Đề thi Sinh lý - Chương 5: Sinh lý dịch cơ thểCâu 1: Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày: a. 1300 ml b. 2300 mlc. 3100 mld. 3200 mlCâu 2: Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm: a. Hệ hô hấp, tiêu hóa b. Tim và mạch máuc. Dịch ngoại bàod. Hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, daCâu 3: Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi:a. Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da b. Tim mạchc. Hô hấp, tiêu hóa –gand. Tim mạch, dịch ngoại bàoCâu 4: Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi . Gồm: a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoa, dạ dày b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóac. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệud. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa , ganCâu 5: Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là:a. Dịch nội bào b. Dịch ngoại bàoc. Huyết tươngd. Dịch kẽCâu 6: Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể? a. 20% b. 40% c. 60% d. 80%Câu 7: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ICF: a. 20 lít b. 24 lít c. 36 lít d. 12 lítCâu 8: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ECF: a. 20 lít b. 24 lít c. 36 lít d. 12 lítCâu 9: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích huyết tương:a. 6 lít b. 12 lít c. 3 lít d. 8 lítCâu 10: Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ: a. 9 lít b. 12 lít c. 8 lít d. 3 lítCâu 11: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là: a. 255 mosmol/l b. 265 mosmol/l c. 275 mosmol/l d. 285 mosmol/lCâu 12: Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là: a. 2850 mosmol/l b. 5700 mosmol/l c. 6840 mosmol/l d. 3420 mosmol/lCâu 13: Nồng độ thẩm thấu của ECF bình thường nặng 60kg là: a. 2850 mosmol/l b. 5700 mosmol/l c. 6840 mosmol/l d. 3420 mosmol/lCâu 14: Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi: a. Các khí trong dịch b. Protein huyết tương c. Nước d. Các chất điện giảiCâu 15: Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể: a. Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương b. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thểc. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể d. Tất cả đều saiCâu 16: Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể:a. Về mặt khối lượng , chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương b. Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thểc. Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid ,Mg++, K+d Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bàoCâu 17: Chọn câu SAI:a. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào b. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể c. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+ d. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bàoCâu 18: Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào : a. Chiếm 56% tổng lượng dịch , nhiều K+ , Mg++ b. Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều Na+ , Cl-c. Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ , Mg++d. Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều N+ , Cl-Câu 19: Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể: a. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính b. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòac. ANP tham gia điều hòad. Tất cả đều đúngCâu 20: Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ: a. Vận chuyển chất dinh dưỡng b. Bảo vệ cơ thểc. Thăng bằng toan kiềmd. Dự trữ glucid cho cơ thểCâu 21: Thành phần protein huyết tương, ngoại trừ : a. Albumin b. Globulin c. Fibrinogen d. PhospholipidCâu 22: Áp suất keo của huyết tương: a. 26 mmHg b. 28 mmHgc. 30 mmHg d. 32 mmHgCâu 23: Dịch kẽ: a. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào b. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoàic. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thểd. Tất cả đúngCâu 24: Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do: a. Giảm áp suất máu động mạch b. Giảm áp suất máu tĩnh mạchc. Tăng áp suất keo dịch kẽ d. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạchCâu 25: Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu sai: a. Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu b. Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu c. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máuCâu 26: Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI: a. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể xb. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn c. Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể d. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoànCâu 27: Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI: a.Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não b. Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy c. Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra d. Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọcCâu 28: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào: a. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương b. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạchc. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ , thẻ tích và áp suất dịch kẻd. Tất cả đều đúngCâu 29: Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể: a. Vai trò của Renin b. Qua cơ chế khátc. ADH tham gia điều hòad. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chínhCâu 30: Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT:a. Kiểm soát sự cân bằng Na+ b. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensinc. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADHd. Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thậnCâu 31: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: a. Thể tích nước tiểu tăng b. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng c. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng d. Tăng bài tiết ADHCâu 32: Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ: a. Mất nước do nôn oi b. Chảy máu nặngc. Giảm áp suất thẩm thấu của máud. Tiêu chảyCâu 33: Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận:a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào b. Uống quá nhiều nướcc. Dãn động mạch vào cầu thậnd. Giảm thể tích dịch ngoại bàoCâu 34: Hệ thống Renin – Angiotensin:a. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào b. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh c. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosterond. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khátCâu 35: Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng: a. Giãn mạch b. Giảm lượng nước nhập vào c. Tăng hấp thụ muối và nướcd. Tất cả đều đúngCâu 36: Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ: a. Gây co tiểu động mạch mạnh b. Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteronc. Kích thích bài tiết Acetylcholind. Kích thích bài tiết ADHCâu 37: Men chuyển có tác dụng: a. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I b .Ức chế tiết Aldosteron c. Ức chế tiết ADH d. Giãn mạchCâu 38: Chọn tập hợp đúng: 1.Giảm tiết Aldosteron 2.Giảm tiết ADH 3.Giãn mạch 4.Giảm lượng nước tiểu bài xuấta. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúngd. Nếu chỉ 4 đúng Thuốc ức chế men chuyển có tác dụngCâu 39: ANP có tác dụng:a. Co mạch b. Giãn mạchc. Tăng hấp thụ muối nướcd. Tất cả đều saiCâu 40: ANP (Atrial Natriuretic peptid): a. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào b. Làm tăng mức lọc ở cầu thậnc. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosterond. Tất cả đúngCâu 41: ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:a. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào b. Gây giản mạch mạnhc. Ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thậnd. Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thậnCâu 42: ANP , CHỌN CÂU SAI: a. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào b. Làm tăng GFRc. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron d. Tất cả saiCâu 43: Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào: a. Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+ , nước b. Võ thượng thận giảm tiết Aldoseronc. Hậu yên giảm tiết ADH d. Tất cả các ý trênCâu 44: Chọn tập hợp đúng: 1.Thận tăng lọc và bài tiết muối nước 2.Kích thích tăng tiết Aldosteron 3.Ức chế ADH 4.Thận giảm bài tiết muối nướca. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúngc. Nếu 2 và 4 đúngd. Nếu chỉ 4 đúng Đáp ứng của thận khi tăng ANPCâu 45: Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào: a. Ức chế trung khu khát b. Giảm lượng ADH trong máuc. Tăng lượng nước tiểu bài xuấtd. Tăng bài tiết AldosteronCâu 46: Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào: a. Ức chế hậu yên tiết ADH b. Thận giảm tái hấp thu nước c. Kích thích trung khu khátd. Tất cả đúngCâu 47: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 50kg mất 6 lít nước do bệnh lý: a. 285 mosmol/l b. 350 mosmol/l c. 325 mosmol/ld. 356 mosmol/lCâu 48: Các hệ thống đệm chính trong hoạt động điều hòa thăng bằng toan kiềm: a. Hệ đệm bicarbonat b. Hệ đệm phosphat c. Hệ đệm hemoglobinat/hemoglobind. Tất cả đều đúngCâu 49: Toan kiềm của cơ thể, CHỌN CÂU SAI: a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học b. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấpc. Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ để lấy 1Na+ và 1HCO3-d. Tất cả saiCâu 50: Chọn tập hợp đúng: Bình thường khi đưa HCl vào trong cơ thể 1. Nhịp thở tăng 2. Qua trung gian CO2 và men nên ion H+ được bài xuất qua nước tiểu giảm 3. Cơ thể nhận nhiều HCO3- mới từ thận 4. pH giảm nhanh vì ion H+ tăng caoa. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúngd. Nếu chỉ 4 đúng Câu 51: Hai phương pháp giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể: a. Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu b. Một H+ bài tiết và 1 HCO3- được hấp thuc. Tái hấp thu HCO3- được lọc và bổ sung HCO3- mới d. Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3Câu 52: Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái toan kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây? a. K+, Cl- b. HCO3-c. Cl- d. Na+Câu 53: Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan? a. Thuốc ức chế men chuyển CA (carbonic anhydrase) b. Thuốc ức chế chuyên chở bộ ba Na+, K+, 2Cl- ở nhánh lên của quai Henlec. Thuốc ức chế Aldosterond. Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai HenleCâu 54: Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể: a. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương b. Tác động thông qua ion H+ c. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phối d. Tất cả đều đúngCâu 55: Chọn tập hợp đúng:Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: 1. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu lượng Na+ được lọc 2. K+ máu tăng 3. Ống lượn xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ 4. Bệnh nhân bị nhiễm toana. Nếu 1, 2 và 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúng c. Nếu 2 và 4 đúng d. Nếu chỉ 4 đúngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s