Đề thi Sinh lý - Chương 6: Đại cương về hoạt chất sinh họcCâu 1: Hormon bao gồm những khái niệm sau, ngoại trừ: a. Là một chất trung gian hóa học do tuyến nội tiết bài tiết , được phân phối bởi dòng máu b. Là một chất trung gian hóa học do bất cứ một cơ quan nào tiết ra, được phân phối bởi dòng máuc. Là một chất trung gian hóa học do các tế bào tiết ra , được phân phối bởi dịch gian bàod. Là một chất trung gian hóa học do các cơ quan bài tiết ra , được phân phối bởi 1 đường ốngCâu 2: Điểm giống nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết: a. Có cấu trúc nang b. Hormone sinh ra tiết thẳng vào máu c. Có ống dẫn hormoned. Cấu tạo từ các tế bào tuyếnCâu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong quan điểm về cũ và mới về hoạt chất sinh học là: a. Nguồn gốc b. Bản chấtc. Đích tác động d. Phương tiện di chuyểnCâu 4: Tính chất nào sau đây không đúng với quan niệm mới về hoạt chất sinh học? a. Do tuyến nội tiết bài tiết b. Phân phối bởi dòng máuc. Tác dụng sinh học trên mô dịch d. Là chất trung gian hóa họcCâu 5: Đặc điểm của hormone địa phương, ngoại trừ: a. Sau khi tạo ra lưu thông trong máu b. Tác dụng sinh học trên mô đích lân cận hoặc chính nóc . Bản chất là chất trung gian hóa họcd. Do một nhóm tế bào tiết ra có thể thuộc tuyến nội tiết hoặc khôngCâu 6: Hormone mà tất cả các tế bào trong cơ thể là mô đích: a. T3-T4 b. GHc. Somastostatind. ACTHCâu 7: Các hormone sau có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả tế bào trong cơ thể: a. GH và T3-T4 b. TSH và ACTHc. ADH và oxytocind. Calcitonin và PTHCâu 8: Receptor, chọn phát biểu sai: a. Bản chất là protein b. Số lượng thay đổi theo thời điểm c. Có tính đặc hiệu chuyên biệt với từng hormone trừ T3-T4 và somastomedind. Không liên quan đến đáp ứng sinh lýCâu 9: Vị trí của receptor trên tế bào: a. Trong nhân b. Trong bào tươngc. Trên màng tế bàod. Một trong ba vị trí trênCâu 10: Câu nào sau đây không đúng:a. Hormon thường gắn với thụ thể ở tế bào đích b. Mỗi thụ thể thường gắn với nhiều hormonc. Thụ thể có thể nằm ở trên , trong màng tế bào hoặc trong nhând. Thụ thể đặc hiệu cho mỗi loại hormonCâu 11: Hormone tan trong nước có đặc điểm, ngoại trừ: a. Receptor trên màng b. Di chuyển tự do trong máuc. Tác động theo cơ chế chất truyền tin thứ haid. Gây đáp ứng sinh lý chậmCâu 12: Hormon tan trong lipid có đặc điểm:a. Được tổng hợp sẳn b. Bài tiết nhanh c. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợpd. Tác dụng nhanh và ngắnCâu 13: Hormon trọng lượng phân tử lớn, không hòa tan trong lipid , hoạt động theo cơ chế: a. Hoạt hóa Adenylcyclase ở màng tế bào và làm tăng AMP vòng b. Hoạt hóa với hệ gene trong nhân tế bào dích c. Điều khiển ngược d. Gắn với Recepteur trong tế bào đíchCâu 14: Hormone nào sau đây có receptor nằm trong nhân tế bào? a. Catecholamin b. Hormone peptidec. Hormone Steroidd. T3, T4Câu 15: Các hormone peptide: a.Các hormone được tạo thành dạng tiền chất dự trữ ở bộ máy golgi b. Các hormone được tạo thành dạng hoạt động dự trữ ở bộ máy golgic. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất dự trữ ở mạng lưới nội chất hạtd. Các hormone được tạo thành dạng tiền chất hoạt động ở mạng lưới nội chất hạtCâu 16: Các hormone steroid: a.Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất dự trữ ở các tế bào chết tết b. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng hoạt động dự trữ ở các tế bào chế tiếtc. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất dự trữ ở mạng lưới nội chất hạt d. Các hormone được tạo thành chủ yếu ở dạng tiền chất hoạt động ở mạng lưới nội chất hạtCâu 17: Hormone catecholamin: a. