Đề thi Hóa Sinh số 41/ Dạng hoạt hóa của acid béo là:a/ Acyl Adenylatb/ Acyl CoAc/ Acid aceticd/ AMP vòng2/ Sinh tổng hợp 1,2,5 – dihydroxycholecalciferol xảy ra tại:a/ Ruột từ Cholecalciferonl b/Gan từ Cholecalciferolc/Da từ 7 – dihydrocholecalciferol.d/ Thận từ 25 – hydroxycholecalciferol.3/Enzym sau đây tham gia quá trình sinh tổng hợp acid béo, NGOẠI TRỪ a/Hyrataseb/Synthetasec/Reductase4/ Vai trò của phospholipid. CHỌN CÂU SAI:a/Cephalin có vai trò trong sự đông máu.b/Dipalmythyl lecithin làm cho màng phổi không bị dính lại c/Phosphatidyl Inositol diphosphat có vai trò trong chuyển hóa phosphord/Lecithin là nguồn cung cấp acid phosphoric để tạo tế bào mới.5/Bilirubin tự do có tính chất :a/Tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm b/Tan trong nước , cho phản ứng Diazo nhanhc/Không tan trong nước , cho phản ứng Diazo chậm d/Tan trong Methanol , cho phản ứng Diazo chậm6/Vai trò của Hemiglobin trong cơ thể a/Vận chuyển O2 từ phổi đến tế bào b/Vận chuyển 1 phần CO2 đến phổic/Phân hủy nước H202d/Cả 3 câu đều đúng7/Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường là doa/Tăng tạo Acetyl CoA do tăng quá trình oxy hóa acid béob/Giảm oxy hóa acetyl CoA trong chu trình acid citricc/Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ Acetyl CoAd/Tất cả các nguyên nhân trên8/Chọn tập hợp các xét nghiệm cần thiết để đánh gia nguy cơ xơ vữa động mạcha/Cholesterol toàn phần , Triglycerid b/Triglycerid và LDL – Cholesterid , Glucose máu c/HDL-Cholesterl , Triglycerial , Cholesterol toàn phầnd/Triglycerid , Cholesterol toàn phần, LDL-Cholesterol , HDL-Cholesterol9/Qúa trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và cần enzyme : a/Trong ty thể + acetyl CoA Synthetaseb/Bào tương + Phosphatase c/Trong ty thể + Dehydnrogenased/Bào tương – Acyl CoA Synthetase10/Bilăng của một chất là hiệu số giữa lượng nhập và lượng thải , Chọn Câu Sai : a/Bilang dương (+) thể hiện cơ thể đang phát triển hoặc hồi phụcb/Bilang bằng 0 thể hiện lượng nhập bằng lượng thải , cơ thể bình thườngc/Bilang âm (-) thể hiện cơ thể đang suy giảmd/Cả a,b,c sai11/Các glucid thể hiện tính chất khử là : a/Glucose , fructose , tinh bộtb/Glucose , fructose , saccarose c/Gluce , fructose , lactose d/Fructose , tinh bột , saccarose12/ Các chất sau đây là Polysaccarid tạp : a/Acid Hyaluroic , glycogen , Cellulose b/Condroitin sunfat , Heparin , acid hyaluronic13/Nhóm chất có cấu tạo phân nhánh là a/Amylose , Glycogenb/Cellulose , Amylosec/Amylopectin , Cellulose 14/Các chất thuộc nhóm Polysaccarid thuần : a/Glycogen , Amylose , Amylopectin b/Saccarose , Heparin , Glycogenc/Cellulose , Amylose , Acid hyaluronicd/Fructose , Amylopectin . Heparin15/Thoái hóa Glucid ( đi từ Glucose ) theo con đường Hexose Diphophat trong điều kiện hiếu khí cho : a/2ATPb/38ATPc/39ATPd/138ATP16/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của basepurin ở loài động vật có vú là a/Ameuseb/Urec/Acid uricd/Allantyin17/Trong chu trình Pentose Phosphat , Transcetolase là enzym chuyển nhỏm :a/2 đơn vị C từ Cetose đến Adoseb/3 đơn vị C từ Cetose đến Aldosec/2 đơn vị C từ Aldose đến Cetosed/3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose18/Thành phần hóa hác của acid nuleic là :a/Acid phosphoric , đường pentose , bacse có Nito b/Acid phosphoric , đường hetose , base có Nitoc/Acid phosphoric , đường pentose , base purind/Acid phosphoric , đường pentose , base pirimidin19/Các base thuộc loại pyrimidin là ;a/Adeinin , Guaninb/Adenin , Thyminc/Thymin , Uridind/Thymin , Cytoxin20/Các base của cấu trúc AND là :a/Thymin , Uridin , Cytozin , Adenin b/Adenin , Guanin , Cytozin , Thymin c/Thymin , Cytzin , Umin , Uracil , Adenind/ Adenin , Thymin , Uridin , Cytozin21/Loại ARN chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tế bào là : a/ARNmb/ARNtc/ARNrd/ARNm và ARNt22/Sản phẩm thoái hóa của base có Nito làa/Acid uric , NH3 và CO2b/Acid uric , H3PO4 và CO2c/Acid uric , NH4OH và CO2d/ Acid uric , NH3 và H3PO4 23/Nguồn gốc cÁu tạo nên bae Pyrimidin là : a/Acid aspartic , CO2 , glutaminb/Acid aspartic , CO2 , NH4OHc/Acid aspartic , CO2 , H3PO4d/Acid aspartic , CO2 , NH3 và H3PO424/Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được :a/Gly , Ser , Tyr , Pro , Glu , Aspb/Leu , He , Val , Trp , Phe , Metc/Asp , Gln , Gly, Met , Cys , Lynd/Gly , Ala , Val , Leu , Phe , Ser 25/Vai trò sinh hác của ARNt tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là : a/Đưa thông tin từ ADN đến Ribosomeb/Làm khuôn đưa thông tin từ ADN đến Ribosome c/Tham gia vào vai trò hình thành Ribosomed/Chuyển acid amin đến ribosome để tổng hợp protein26/Các nội tiết tố có vai trò điều hòa đường huyết là : a/Adenalin , MSH , Prolectinb/Adrenaln , Glucagon , Insunilinc/ADH,Glucocoticoid , Adrenalind/Vasopressin , Glucagon , ACTH 27/Trong cấu tạo của acid hyaluronic có a/Acid Phosphoricb/Acid sulfuricc/N-Acetyl Glucosanmind/Acid Gluconic28/Enzym tạo liên kết 1-4Glucozid trong Glycogen làa/Glycongen Synthese b/Enzym tạo nhánhc/Amylose 1-6Glucosidase d/Phosphorylase29/Chọn phát biểu SAI :a/ Trong y học , dùng dung dịch nhiều acid amin để truyền cho bệnh nhân thay ăn ốngb/Trong thực phẩm , dung dịch acid amin dùng đề châm , nếmc/Acid amin tan trong dung môi không phân cực như Benzen , ether d/Muối natri của acid glutamic được dùng làm bột ngọt30/Tập hợp các Coenzym tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa là a/NAD , TPP , CoASH d/NAD, FAD , Biotin c/TPP , Pyrimidin , Biotin d/TPP , NAD , Pyrimidin31/Vận chuyển Acid amin đến nơi tổng hợp Protein và đác mã là vai trò của : a/ARNtb/ARNmc/ARNd/ADN32/ Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa- ARNa/Không cần ATPb/Cần 1 ATP để hoạt hóac/Cần 2 ATP để hoạt hóad/Cần 3 ATP để hoạt hóa33/Việc đác mã được thực hiện là doa/ADN b/ARNmc/ARNr d/ARNt34/Mã mở đầu làa/AUCb/AURc/AUGd/UCU35/Mã kết thúc làa/UCCb/UAG c/AUCd/AUG36/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , chọn câu đúnga/Gen nằm ở ARNm chưa các thông tin di truyềnb/Gen nằm ở ARNt chứa các thông tin di truyềnc/Gen nằm ở ADN chứa các thông tin di truyền d/Gen nằm ở ARNr chứa các thông tin di truyền 37/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , Chọn câu đúng :a/ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiểu của protein được tổng hợpb/ADN trực tiếp tham gia tổng hợp Protein c/ ARNm là chất liệu bảo quan thông tin di truyềnd/ARNt là chất liệu bảo quản thông tin di truyền38/Gen khởi động được ký hiệu là a/Pb/Oc/Rd/Cấu trúc39/Sự tiêu hóa protein , Chọn câu sai : a/Được thủy phân bởi enzym Proteinpeptidase b/Gồm những enzym thủy phan có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptid c/Có sự tham gia của phân tử H20 trong sự cắt đứt liên kết peptidd/Gồm các enzym pepain , trypsin , chynitotrypsin40/Trong phép điện di protein , nếu pH môi trường lớn hơn pH của dung dịch Protein sẽ a/Di chuyển về cực âmb/Di chuyển về cực dươngc/Tủad/Không di chuyển41/Chu trình ure có : a/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thểb/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra trong ty thểc/4 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tươngd/5 giai đoạn , giai đoạn 1,2 xảy ra ngoài bào tương42/Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP dùng cho : a/Tổng hợp hóa học , hoạt động nhiệt và cơ họcb/Hoạt động nhiệt và cơ học , hoạt động điện c/Hoạt động điện , tổng hợp hóa học d/Hoạt động nhiệt và cơ học , tổng hợp hóa học , hóa động điện43/Chất không phải là dạng tích trữ năng lượng của cơ thể động vật làa/Acyl phosphateb/Enal phosphatec/Plyrophosphatd/Hexosephosphat44/ Dưới sự xúc tác của enzyme ngưng tụ AcetylCoA kết hợp với oxaloacetic để tạo thành :a/Acid oxalocitaconalb/Acid succinicc/Acid citricd/Acid uric45/Phản ứng nào KHÔNG THẤY trong chu trình acid citrica/Phản ứng hydrat hóa cis-nitrat thành isonitratb/Phản ứng khử ước acid citric tạo acid cistonitricc/Phản ứng oxy hóa khử carboxyl acid cetogluconric tạo Succynyl CoAd/Phản ứng khử carbooxyl acid citric tạo acid oxalosicitric46/ Phản ứng RH + HO-PO3-H2 -> R-PO3-H2 + H20 là phản ứnga/Oxy hóab/Thủy phânc/ Khử phospholipidd/Phosphoryl hóa47/Phản ứng ADP + H3PO4 -> ATP + H2O là phản ứng :a/Hoạt hóa acid amin b/Tích trữ năng lượngc/Vận chuyển năng lượng48/ Amino transferase có coenzym:a/ Acid pantophenicb/ Acid folicc/ Pyridoxal phosphatd/ Thiamin pyrophosphat 49/ Tập hợp các enzym KHÔNG CẦN có coenzyme :a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferazb. Chymotrypsin , pepsin , Amylazc. Maltaz , Chymptrypsin , Lyazd. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin50/ Phản ứng NH2 – CO – NH2 + H2O -> CO2 + 2NH2 được xúc tác bởi enzyma. Vận chuyểnb. Thủy phânc. Phân táchd. Đồng phân hóa51/ Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được sử dụng với chức năng :a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzymb. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzymc. Hoạt hóa cơ chấtd. Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng 52/pH ảnh hưởng đến phản ứng xúc tác enzyme :a/Tăng tính linh động cơ chấtb/Tác dụng vào trạng thái ion hóa của phân tử enzymec/Tác dụng vào trung tâm di lập thể d/Tác dụng vào phức hợp enzyme và cơ chất53/ Dehydrogenase có coenzym vừa vận chuyển hydro vừa vận chuyển điện tử cho hệ thống cytocrom là:a. NAD+b. FADc. NADP+d. CoenzymQ54/Sinh tổng hợp coenzym A cần có:a. Vitamin B1b. Vitamin B6c. Pyruvat Kinased. Acid pantothenic55/Acid amin trong cấu tạo có nhóm –SH làa/Threoninb/Cystinc/Lysind/Glycin56/Trong chu trình Krebs, sản phẩm đầu tiên được tạo ra khi acetyl CoA kết hợp với: a/Pyruvatb/ Oxalosuccinat c/ Oxaloacetatd/ cetoglutarat57/Glutathion là 1 peptida/Tồn tai trong cơ thê dưới dạng oxy hóab/ Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khửc/ Được tao nên từ 3 acid amind/ Câu a,b,c đúng58/ Về phương diện năng lượng , chu trình Krebs có ý nghĩa quan tráng là vì :a.Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thểb.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydroc.Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiếtd. Là trung tâm điều hòa chuyển hóa các chất59/ Phản ứng : R- R’ + HOH -> ROH + R’H được xúc tác bởi enzym :a.Hydrolaseb.Oxydoreductazc.Isomerased.Transferase60/ Bản chất của sự hô hấp tế bào là :a. Phosphoryl hóa các chấtb. Hoạt hóa các chấtc. Sử dụng oxy giải phóng CO2d. Sử dụng oxy ,oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2, H2O và năng lượngNộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s