Đề thi Sinh lý - Chương 3: Sinh lý cấu trúc màng – vận chuyển các chất qua màngCâu 1: Mỗi tế bào có bao nhiêu thành phần cơ bản chính? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu 2: Cấu trúc màng tế bào gồm mấy thành phần chính? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6Câu 3: Độ dày của màng tế bào: a. 7,5 – 10 nm b. 7,5 – 10 µm c. 2,5 – 5 nm d. 2,5 – 5 µmCâu 4: Màng tế bào:a. Lớp lipid kép có đầu kỵ nước hướng vào nhau b. Có khả năng hòa màng c. Cho các chất hòa tan thấm dễ dàng d. Tất cả đều đúngCâu 5: Màng tế bào có đặc điểm sau: a. Dày 7,5 - 10 nm b. Thành phần protein chiếm tỷ trọng nhỏ nhất c. Không tạo khả năng hòa màng d. Tham gia tiêu hóa và bài tiết dịch mậtCâu 6: Thành phần chủ yếu nhất của lớp lipid kép: a. Phospholipid b. Glycolipid c. Cholesterol d. GlycoproteinCâu 7: Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất: a. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid b. Cholesterol > Phospholipid > Glycolipid c. Glycolipid > Phospholypid > Cholesterol d. Phospholipid > Glycolipid > CholesterolCâu 8: Protein màng được chia làm mấy loại: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4Câu 9: Các protein màng tế bào không có vai trò: a. Tạo cấu trúc chống đỡ b. Tổng hợp DNA c. Là receptor d. Là kháng nguyênCâu 10: Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng là:a. Enzim b. Vận chuyển c. Hoocmôn d. Kháng thểCâu 11: Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:a. Tạo kênh vận chuyển hoặc chất chuyên chở b. Là những thể tiếp nhận c. Tạo tính miễn dịch d. Là những receptor của hormonesCâu 12: Chức năng màng sinh học của tế bào, CHỌN CÂU SAI: a. Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên chở chất qua màng b. Protein ngoại vi tạo các bộ khung cho màng c. Protein ngoại vi đóng vai trò là các enzym d. Lớp lipid tạo khả năng hòa màngCâu 13: Vai trò KHÔNG PHẢI của protein trên màng tế bào: a. Enzym b. Vận chuyển c. Tạo lớp áo d. Tất cả đều saiCâu 14: Thành phần protein trung tâm trên màng tế bào có đặc điểm sau: a. Tạo thành các kênh b. Không tham gia vai trò khuếch tán chất hòa tan trong nước: các ionc. Nằm ngoài các lớp phospholipid d. Tham gia điều khiển chức năng nội bàoCâu 15: Các chức năng sau đây của glucid màng , ngoại trừ: a. Làm các tế bào dính vào nhau b. Có hoạt tính men c. Là receptor d. Tham gia phản ứng miễn dịchCâu 16: Câu nào sai khi nói về đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào? a. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid b. Hai đầu kỵ nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng c. Thành phần lipid màng tế bào gồm có phospholipid, cholesterol và glycolipid d. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipidCâu 17: Câu nào sau đây SAI về thành phần cấu tạo của màng tế bào? a .Nước là thành phần của dịch tế bào, chiếm 70 – 85% b .Có các chất điện giải như Na+, K+, Ca++,…c. Carbohydrate đóng vai trò chính về dinh dưỡng tế bào và chức năng cấu trúcd. Protein chiếm 10 – 20% khối tế bàoCâu 18: Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:a. Na b. Cac. Kalid. FeCâu 19: Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào gồm những hình thức nào sau đây? a.Khuếch tán đơn giản b.Thẩm thấuc.Siêu lọcd.Cả ba đều đúngCâu 20: Vận chuyển thụ động qua màng tế bào: a. Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao b. Hầu hết không cần chuyên chởc. Cần năng lượng dạng ATPd. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơnCâu 21: Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau: a. Không theo hướng gradient b. Không theo thể thức bậc thang c. Cần năng lượngd. Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọcCâu 22: Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:a. Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc b. Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọcc. Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc d. Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọcCâu 23: Trong khuếch tán đơn giản , tương quan giữa tốc độ khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất khuếch tán có dạng: a. Tuyến tính b. Sigmac.Sind.Đường cong tiệm cận ngangCâu 24: Tốc độ khuếch tán chất qua màng tế bào:a. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan trong Lipid b. Tỷ lệ thuận với trong lượng phân tửc. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ d. Tỷ lệ thuận với độ dày của màngCâu 25: Tốc độ khuếch tán của một vật thể qua màng sẽ gia tăng nếu: a. Giảm diện tích bề mặt của màng b. Tăng độ dày của màngc. Tăng kích thước của vật thểd. Tăng khả năng tan trong lipid của vật thểCâu 26: Hệ số thấm của màng tế bào: a. Tỷ lệ nghịch với độ dày của màng b. Tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử chất thấm c. Tỷ lệ nghịch với nhiệt độd. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipidCâu 27: Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào: a. Bản chất của chất khuếch tán b. Độ ẩmc. Trạng thái của màngd. Nhiệt độCâu 28: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến mức độ khuếch tán, ngoại trừ: a. Tác dụng về bậc thang điện tích b. Tác dụng về bậc thang năng lượngc. Tác dụng về bậc thang áp suất d. Tác dụng về bậc thang nồng độCâu 29: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lên sự khuếch tán, NGOẠI TRỪ: a. Tốc độ khuếch tán tỷ lệ nghịch với độ dày của màng tế bào b. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với tốc độ khuếch tánc. Sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tế bào càng cao làm cho sự khuếch tán càng nhanhd. Quá trình khuếch tán phụ thuộc khuynh hướng gradien nồng độCâu 30: Các chất sau đây khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào , NGOẠI TRỪ: a .Khí CO2 và O2b. Nước c. Các ion d. Vitamin A, D, E, KCâu 31: Hiện tượng thẩm thấu:a. Dung môi từ ngăn có ASTT cao qua màng bán thấm đến ngăn có ASTT thấp hơn b. Glucose thẩm thấu chậm hơn Na+ c. ASTT luôn tỉ lệ thuận với nồng độ thẩm thấud. Thẩm thấu ngừng khi đạt trạng thái cân bằng động 2 bên màngCâu 32: Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây? g độ cao đến thấpa. Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp b. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ cao đến thấpc. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ thấp đến caod. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có nồnCâu 33: Khuếch tán của nước trong màng tế bào:a. Chỉ qua kênh protein, không qua lớp Lipid kép vì không tan trong Lipid b. Chỉ qua lớp Lipid kép, không qua kênh Protein vì kích thước quá nhỏc. Qua kênh protein và lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn d. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mangCâu 34: Màng tế bào có tính thấm cao đối với nước vì lý do nào sau đây ? a. Nước hòa tan trong lớp lopid của màng b. Nước vận chuyển qua màng bằng cơ chế khuếch tán hỗ trợc. Nước là một phân tử nhỏ , nó được khuếch tán đơn thuần qua các kênh protein màngd. Nước được vận chuyển tích cực qua màngCâu 35: Điều nào dưới đây là không đúng khi mô tả dòng chảy của nước dưới tác dụng của gradient áp lực thẩm thấu: a. Có dòng chảy của nước từ nơi có áp lực thẩm thấu thấp tới nơi có áp lực thẩm thấu caob. Tốc độ dòng chảy của nước gia tăng khi tính thấm đối với nước của màng tăngc. Có dòng chảy của nước từ nơi có nồng độ chất hòa tan thấp tới nơi có nồng độ chất hòa tan caod. Đòi hỏi cung cấp năng lượng cho dòng chảy của nước qua màngCâu 36: Khuếch tán đơn thuần và khuếch được hỗ trợ giống nhau ở:a. Cần chất mang b. Đi ngược bậc thang nồng độc. Mức khuếch tán tăng lên một cách cân xứng với nồng độ chất khuếch tán d. Hoạt động không cần dạng năng lượng ATPCâu 37: Sự khuếch tán đơn thuần và vận chuyển trung gian (Facilitated) giống nhau ở điểm nào sau đây:a. Cần chất chuyên chở b. Đi ngược chiều gradient nồng độc. Có thể hoạt động không cần ATPd. Có thể bị ức chế bởi chất ức chế chuyên biệt Câu 38: Chất khuếch tán có gia tốc: a. Vitamin A, D, E, K b. Nước c. NH3 d. GlucoseCâu 39: Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc? a. CO2 b. NH3c. Nướcd. Acid aminCâu 40: Chất nào sau đây được vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán gia tốc? a. Nước b. Các đường đơn hay acid aminc. Các ionsd. Các vitaminCâu 41: Glucose vận chuyển qua màng tế bào theo hình thức: a. Vận chuyển chủ động thứ cấp b. Khuếch tán được gia tốcc. Vận chuyển tích cực qua khoảng kẻ tế bàod. Câu a và b đúngCâu 42: Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:a. Vận chuyển tích cực thứ phát b. Khuếch tán đơn thuầnc. Khuếch tán được tăng cườngd. Đồng vận chuyển cùng chất mang với ion NaCâu 43: Chọn tổ hợp đúng: Khuếch tán qua màng tế bào:1. Chất khuếch tán phải hòa tan trong lipid 2. Giảm khi độ dày của màng tăng 3. Giảm khi bị sốt 4. Khuếch tán glucose phải có chất chuyên chởa. Nếu 1, 2, 3 đúng b. Nếu 1 và 3 đúngc. Nếu 1 và 3 đúngd. Nếu 2 và 4 đúng Câu 44: Yếu tố chính yếu tạo hiện tượng điện thẩm là: a. Bản chất của chất khuếch tán b. Sự chênh lệch về điện thếc. Đặc điểm màng tế bàod. Nhiệt độ hai bên màng tế bàoCâu 45: Quá trình điện thẩm có các đặc điểm sau, ngoại trừ: a. Sự di chuyển của ion khi có sự chênh lệch điện thế hai bên màng b. Đạt trạng thái cân bằng động trước khi cân bằng điện thế c. Chênh lệch điện thế cân bằng với chênh lệch nồng độ ion d. Xác định điện thế màng tế bào bằng phương trình NerstCâu 46: Trạng thái cân bằng động là kết quả của sự khuếch tán do lúc đầu có sự chênh lệch căn bản về:a. Nồng độ b. Áp suất thẩm thấu c. Áp suất thủy tĩnh d. Điện thếCâu 47: Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:a. Khuếch tán và thẩm thấu b. Khuếch tán và điện thẩm c. Điện thẩm và thẩm thấu d. Điện thẩm và siêu lọcCâu 48: Hiện tượng trao đổi chất ở mao mạch được thực hiện dựa vào nguyên lý của hiện tượng:a. Điện thẩm b. Khuếch tán c. Thẩm thấud. Siêu lọcCâu 49: Khi nói về hiện tượng siêu lọc thì: a. Áp suất thủy tĩnh có tác dụng kéo các chất hòa tan b. Albumin máu giảm sẽ ảnh hưởng đến áp suất thủy tĩnh c. Áp suất keo có tác dụng kéo nước d. Nồng độ chất tan trực tiếp ảnh hưởng lên áp suất thủy tĩnhCâu 50: Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây? a. Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ b. Giảm áp suất keo trong huyết tươngc. Tăng áp suất thủy tĩnhd. Tăng áp suất keo trong huyết tươngCâu 51: Vận chuyển chủ động qua màng tế bào: a. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp b. Không cần năng lượng dạng ATPc. Làm thăng bằng bậc thang nồng độd. Luôn cần chất chuyên chởCâu 52: Hình thức vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm sau: a. Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa họcb. Hướng tới bậc thang càng hẹp hơnc. Không cần chất mangd. Không sử dụng năng lượngCâu 53: Vận chuyển chủ động qua màng tế bào , chọn câu sai: a. Luôn cần năng lượng và chất mang b. Ngược hướng Gradiantc. Giúp chênh lệch bậc thang ngày càng rộng rad. Tất cả đều saiCâu 54: Quá trình vận chuyển thụ động khác quá trình vận chuyển chủ động ở các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ: a. Nguồn năng lượng từ ATP b. Chất mang c. Kênh protein d. Khuynh hướng gradienCâu 55: Yếu tố giúp phân loại vận chuyển chủ động: a. Chất mang b. Hướng vận chuyểnc. Nguồn gốc ATPd. Mức tiêu thụ ATPCâu 56: Các cách vận chuyển Na+ sau đây là vận chuyển tích cực, ngoại trừ: a. Qua kênh Na+ b. Qua bơm Na+-K+ c. Đồng vận chuyển với glucosed. Đồng vận chuyển với acidaminCâu 57: Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng: a. Đưa ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh b. Chuyển các ion calci vào trong lòng lưới nội sinh chất c. Chuyển ion hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận ỡd. Đưa glucose vào trong các tế bào của mô mCâu 58: Vận chuyển tích cực thứ phát khác với vận chuyển tích cực nguyên phát ở: a. Có cơ chế hòa màng b. Cần protein mangc. Cần receptor đặc hiệud. Phụ thuộc vào thế năng của Na+Câu 59: Quá trình vận chuyển chủ động sơ cấp giúp vận chuyển chất nào sau đây, NGOẠI TRỪ: a. Na+ b. Ca2+ c. Nước d. GlucoseCâu 60: Cùng một chất mang sẽ chuyên chở Na+ từ ngoài vào trong tế bào theo gradient nồng độ và Ca++ từ trong ra ngoài tế bào ngược gradient nồng độ. Đây là:a. Khuếch tán được gia tốc b. Vận chuyển chủ động sơ cấpc. Đồng vận chuyển thuậnd. Đồng vận chuyển nghịchCâu 61: Vận chuyển chủ động sơ cấp: a. Bài tiết H+ ở dạ dày b. Hoán đổi với Na+ tại ống thậnc. Hoán đổi với Na+ tại ống tiêu hóad. Cả a và c đúngCâu 62: Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp? a. Vận chuyển Ca++ qua bơm canxib. Hoán đổi H+ với Na+ tại ống thậnc. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể bị nhiễm toand. Bài tiết H+ tại ống tiêu hóaCâu 63: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp? a. Bơm Na+, K+, ATPase b. Vận chuyển H+ vào dạ dày c. Vận chuyển Ca++ vào tế bào d. Vận chuyển H+ vào lòng ống thận khi cơ thể nhiễm toanCâu 64: Khác nhau giữa khuếch tán được gia tốc và vận chuyển chủ động thứ cấp? a. Cần chất mang c.Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đại b. Chất vận chuyển có thể là glucose hay acid aminc. Tốc độ vận chuyển có giá trị cực đạid. Vận chuyển chất tại màng tế bào về phía lòng ốngCâu 65: Vai trò của bơm Na+ K+ ATPase : a. Là nguyên nhân chính tạo điện tích âm bên trong màng b. Làm cho các điện tích âm bên trong ít hơn bên ngoài màngc. Góp phần tạo giai đoạn tái cực khi màng bị kích thíchd. Góp phần tạo giai đoạn khử cực khi màng bị kích thíchCâu 66: Bơm Na+-K+-ATPase có chức năng sau: a. Bơm có vai trò duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng b. Không tham gia điều hòa thể tích tế bàoc. Không tạo ra điện thế màngd. Tất cả đều đúngCâu 67: Chức năng của bơm Na+K+ATPase: CHỌN CÂU SAI:a. Giữ vững thể tích của thế bào b. Là bơm điện thếc. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong màng tế bàod. Góp phần tạo tính phân cực màngCâu 68: Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động khi: a. 3 ion K+ gắn ở mặt trong và 2 ion Na+ gắn ở mặt ngoài protein mang b. 3 ion Na+ gắn ở mặt trong và 2 ion K+ gắn ở mặt ngoài protein mangc. Enzyme ATPase được hoạt hóa d. Câu B, C đúngCâu 69: Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động sẽ bơm: a. 2Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào b. 3Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào c. 2Na+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào d. 3Na+ từ ngoài tế bào vào trong tế bàoCâu 70: Bơm Ca2+-ATPase hoạt động theo hình thức: a. Vận chuyển tích cực sơ cấp b. Vận chuyển tích cực thứ cấpc. Khuếch tán đơn giảnd. Khuếch tán có gia tốcCâu 71: Sử dụng Oresol (nước biển khô) trong tiêu chảy dựa trên cơ sở hoạt động sinh nào: a. Bơm Na+K+ATPase b. Đồng vận chuyển nghịch Na+/H+ c. Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose hoặc Amino acidd. Đồng vận chuyển nghịch Na+/HCO3-Câu 72: Bù nước và điện giải qua đường uống trong tiêu chảy nhờ hoạt động nào sau đây tại ruột? a. Kích thích bởi Acetylcholin b. Kích thích bởi 1,25 – dihydroxyc. Đồng vận chuyển thuận Na+/Glucose hoặc Amino acid trên bờ vi nhung mao ruộtd. Vận chuyển chủ động nguyên phát Na+,K+,ATPaseCâu 73: Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra khỏi lòng mạch gây trụy mạch. Người ta dùng dung dịch cao phân tử để kéo nước trở lại vào mạch máu nhờ vào hiện tượng: a. Thẩm thấu b. Điện thẩmc. Vận chuyển tích cực nguyên phátd. Vận chuyển tích cực thứ phátCâu 74: Nhờ cơ chế “ Hòa màng ” tế bào có thể thực hiện được các hoạt động sau, ngoại trừ: a. Tiêu hóa b. Tạo chuyển động dạng amib c. Bài tiếtd. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng tế bàoCâu 75: Trong quá trình tiêu hóa của tế bào: a. Hiện tượng nhập bào tạo không bào b. Các enzym của ty thể thủy phân các chất nhập bàoc. Các thể cặn được bài tiết ra ngoài bằng hiện tượng xuất bàod. Không bào hòa màng với tiêu thể tạo túi thực bàoCâu 76: Hiện tượng thực bào: a. Xảy ra ở phần lớn các tế bào trong cơ thể b. Khởi đầu quá trình tiêu hóa của tế bàoc. Nhập bào các chất hòa tand. Không cần ATPCâu 77: Sự ẩm bào là hiện tượng:a. Màng tế bào hấp thụ các chất lỏng b. Các chất lỏng không lọt qua các lỗ màng, khi tiếp xúc với màng sinh chất, màng tạo nên bóng bao bọc lại c. Các chất lỏng bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độd. Cả 3 câu đều đúngCâu 78: Chất được tế bào nuốt theo hình thức ẩm bào: a. Vi khuẩn b. Xác hồng cầuc. Tế bào lạd. Dịch ngoại bàoCâu 79: Sự tạo thành túi tiêu hóa là một giai đoạn của quá trình: a. Thực bào b. Ẩm bào c. Nhập bào qua receptord. Xuất bàoCâu 80: Ví dụ điển hình về hiện tượng xuất bào: a. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào b. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu c. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu monod. Giải phóng các bọc chứa hormone, proteinNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859606162636465666768697071727374757677787980Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s