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh b. Tổng hợp sẵn, bài tiết chậmc. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết nhanhd. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậmCâu 18: Hormone T3-T4: a .Tổng hợp sẵn, bài tiết chậm b. Tổng hợp sẵn, bài tiết nhanhc. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết chậmd. Tổng hợp và dự trữ dạng tiết chất, bài tiết nhanhCâu 19: Nhóm các hormone steroid có chung các đặc điểm sau , Ngoại trừ: a. Tan được trong dầu , tổng hợp từ cholesterol b. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợpc. Có khả năng gây giữ muối và nướcd. Tác dụng theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ haiCâu 20: Các hormone steroid khi di chuyển trong máu được vận chuyển đặc hiệu bởi: a. Globulin b. Albuminc. Hemoglobind. Cả a và b đúngCâu 21: Cơ chế tác dụng của hormone gồm: a. Tăng tính thấm của màng tế bào, tăng tổng hợp protein b. Thông qua chất truyền tin thứ hai, gắn vào receptor đặc hiệu trên màng tế bào c. Thông qua chất truyền tin thứ hai, thông qua hoạt hóa gen tế bàod. Hoạt hóa hệ thống enzyme nội bào theo kiểu dây chuyểnCâu 22: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế dẫn truyền tin thứ II là: a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bào b. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bàoc. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bào d. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bàoCâu 23: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen: a. Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong tế bàob. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bàoc. Homon tan được trong nước và có receptor nằm trên màng tế bàod. Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong tế bàoCâu 24: Chất truyền tin thứ 2 tạo thành khi receptor trên màng gắn với: a. Agonist b. Antagonist c. Ligandd. Cả ba đều đúngCâu 25: Chất truyền tin thứ 2 đóng vai trò là: a. Hormon b. Cơ chấtc. Enzymd. VitaminCâu 26: Chất nào sau đây không phải là chất truyền tin thứ II:a. AMPc và GMPc lb. Ca++ -calmodulin c. PIP2 d. Inositol triphosphat và diacyglyceroCâu 27: Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai: a. AMP vòng, ion Mg++, Phospholipid b. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phospholipidc. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphatd. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phospholipid, DiacylglycerolCâu 29: AMPc gây hoạt hóa: a. Adenylcylase b. Phospholipid Cc. Protein kinase Ad. Protein kinase CCâu 30: Vai trò của Adenyl cyclase trong cơ chế hình thành và tác dụng của AMPc: a. Hoạt hóa chuỗi enzyme theo kiểu dòng thác b. Cắt đứt liên kết phosphat của ATP tạo AMP vòngc. Cung cấp năng lượng cho phản ứng enzyme d. Góp phần dẫn đến sự đáp ứng sinh lýCâu 31: Câu nào sau đây không đúng với cơ chế tác dụng của hormone: a. Hoạt hóa enzyme trong tế bào b. Hoạt hoạt enzyme trong nhânc. AMP vòng là chất truyền tin thứ hai của hormone tuyến giápd. Làm thay đổi tính thấm của màng tế bàoCâu 32: Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai, chọn sai: a .Để đạt đáp ứng sinh lý cần lượng lớn hormone ban đầu (hormone ngoại bào) b. Chất truyền tin thứ hai hoạt hóa hệ enzyme nội bào theo cơ chế dòng thácc. Receptor đặc hiệu nằm trên màng tế bàod. Các hoạt chất sinh học tác động theo cơ chế này có đặc tính tan trong nướcCâu 33: Sau khi chất truyền tin thứ hai Ca++ - Calmodulin hình thành sẽ gây: a. Phân giải PIP2 thành IP3 và diacylglycerol b. Hoạt hóa một hệ thống enzym trong tế bào theo kiểu dây chuyền và dòng thácc. Mở kênh Ca++ làm Ca++ từ bên ngoài đi vào bên trong tế bàod. Hoạt hóa men phosphodiesteraseCâu 34: Phát biểu đúng về phức hợp Ca2+ - Calmodulin, ngoại trừ: a. Calmodulin có 4 vị trí gắn Ca2+, chỉ khi gắn đủ 4 vị trí thì mới thể hiện hoạt tính b. Phức hợp Ca2+-Calmodulin linh hoạt hơn so với AMP vòngc. Protein troponin C không có hoạt tính enzymed. Troponin C chủ yếu tìm thấy trong tế bào cơ vân, cơ timCâu 35: Hormone tác dụng làm tim đập nhanh theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai. Điều trị một bệnh nhân tim đập nhanh bằng cách dùng thuốc để, chọn câu sai: a. Ngăn hormone gắn vào receptor b. Ức chế enzyme adenyl cyclasec. Ức chế enzyme phosphoesterased. Ức chế AMPcCâu 36: Verapamil dùng trong điều trị rối loạn nhịp tim, thuốc này giữ Ca2+ lại trong máu do Ca2+ có vai trò hạ huyết áp, thực chất Verapamil có vai trò: a. Ức chế Ca2+-protein b. Chẹn kênh Ca2+ c. Ức chế receptor trên màngd. Ức chế hệ enzyme hoạt hóaCâu 37: Tiền chất tạo nên inositol triphosphat và diacyl glycerol có nguồn gốc từ: a. Nhân tế bào b. Màng tế bàoc. Bào tươngd. Thể golgiCâu 38: Hormone tác dụng thông qua cơ chế hình thành và tác dụng của IP3 và diacyl glycerol, ngoại trừ: a. TRH b. TSHc. GnRHd. ADHCâu 39: Các hormone khác nhau cùng tác động thông qua trung gian một chất truyền tin thứ hai nhưng lại gây đáp ứng chuyên biệt là nhờ: a. Tính chất tan được trong nước hay lipid của hormone b. Vận chuyển trong máu dạng tư do hay kết hợp của hormonec. Vị trí khác nhau của receptor trong tế bào đíchd. Bản chất và số lượng của hệ thống enzyme trong các tế bào đích khác nhauCâu 40: Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt hóa gen: a. Tổng hợp sẵn trong tế bào b. Bài tiết nhanh c. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do d. Tác dụng chậm nhưng kéo dàiCâu 41: Chọn câu sai:a. Các hormone steroid được tổng hợp sẵn, bài tiết nhanh b. Catecholamin tác động theo cơ chế theo cơ chế thông qua chất truyền tin thứ hai c. Các hormone di chuyển trong máu coi là chất truyền tin thứ nhất d. Các hormone steroid chỉ gây đáp ứng sinh lý bằng cách hoạt hóa hoặc ức chế gen điều hòaCâu 42: Chọn tổ hợp đúng:a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 4 đúng Câu 43: Chọn tổ hợp đúng:a. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu 4 đúng Câu 44: Các trục vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến nội tiết . Chọn câu sai: a. TRH – TSH – T3T4 b. CRH – ACTH – Cortisol c. GHRH – GH – Glucagon d. GnRH – FSH – LH – Hormon sinh dụcCâu 45: Tuyến nội tiết sau không điều hòa bài tiết theo trục vùng hạ đồi – tuyến yên: a. Tuyến giáp b. Tuyến cận giáp và tuyến tụy c. Vỏ thượng thận d. Tuyến sinh dục nam và nữCâu 46: Chọn câu sai:a. Hormone tiết ra liên tục với nồng độ ổn định trong suốt ngày và đêm b. Tác nhân kích thích hormone có thể là thần kinh hoặc thể dịch c. Cơ chế điều hòa feedback âm đóng vai trò chủ yếu duy trì cơ thể d. Các điều hòa feedback dương luôn tận cùng bằng môt feedback âmCâu 47: Điều hòa bài tiết hoạt chất sinh học, cơ chế quan trọng nhất: a. Điều hòa theo trục vùng hạ đồi, tuyến yên, tuyến nội tiết b. Điều hòa bài tiết theo nhịp sinh học c. Điều hòa bài tiết do tác nhân kích thích d. Điều hòa bài tiết theo cơ chế feedbackCâu 48: Corticoid cao nhất vào khoảng:a. 21 giờ đêm b. 24 giờ đêm c. 9 giờ sáng d. 4 giờ sángCâu 49: Không uống thuốc nhóm corticoid vào buổi chiều tối vì:a. Dẫn đến ức chế, teo tuyến thượng thận b. Làm tuyến thượng thận hoạt động quá mức c. Làm nồng độ cortisol trong máu không ổn định d. Gây rối loạn chức năng tiết cortisol của tuyến thượng thậnNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s