Đề thi Sinh lý - Chương 9: Sinh lý tuyến tụy nội tiếtCâu 1: Câu nào sau đây đúng với đảo Langerhans? a. Có những ống nhỏ dài mang chất tiết của chúng b. Bài tiết một dịch chứa men tiêu hóa protein c. Được điều hòa bài tiết do vùng dưới đồi và tuyến yên d. Nằm xen kẽ và rãi rác trong quần thể các nang Actini Câu 2: Insulin là một polypeptide gồm mấy acid amin? a. 15 b. 51 c. 29 d. 14Câu 2: Glucagon là một polypeptide gồm mấy acid amin? a. 15 b. 51 c. 29 d. 14Câu 3: Tế bào nào của tuyến tụy có chức năng bài tiết insulin? a. Tế bào α b. Tế bào β c. Tế bào δ d. Tế bào PP Câu 4: Tác dụng của insulin: a. Giảm đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid b. Giảm đường huyết, tăng phân giải protein, tăng dự trữ lipid c. Giảm đường huyết, tăng thoái hóa protein, tăng thoái hóa lipid d. Tăng đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng dự trữ lipid Câu 5: Insulin có tác dụng làm tăng: a. Dự trữ các chất glucid, lipid, protid và protid b. Thóa hóa các chất glucid, lipid c. Đường và acid béo trong máud. Vận chuyển đường vào tong máu tất cả các môCâu 6: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin? a. Biến đổi glycogen thành glucose b. Kích thích sinh đường mới c. Chuyển glucose thành acid béo ngay sau bữa ăn d. Tăng K+ trong tế bào Câu 7: Tiêm insulin tĩnh mạch cho con chuột bình thường sẽ gây tác dụng nào sau đây? a. Tăng tạo glucose từ glycogen b. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose c. Giảm tổng hợp lipid d. Giảm nồng độ protein Câu 8: Insulin có tác dụng sau đây, ngoại trừ: a. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan b. Tăng thoái hóa glucose ở cơ c. Fiảm tạo đường mới d. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơCâu 9: Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển glucose vào tổ chức nào sau đây? a. Tất cả các mô b. Niêm mạc ruột non c. Tế bào ống thận d. Cơ vân Câu 10: Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên sự vận chuyển glucose?a. Cho phép vận chuyển chống lại bậc thang nồng độ b. Tăng vận chuyển qua màng tế bào của hầu hết các môc. Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thậnd. Tăng vận chuyển qua biểu mô niêm mạc ruột Câu 11: Có mấy loại tế bào không cần vai trò của insulin trong việc vận chuyển glucose qua màng? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu 12: Insulin làm tăng sự vận chuyển glucose theo cơ chế khuếch tán hỗ trợ vào các mô sau đây, ngoại trừ: a. Mô mỡb. Cơ tim c. Cơ vân d. Niêm mạc ruột Câu 13: Nồng độ chất nào trong máu ít ảnh hưởng đến sự bài tiết insulin nhất? a. Glucose b .Acid amin c. Acid béo d. Thể ceton Câu 14: Các yếu tố làm tăng bài tiết insulin, ngoại trừ: a. Nồng độ glucose trong máu tăng b. Nồng độ acid béo trong máu tăng c. Nồng độ acid amin trong máu tăng d. Kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ ( giao cảm và phó giao cảm )Câu 15: Khi nói về insulin, câu nào sai? a. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do b. Tổng hợp thông qua cơ chế AMP vòng c. Kích thích giao cảm gây tăng tiết insulin d. Nồng độ đường máu cao gây tăng tiết insulin Câu 16: Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon? a. Kích thích phân hủy glycogen trong cơ b. Ức chế bài tiết insulin c. Ức chế phospholipase C d. Kích thích phân hủy glycogen trong gan Câu 17: Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ: a. Sinh đường mới ở gan b. Tiêu lipid trong mô mở c. Phân hủy glycogen trong cơd. Ngăn cản huy động acid béo từ máuCâu 18: Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho cơ vân được cung cấp bởi quá trình: a. Giải phóng acid béo tự do từ mô mỡb. Tăng tiêu glycogen gan c. Tăng sinh đường mới trong gan d. Tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột Câu 19: Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon? a. Nồng độ acid amin huyết tương thấp b. Nồng độ glucose huyết tương thấp c. Nồng độ glucose huyết tương cao d. Kích thích thần kinh giao cảm Câu 20: Một số người có hiện tượng hạ đường huyết sau khi ăn sáng khoảng 30-60 phút và không xuất hiện khi họ bỏ bữa sáng. Hiện tượng này là do sự điều hòa đường máu chủ yếu của hormon: a. Insulin b. Glucagon c. GH d. CortisolCâu 21: Một bệnh nhân có nồng độ glucose 30mg/100ml huyết tương, ưu tiên nghĩ có sự tăng lên của hormon nào? a. Insulin b. Glucagon c. T3-T4 d. GH Câu 22: Trong lao động nặng, nồng độ glucagon trong máu tăng cao với ý nghĩa: a. Phòng ngừa sự giảm glucose máu trong lao động b. Tăng phân giải lipid thành acid béo để thoái hóa sinh năngc. Thúc vẩy việc tân tạo đường ở gan rồi thoái hóa để sinh năngd. Tăng hấp thu acid amin vào gan để tân tạo đườngCâu 23: Một bữa ăn giàu protein, chứa nhiều acid amin nhưng ít carbohydrat, kích thích bài tiết insulin, nhưng không gây ra giảm đường huyết vì lí do: a. Bữa ăn gây ra tăng tiết hormone giáp b. Cortisol trong máu tuần hoàn ngăn cản glucose vào cơ c. Sự bài tiết glucagon cũng tăng vì bị kích thích do bữa ăn giàu acid amin d. Acid amin trong bữa ăn biến đổi thành glucoseCâu 24: Chọn tổ hợp đúng: Điều hòa glucose máu: a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng c. Nếu 2, 4 đúngd. Nếu 4 đúng Câu 25: Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong: a. Ưu năng tuyến giáp b. Teo tiểu đảo Langerhans c. U tuyến tủy nội tiết d. U tủy thượng thậnCâu 26: Triệu chứng điển hình của bệnh đái đường tụy, ngoại trừ: a. Uống nhiều b. Ăn nhiềuc. Yếu cơ d. Tăng huyết áp Câu 27: Trong bệnh đái tháo đường tụy các các biểu hiện sau, ngoại trừ: a. Mất chất điện giải b. Giảm nồng độ acid amin trong huyết tương c. Tăng sinh thể ceton niệu d. Gây lợi niệu thẩm thấu Câu 28: Bệnh nhân đái tháo đường type 2 bị đề kháng với insulin, nghĩa là insulin vẫn được sản xuất ra nhưng không chuyển hóa được glucose dẫn đến, ngoại trừ: a. Thể ceton trong nước tiểu b. Đường máu qua màng lọc cầu thận vào nước tiểu c. Giảm cảm giác khát nước d. Máu có thể bị nhiễm toanCâu 29: Một trong những lời khuyên đối với bệnh nhân đái tháo đường lúc đầu trước khi đến giai đoạn dùng thuốc là nên tập thể dục nhẹ nhàng và thường xuyên để: a. Khi luyện tập, kích thích bài tiết glucagon, làm tăng chuyển glucose thành glycogen dự trữ trong gan và cơ b. Khi luyện tập, có thể làm hạ đường huyết do glucose vào tế bào không cần insulin lúc vận cơ c. Khi luyện tập, glucose tuần hoàn trong máu tốt hơn đến các tế bào cơ sinh năng lượng d. Khi luyện tập, quá trình vận chuyển glucose đến thậnCâu 30: Chọn tổ hợp đúng:a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúngc. Nếu 2, 4 đúngd. Nếu 4 đúng Câu 31: Câu nào sau đây chưa đúng về Somatostatin: a. Có nguồn gốc từ tế bào Delta-Langerhans (10%) b. Ức chế bài tiết insulin, glucagon, gastrin, secretin c. Tăng các hoạt động tiêu hóa: cơ học, bài tiết, hấp thụd. Là 1 peptid có 14 acidaminCâu 32: Somatostatin có các chức năng sau, ngoại trừ: a. Làm tăng tốc độ thức ăn được hấp thu vào máu b. Ức chế sự bài tiết insulin và glucagon của tuyến tụy c. Làm giảm vận động dạ dày, ruột và túi mậtd. Làm giảm bài tiết và hấp thu của đường tiêu hóaNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s