Đề thi Sinh lý - Chương 7: Sinh lý vùng hạ đồi – tuyến yênCâu 1: Các hormone do vùng dưới đồi bài tiết sẽ theo đến tác động lên chức năng tuyến yên:a. Con đường mạch máu b. Con đường thần kinh c. Con đường mạch máu và thần kinhd. Các protein vận chuyểnCâu 2: Các hormone sau là hormone giải phóng vùng hạ đồi: a. GHRH , GHIH b. TRH , PIHc. CRH , TRH d. ADH và oxytocinCâu 3: Hormon có cấu trú đơn giản nhất là: a. PIH b. GnRHc. TRHd. CRHCâu 4: Tính chất chung của các hormone vùng hạ đồi, ngoại trừ: a. Tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai b. Receptor nằm trên màngc. Điều hòa theo cơ chế feedback âmd. Tổng hợp dạng tiền chất, bài xuất chậmCâu 5: Sự tăng tiết hormone GHRH tại cùng hạ đồi do : a. Sự tăng nồng độ glucose máu b. Sự tiêu hóa glucose tại dạ dày và ruộtc. Sự giảm nồng độ glucose trong máud. Sự tái hấp thu glucose tại ống thậnCâu 6: Cấu trúc của hormone TRH gồm 3 acid amin: a. Glu-His-Pro b. Glu-Pro-Hisc. His-Glu-Pro d. His-Pro-GluCâu 7: Tác dụng của TRH là: a. Kích thích tuyến yên bài tiết T3-T4 b. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3-T4c. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTHd. Kích thích tuyến yên bài tiết TSHCâu 8: Cơ chế tác dụng của TRH tại tế bào thùy trước tuyến yên:a. Thông qua AMP vòng b. Thông qua diacyl glycerol và PIP2c. Thông qua Ca2+ - proteind. Cả b và c đúngCâu 9: Tuyến nội tiết nào thuộc hệ thần kinh: a. Tuyến yên b. Tuyến giáp c. Tuyến thượng thậnd. Tuyến tụyCâu 10: Các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên: a. ACTH, TSH, Prolactin, GH b. ACTH, TSH, MSH, GHc. MSH, TSH, ACTH, Prolactin d. FSH, ACTH, TSH, GHCâu 11: Tác dụng tăng trưởng của GH được thực hiện thông qua trung gian là: a. ICF (somatomedin) b. Serotoninc. Secretind. SomatostatinCâu 12: Tác động tạo xương của GH bao gồm, ngoại trừ: a. Tăng số lượng tế bào tạo xương b. Tăng vận chuyển Ca từ máu vào xươngc. Tăng cốt hóa sụn liên hợpd. Tăng tạo khung proteinCâu 13: Tác dụng của GH là:a. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào b. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào c. Giảm thoái hóa glucose ở tế bào d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụyCâu 14: GH làm tăng nồng độ Glucose trong máu do: a. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan b. Tăng tạo đường mớic. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào d. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụyCâu 15: Dưới tác dụng của GH , cơ thể tạo năng lượng chủ yếu từ: a. Glucid b. Protidc. Lipid d. Glucid , Protid , LipidCâu 16: Khi GH tăng theo cơ chế feedback âm sẽ gây: a. Tăng tiết GHRH , tăng tiết GHIH b. Tăng tiết GHRH , giảm tiết GHIH c. Giảm tiết GHRH , tăng tiết GHIH d. Giảm tiết GHRH , giảm tiết GHIHCâu 17: Sự tăng bài tiết GH do yếu tố sau, ngoại trừ: a. Nhịn đói b. Ngủ sâu c. Acid béo tự do trong máu giảmd. Đường huyết giảmCâu 18: GH được bài tiết nhiều khi: a. Nồng độ acid amin huyết tương tăng b. Ngủc. Nồng độ TRH huyết tương tăngd. Đường huyết tăngCâu 19: Câu nào sau đây đúng với GH? a. Được bài tiết bởi tế bào basophile của tuyến yên b. Làm phát triển đầu xương dài c. Được bài tiết không phụ thuộc vào vùng dưới đồi d.T ăng sự tiêu thụ glucose ở tế bàoCâu 20: Chọn tổ hợp đúng:a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúngc. Nếu 2, 4 đúngd. Nếu 4 đúng Câu 21: Chọn tổ hợp đúng:a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúng c. Nếu 2, 4 đúngd. Nếu 4 đúng Câu 22: Ở một số người bị giảm lưu giữ protein trong phần lớn các mô cơ thể, do đó giảm khối cơ và chiều dài cơ gây nhăn da đồng thời giảm chức năng của các bộ máy cơ quan, biểu hiện bên ngoài có vẻ “già” trước tuổi. Điều này có thể do: a. Sự giảm bài tiết T3-T4 b. Sự tăng bài tiết T3-T4 c. Sự giảm bài tiết GH d. Sự tăng bài tiết GHCâu 23: Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết: a. ACTH b. TSHc. GHd. GnGHCâu 24: Bệnh to viễn cực (Acromégalie) do: a. Thừa GH sau tuổi dậy thì b. Thừa GH trước tuổi dậy thì c. Thừa ACTH sau tuổi dậy thì d. Thiếu GH sau tuổi dậy thìCâu 25: Hội chứng tăng tiết GH có những triệu chứng sau, ngoại trừ: a. Tăng lắng đọng mỡ dưới da b. Tăng đường huyết c. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và xương phụ d. Lăng đọng nhiều protein làm da dày , mũi , môi và lưỡi to bèCâu 26: Bệnh khổng lồ có thể gây ra:a. Tăng tổng hợp glycogen b. Tăng đường huyếtc. Tăng caxi máud. Tất cả đúngCâu 27: Các triệu trứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ , ngoại trừ: a .Bàn chân, bàn tay to b. Phủ tạng toc. Đái đườngd. Acid amin huyết tương tăngCâu 28: Bệnh nhân bị u các tế bào ưa acid của tuyến yên có thể gặp các triệu chứng sau, trừ: a. Bệnh khổng lồ ở trẻ em b. Tăng tiết sữa vào nang c. Hội chứng Cushing d. Bệnh to đầu ngón ở người lớnCâu 29: Tác dụng của TSH là: a. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin b. Tăng kích thước tuyến giápc. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giápd. Tăng chuyển hóa cơ sởCâu 30: Chọn câu đúng về TSH: a. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid b. Vận chuyển trong máu ở dạng tự doc. Mô đích là tuyến cận giáp d. Receptor nằm trong nhân tế bàoCâu 31: TSH làm tăng nồng độ hormone giáp trong máu bằng cách, ngoại trừ: a. Tăng nồng độ globulin gắn hormone giáp (TBG) b. Làm tiêu protein của thyroglobulin c. Tăng kích thước tế bào tuyến giápd. Tăng số lượng tế bào tuyến giápCâu 32: Tăng tiết hormone TSH dẫn đến bệnh lý: a. Bướu cổ b. Cường giápc. Ưu năng tuyến giáp thứ phátd. Cả ba đều đúngCâu 33: Chọn tổ hợp đúng: a. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1, 3 đúngc. Nếu 2, 4 đúng d. Nếu 4 đúng Bệnh lý do suy tuyến giáp Câu 34: Mô đích của ACTH, ngoại trừ: a. Lớp bó , lớp lưới của tuyến thượng thận b. Tế bào hắc tố c. Não d. Tuyến sinh dụcCâu 35: Theo nhịp sinh học ACTH được bài tiết nồng độ cao nhất lúc: a. 16 giờ - 20 giờ b. Nửa đêm gần về sángc. 6 giờ - 8 giờ sángd. 10 giờ - 12 giờ trưaCâu 36: Giảm tiết ACTH gây teo vỏ thượng thận ở:a. Lớp cầu và lớp bó b. Lớp bó và lớp lưới c. Lớp cầu và lớp lưới d. Lớp cầu , lớp bó và lớp lướiCâu 37: Trong hội chứng Cushing khi xét nghiệm:a. Nồng độ ACTH và cortisol đều tăng b. Nồng độ ACTH tăng, cortisol giảm c. Nồng độ ACTH giảm, cortisol tăngd. Nồng độ ACTH và cortisol đều giảmCâu 38: Xạm da trong bệnh Addison (suy sỏ thượng thận nguyên phát) có liên quan đến hormon:a. GH b. TSH c. ACTH d. GnGHCâu 39: Bệnh nhân bị nhược năng vỏ thượng thận nguyên phát mạn tính sẽ có triệu chứng sau liên quan đến ACTH: a. Rối loạn điện giải b. Yếu cơc. Xạm dad. Hạ huyết ápCâu 40: Câu nào sau đây đúng với ACTH? a. Ức chế phản ứng viêm của tổ chức bằng cơ chế gián tiếp b. Trong trường hợp stress, được giải phóng nhanh khi xung động thần kinh tới tuyến yên trước c. Có cấu trúc đồng nhất với cấu trúc của phân tử MSH d. Do tế bào somatotrop của tuyến yên bài tiếtCâu 41: Hormon sau được xem là có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ: a. GH b. ACTHc. TSHd. GonadotropinCâu 42: Theo cơ chế feedback âm, khi dùng thuốc corticoid kéo dài sẽ gây: a. Tăng bài tiết TSH b. Giảm bài tiết TSHc. Tăng bài tiết ACTHd. Giảm bài tiết ACTHCâu 43: Mô đích của FSH là: a. Ống sinh tinh và nang trứng b. Tế bào Leydig và hoàng thểc. Não bộ và ống thận d. Tuyến giáp và tuyến thượng thậnCâu 44: Tác dụng của FSH trên nữ giới: a. Kích thích nang trứng phát triển b. Kích thích sản xuất estrogenc. Kích thích sản xuất progesteroned. Kích thích rụng trứngCâu 45: Tác dụng của LH trên nam giới là: a. Kích thích phát triển ống sinh tinh b. Kích thích sản sinh tinh trùngc. Kích thích làm nở to tinh hoàn d. Kích thích sản xuất testosteronCâu 46: Các hormon cần thiết cho chuyển dạ sinh con: a. Prolactin, Oxcitocin b. Oxcitocin, Relaxinc. Relacin, HCSd. HCS, GHCâu 47: Hormon prolactin có cùng nguồn gốc với: a. GH H b. TSH c. ACTd. GonadotropinCâu 48: Tác dụng của prolactin là: a. Phát triển ống tuyến vụ và mô đệm. b. Phát triển ống tuyến và thùy tuyếnc. Kích thích bài tiết sữa d. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữaCâu 49: Prolactin có tác dụng gây bài tiết sữa: a. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của estrogen và progresteron b. Vào nang sữa sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocin c. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytocind. Ra bên ngoài sau khi tuyến vú đã chịu tác dụng của oxytociCâu 50: Động tác mút núm vú của trẻ sẽ kích thích bài tiết: a .ADH và oxycitocin b. ACTH và prolactin c. Oxytocin và Prolactind. ADH và ACTHCâu 51: Hormone bài xuất sữa ra ngoài: a. Estrogen b. Progesteron c. Oxytocin d. ProlactinCâu 52: Các tác dụng sau đây là của oxytocin , ngoại trừ: a. Tăng bài tiết sữa b. Tăng bài xuất sữac. Tăng co bớp cơ tử cungd. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vúCâu 53: Bằng cách kích thích đầu núm vú, phụ nữ khi sinh có thể lấy được hơi dài hơn để rặn đẻ và duy trì được các cơn rặn đẻ khỏe hơn và lâu hơn. Bản chất của thủ thuật này là để kích thích tiết: a. Prolactin b .Oxytocinc. ACTH d. GHCâu 54: Hormon của thùy sau tuyến yên: a. TSH và prolactin b. ADH và Oxytocin c .PTH và Calcitonin d.MSH và AldosteronCâu 55: Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone nào sau đây? a. Oxytocin b. ADH c. FSH d. GHCâu 56: Hormon được tổng hợp từ nhân cạnh não thất vùng hạ đồi là: a. Oxytocin b. FSH và LH c .TRH d. ADHCâu 57: Tác dụng của ADH:a.Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần , gây co mạch , có ảnh hương lên hành vi và trí nhớ b. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp , gây co mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ c. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa , tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle , gây co mạch d. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp , gây có mạch , có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớCâu 58: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ: a. Mất nước do nôn ói b. Chảy máu nặngc. Giảm áp suất thẩm thấu của máud. Tiêu chảyCâu 59: Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là: a. Tăng nồng độ glucose trong máu b. Tăng nồng độ protein trong máu c. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu d. Giảm thể tích máuCâu 60: Câu nào sau đây đúng với oxytocin và ADH: a. Tổng hợp ở tế bào thần kinh vùng dưới đồi b. Bài tiết từ các tế bào thần kinh vùng dưới đồi c. Được kiểm soát bởi hormon giải phóng vùng dưới đồi d. Được dữ trự ở tuyến yên trướcCâu 61: Bệnh đái tháo nhạt (diabetes insipidus) có thể là do thiếu cấu trúc nào sau đây: a. Thùy trước tuyến yên b. Đảo Langerhansc. Vùng đồi thịd. Vùng dưới đồiCâu 62: Điều hòa ngược âm tính (negative feedback) không phải là yếu tố điều hòa bài tiết của hormone nào dưới đây? a. ACTH b. FSHc. Oxytocind. TSHNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859606162Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s