Đề thi Sinh lý - Chương 4: Sinh lý điện thế màng tế bàoCâu 1: Màng tế bào ở trạng thái nghỉ chủ yếu cho ion nào thấm ra? a. K+ b. Na+ c. Cl-d. Ca++Câu 2: Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là: a. K+ b. H+c. Fe++d. Na+Câu 3: Phương trình Nerst hay được dùng để tính: a. Điện thế màngb. Áp suất thẩm thấu của màngc. Ngưỡng điện thếd. Điện thế khuếch tán của Na+ và K+Câu 4: Điện thế nghỉ của tế bào:a. Chủ yếu do ion K+ tạo ra b. Lan truyền tạo dòng điện sinh họcc. Có trị số -90 đến -100mVd. Chuyển sang điện thế hoạt động khi bơm Na+-K+-ATPase hoạt độngCâu 5: Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Sự khuếch tán K+ b. Sự khuếch tán Na+c. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPased. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPaseCâu 6: Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương? nga. Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng b. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màngc. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm d. Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màCâu 7: Tế bào ở trạng thái nghỉ:a. Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương b. Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dươngc. Na+ vào tế bàod. Tất cả đúngCâu 8: Điện thế hoạt động của tế bào:a. Khuếch tán K+ b. Khi kênh mở, Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bàoc. Khuếch tán Na+d. Hoạt động Na+K+-ATPaseCâu 9: Điện thế hoạt động:a. Giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào b. Có hiện tượng co cơ ngay tại giai đoạn khử cựcc. Màng tế bào ở trạng thái phân cựcd. Điện thế lúc này thường -70mVCâu 10: Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động: a. Chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng b. Có cả hiện tượng feedback dương và feedback âmc. Bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt độngd. Trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ thay đổi không đáng kểCâu 11: Các yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động, ngoại trừ: a. Mở kênh Natri b. Mở kênh Kalic. Mở kênh calci-natrid. Hoạt động của bơm Na-K-ATPaseCâu 12: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào, Na+ di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế:a. Khuếch tán đơn thuần b. Khuếch tán có gia tốcc. Vận chuyển chủ động sơ cấpd. Vận chuyển chủ đọng thứ cấpCâu 13: Sắp xếp các hiện tượng: Bắt đầu khử cực màng Cổng K+ bắt đầu mở Cổng K+ bắt đầu đóng Cổng Na+ bắt đầu mở Cổng Na+ bắt đầu đóng Tái cực màng a. 1, 2, 4, 3, 5, 6 b. 2, 6, 3, 4, 1, 5 c. 4, 6, 2, 1, 5, 3 d. 1, 4, 2, 5, 6, 3Câu 14: Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào , Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng: a. Phân cực b. Khử cựcc. Tái cựcd. Cả ba saiCâu 15: Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn: a. Khử cực b. Ưu phân cựcc. Tái cựcd. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt độngCâu 16: Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi: a. Trong khi khử cực b. Trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt độngc. Trong khi ưu phân cực d. Trong khi tái cựcCâu 17: Giai đoạn khử cực của điện thể hoạt động, chọn câu sai: Cho hình minh họa điện thế hoạt động: Điện thế màng tế bào (mV) Thời gian (ms) a. Na+ ồ ạt vào trong màng b. Kênh K+ chưa kịp mởc. Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoàid. Tất cả đều saiCâu 18: Giai đoạn khử cực là giai đoạn:a. E b. Bc. D d. CCâu 19: Giai đoạn phân cực là giai đoạn: a. A b. Bc. Cd. DCâu 20: Giai đoạn tái hồi cực là giai đoạn: a. B b. C c. Dd. ECâu 21: Giai đoạn ưu phân cực là giai đoạn: a. A b. B c. Dd. ECâu 22: Cổng hoạt hóa của kênh Na+:a .Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+) b. Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh c. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)d. Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)Câu 23: Đặc tính của kênh K+:a. Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động Thời gian (ms) b. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màngc. Góp phần trong giai đoạn khử cựcd. Góp phần duy trì điện thế nghỉNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: