễ dàng b. Ẩm bào c. Vận chuyển tích cực d. Khuếch tán thụ độngCâu 5: Tầm quan trọng của các yếu tố hóa học tham gia điều hòa hô hấp (sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao): a. H+b. CO2c. H+d. CO2Câu 6: Tiểu cầu sẽ không kết dính được vào lớp collagen nếu thiếu: a. Phospholipid b. Yếu tố von Willebrand c. ADP d. ThromboplastinCâu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận: CHỌN CÂU SAI: a. Sự thiếu hụt K+ sẽ kích thích sinh NH3 b. Tốc độ tương đối giữa dòng chảy của máu và của dịch lọc trong lòng ống thận c. pH của nước tiểu càng acid thì NH3 bài tiết càng giảm và ngược lại d. Nồng độ H+ trong lòng ống điều động sự bài tiết NH3Câu 8: Vị trí nào của ống thận tái hấp thu Kali chủ yếu? a. Ống góp b. Cành lên quai Henle c. Ống lượn gần d. Ống lượn xa Câu 9: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kì bào thai đến trước tuổi dậy thì theo chiều hướng: a. Không thay đổi b. Tăng dần c. Giảm dần ở giai đoạn bào thai sau đó tăng dần đến dậy thì d. Giảm dầnCâu 10: Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành: a. 4000-10000/mm3 b. 4000-6000/mm3 c. 6000-8000/mm3 d. 8000-10000/mm3Câu 11: Yếu tố nào sau đây gây tăng tiền tải? a. Trương lực cơ tim tăng b. Cung lượng tim tăng c. Nhịp tim tăng d. Thể tích nhát bóp tăng Câu 12: Thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại: a. Ống góp vỏ b. Ống gần c. Ống xa d. Quai henleCâu 13: CHỌN CÂU SAI về quá trình hấp thu Canxi: a. Hấp thu ở tá tràng và hồi tràng b. Kích thích bởi hormon GH và vitamin D3 c. Canxi được hấp thu khoảng 30-80% lượng ăn vào d. Ức chế bởi Phosphat Câu 14: Chỉ số DLO2 bình thường là: a. DLO2 = 21mL/p/mmHg b. DLO2 = 65mL/p/mmHg c. DLO2 = 17mL/p/mmHg d. DLO2 = 19mL/p/mmHgCâu 15: Trong chuyển dạ, tử cung và cổ tử cung: a. Bị căng cơ học tiết ra nhiều oxytocin và estrogen b. Xuất hiện feedback dương làm cơn co ngày càng mạnh c. Bài tiết HCS gây rách màng ối, xóa mở cổ tử cung d. Tăng co bóp do tiếp nhận nhiều relaxinCâu 16: Màng hô hấp còn được gọi là: a. Màng nền biểu mô b. Màng đáy mao mạch c. Màng phế nang-mao mạch d. Màng tế bào hồng cầu Câu 17: Các dạng chuyên chở khí O2 trong máu: a. Dạng hòa tan và dạng kết hợp với ion CO2 b. Dạng hòa tan và kết hợp Hb c. Dạng không hòa tan d. Chỉ có dạng kết hợp với Hb Câu 18: Yếu tố nào sau đây đều có cùng tác động lên cơ chế bài tiết dịch vị: a. Gastrin b. Histamin c. Glucocorticoid d. Prostaglandin E2Câu 19: Enzym nào sau đây có tác dụng tiêu hóa acid amin:a. Pepsin b. Aminopeptidase c. Carboxypeptidase d. Trysin Câu 20: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion có vai trò quan trọng là: a. K+ , Cl- b. HCO3- c. Na+ d. Cl- Câu 21: Pha số 3 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Đưa điện thế trở về mức -70mV b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về - 90mV c. Vẫn còn mở kênh Na+ d. Có sự hoạt động của kênh Ca++ Câu 22: Trong ống xa, sự tái hấp thu Na+ tăng lên là do: a. Bài tiết Aldosteron b. Bài tiết ADH c. Bài tiết hormon lợi niệu natri của tâm nhĩ d. Kích thích thần kinh giao cảm thậnCâu 23: Hết thời gian ở ống dẫn tinh mà không được phóng tinh, tinh trùng sẽ: a. Vào túi tinh b. Vào máu c. Tự tiêu hủy d. Ra niệu đạo Câu 24: Đặc điểm hình dạng hồng cầu hình đĩa lõm 2 mặt giúp, CHỌN CÂU SAI: a. Hồng cầu không dính vào nhau b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu c. Làm cho hồng cầu có thể biến dạng dễ dàng khi xuyên qua các mao mạch có đường kính rất nhỏ d. Làm tăng tốc độ khuếch tán khíCâu 25: Kháng thể miễn dịch là kháng thể được sinh ra, NGOẠI TRỪ: a. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràng b. Không qua nhau thai c. Bản chất là IgGd. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm Câu 26: Khi ADH được bài tiết quá mức sẽ có tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Độ thẩm thấu của nước tiểu tăng b. Nồng độ Na+ huyết tương tăng c. Độ thẩm thấu của huyết tương giảm d. Lượng nước toàn phần của cơ thể tăngCâu 27: Đặc điểm của sự bài tiết gastrin: a. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G b. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin c. Bài tiết khi có sự giảm nồng độ histamin d. Được bài tiết chủ yếu bởi các tế bào của tuyến môn vị Câu 28: Trong điều hòa thông khí phổi, vị trí của trung tâm hít vào nằm ở: a. Phần lưng hành não b. Phần bụng trên hành não c. Phần bụng dưới hành não d. Phần bụng hành nãoCâu 29: Các thói quen không tốt cho quá trình sản sinh tinh trùng, ngoại trừ: a. Tập thể dục b. Tắm nước nóng thường xuyên c. Sử dụng laptop đặt trên đùi thường xuyên d. Mặc quần lót chật Câu 30: Pha số 4 trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh KHÔNG có đặc điểm: a. Không mở kênh Na+ b. Có sự hoạt động của bơm Na+K+ATPase - 4 - c. Vẫn còn mở kênh Ca++ d. Đưa điện thế trở về mức -70mV đến -65mVCâu 31: Tiểu cầu sẽ không ngưng tập được với nhau nếu thiếu: a. Yếu tố von Willenbrand b. Thromboplastin c. Fibrinogen d. Phospholipid Câu 32: Trung tâm điều chỉnh thở ở vị trí nào của hành não: a. Phần bụng bên hành não b. Ở gần trung tâm hít vào c. Phần lưng hành não d. Phần lưng phía trên của cầu nãoCâu 33: Độ dẫn của kênh lớn nhất trong giai đoạn khử cực của điện thế động nút nhĩ thất là: a. Bơm Na+Ca2+ b. Kênh Ca++ c. Kênh Na+ d. Kênh K+ Câu 34: Thời gian tăng áp trong thời kỳ tâm thất thu là: a. 0,1s b. 0,4s c. 0,3s d. 0,25s Câu 40: “Sữa tử cung” chứa nhiều: a. Cholesterol b. Glucose c. Acid amin d. Glycogen Câu 36: Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn truyền cho bệnh nhân nhóm máu A Rhesus dương, NGOẠI TRỪ: a. Nhóm máu A, Rhesus âm b. Nhóm máu A, Rhesus dương c. Nhóm máu O, Rhesus âm d. Nhóm máu AB, Rhesus dương Câu 37: Bình thường khả năng khuếch tán của O2 (DLO2) là bao nhiêu? a. 22mL/phút/mmHg b. 24mL/phút/mmHg c. 21mL/phút/mmHg d. 23mL/phút/mmHg Câu 38: Động tác đại tiện, CHỌN CÂU SAI: a. Điều khiển bởi phản xạ nội sinh và ngoại sinh b. Là hoạt động hoàn toàn tự động c. Có thể trì hoãn được d. Có sự phối hợp của cơ thắt trong và cơ thắt ngoài Câu 39: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: a. Giảm hoạt động của bơm Na+-K+ b. Tăng trao đổi Na+-Ca++ c. Tăng dòng Na+ vào trong tế bào d. Giảm dòng K+ ra ngoài tế bàoCâu 41: Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất: a. Dịch vị b. Dịch mật c. Dịch tụy d. Dịch ruột non Câu 42: Sự biến đổi về số lượng nang trứng nguyên thủy của một người phụ nữ từ thời kỳ bào thai đến trước tuổi dậy thì có ý nghĩa: a. Phân bào theo lối gián phân giảm nhiễm tạo noãn đơn bội b. Đảm bảo đủ số lượng cho thời kỳ sinh sản c. Hoàn chỉnh cấu trúc chuẩn bị cho phóng noãn d. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ các nang trứng kém phát triểnCâu 43: Huyết áp động mạch có đặc điểm: a. Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim b. Thể tích nhát bóp tăng làm giảm huyết áp do gây dãn mạch c. Tỷ lệ thuận với bán kính mạch máu và độ nhớt d. Tỷ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch Câu 44: Kích thước hồng cầu: a. 5-6 micromet b. 9-10 micromet c. 7-8 micromet d. 3-4 micrometCâu 45: Đặc điểm của pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh là: a. Kênh Na+ đóng b. Có hiện tượng co cơ nhờ vào quá trình trượt của sợi actin lên sợi myosin c. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPase - 5 - d. Không mở kênh K+ cho đến khi điện thế trở về 0mV Câu 46: Cơ chế đưa thức ăn ra khỏi môn vị dựa vào yếu tố nào là SAI: a. Tác dụng kích thích nhu động của Gastrin b. Tác dụng ức chế cơ thắt môn vị của Motilin c. Sóng nhu động vùng hang vị d. Đóng không tuyệt đối của cơ thắt môn vị Câu 47: Hoàng thể phát triển to nhất vào thời điểm giữa: a. Quá trình thoái hóa của niêm mạc tử cung b. Giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt c. Chu kỳ kinh nguyệt d. Giai đoạn phân tiết của chu kỳ kinh nguyệt Câu 48: Tinh trùng được trưởng thành ở: a. Ống dẫn tinh b. Ống sinh tinh c. Túi tinh d. Mào tinhCâu 49: Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức: a. >375mg% b. >=180mg% c. 375mg% d. 120-< 180mg% Câu 50: Màng lọc cầu thận gồm: a. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman b. Tế bào biểu mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao Bowman c. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào nội mô bao Bowman d. Tế bào nội mô mạch máu, màng đáy, lớp tế bào biểu mô bao BowmanCâu 51: Pha bình nguyên trong hoạt động điện học của tế bào cơ tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm: a. Kênh Ca++ mở gây hiện tượng co cơ b. Không mở kênh Na+ cho đến khi điện thế trở về 0mV c. Kênh K+ đóng d. Có sự hoạt động của bơm Ca++K+ATPaseCâu 52: Cơ Reissessen có đặc điểm: a. Dễ co thắt dẫn đến khó thở b. Có ở tiểu phế quản và khí quản c. Chỉ phụ thuộc vào thần king giao cảm d. Không phụ thuộc vào thần kinh phó giao cảmCâu 53: Ở người trưởng thành, các cơ quan sau đây có khả năng tạo hồng cầu: a. Tủy của các xương dẹp b. Tủy của các xương dài c. Lách d. Tủy của tất cả các xươngCâu 54: Trong điều hoà thông khí phổi, trung tâm thở ra nằm ở đâu? a. Phần bụng hành não b. Phần lưng hành não c. Phần bụng bên hành não d. Phần lưng cầu nãoCâu 55: Phát biểu nào sau đây về sóng điện căn bản (BER) là SAI: a. Dao động trong khoảng -50 đến -60mV b. Sóng điện thế màng tế bào cơ vân lúc nghỉ c. Do bơm Na+-K+-ATPase d. Điều khiển thời điểm điện thế động xuất hiệnCâu 56: Kháng thể tự nhiên là kháng thể được sinh ra: a. Không gây ngưng kết ở nhiệt độ lạnh và phòng thí nghiệm b. Không qua nhau thai c. Bản chất là IgG d. Qua một quá trình miễn dịch rõ ràngCâu 57: Bộ phận nhận cảm của phản xạ cương: a. Da bộ phận sinh dục với kích thích cơ học b. Thể hang với kích thích cơ học c. Vỏ não với kích thích tâm lý d. Da bộ phận sinh dục và vỏ nãoCâu 58: Dịch lọc cầu thận: a. Có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương b. Có thành phần như huyết tương trong máu động mạch c. Có thành phần protein như huyết tương d. Có thành phần giống dịch bạch huyết thu nhận từ ống ngựcCâu 59: Thời điểm phóng noãn: a. Trước ngày hành kinh của chu kì sau 12-16 ngày b. Luôn là khoảng giữa chu kỳ kinh nguyệt c. Vào ngày thứ 21-22 của chu kỳ kinh nguyệt d. Sau này bắt đầu hành kinh 12-16 ngàyCâu 60: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:a. Ruột già b. Ruột non c. Tá tràng d. Dạ dàyNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: