Đề thi Hóa Sinh số 31/Base nito trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân :a/Pysimidin , Purinb/Purin , Pyrolc/Pyridin , Trictold/Purin , Pyridin2/Xét nghiệm nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyếta/Kalib/Glucosec/Ured/Natri3/Áp suất thẩm thấu của máu a/Phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ K+b/Ít phụ thuộc vào nồng độ Na+c/Phụ thuộc vào nồng độ của tất cả phân tử hữu cơ và các ion có trong máu d/Nồng độ các ion trong máu càng tăng thì áp suất thẩm máu càng giảm 4/Một Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs tạo thành bao nhiêu ATPa/3 b/6c/24d/125/Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra a/CO2.H20 và ATPb/NADPH.H+ c/Acetyl CoAd/Năng lượng cho cơ thể sử dụng6/Chất xúc tác sinh hác gồm các chất sau đây , ngoại trừ :a/Sinh tố ( Vitamin )b/Cơ chấtc/Mend/Nội tiết tố7/GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đâya/Trao đổi nhóm iminb/Trao đổi nhóm methylc/Trao đổi Hydro d/Trao đổi nhóm amin8/Vai trò sinh hác của ARNm là a/Mang thông tin từ ADN tới Ribosomb/Vận chuyển acidamin đến Ribosomc/Hình thành Ribosom, là nơi tổng hợp protein d/ Tích trữ thông tin di truyền9/Đối với cơ thể sống , các sinh nguyên tố có vai trò sinh hác sau , Ngoại trừ :a/Tham gia quá trình chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượngb/Tham gia cấu tạo tê bào và môc/Tham gia quá trình duy trì nồi giống d/Tham gia vào các hoạt động sinh lý của cơ thể10/Nguyên tố tham gia cấu tạo Hormon tuyến giáp là a/Iode b/Đồngc/Kẽmd/Sắt11/Đặc điểm của sinh nguyên tố và sinh phân tử , Chọn Câu Sai : a/Protein là đại phân tử sinh học b/Sinh phân tử gồm 3 nhóm lớn : Các chất cơ bản , sản phẩm chuyển hóa và các chất xúc tác sinh họcc/Monosaccharid là đơn vị cấu tạo của acid nucleic d/Sinh nguyên tố là những nguyên tố hóa học của cơ thể sống vai trò sinh học nhất định12/Liên kết nào sau đây Không phải là liên kết giàu năng lượng a/Liên kết ester phosphateb/Liên kết pyrophosphatec/Liên kết thioesterd/Liên kết enol Phosphate13/Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố a/Iode b/Kẽmc/Lưu huỳnhd/Đồng14/Quá trình chuyển điện từ của các Coenzym trong CHHTB là : a/Cytc -> Cytb -> Cyta -> Cyta3b/Cytb -> Cytc -> Cyta -> Cyta3c/Cyta -> Cyta3 -> Cytb -> Cytcd/Cyta -> Cyta3 ->Cytc -> Cytb 15/Đặc điểm thành phần protein trong các bệnh gan mãn tính là :a/ Tỉ số A/G giảmb/Tỉ số A/G tăngc/Nồng độ Protein toàn phần huyết thanh không đổid/Tỉ só A/G không đổi 16/Tính chất của Acidamina/Phản ứng với Molish b/Phản ứng chì với acidc/Phản ứng chì với Based/Tác dụng với Ninhydrin17/DNT người trưởng thành làa/Có thể tích khoảng 100-150mlb/Có thể tích khoảng 150-300mc/Thành phần Protid không thay đổi trong tất cả bệnh lý d/Tỉ trọng 1,318/Đặc điểm của thành phần huyết tương , CHỌN CÂU SAIa/Na+ là ion chính của dich ngoại bào ( huyết tương và dịch gian bào )b/Huyết tương có 91% là nước , 9% là chất khôc/100ml máu động mạch chứa 18-20ml O2 , tất cả ở dạng kết hợp Hbd/Biểu thị nồng độ các điện giải bằng đơn vị mEq% hoặc molish 19/Thành phần Protein trong máua/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 2 loại globinb/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 4 loại globinc/Khử điện di Protein huyết thanh ta được albumin và 8 loại globind/Bình thường khoảng 40-60 g/l20/Khi gia tăng nồng độ chất này trong máu là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu đối với bệnh nhân là :a/Calciumb/Acid uric c/Ured/Creatinin21/Chất nào khi xuất hiện trong cơ thể thì luôn có ý nghĩa bệnh lý ?a/Glucozb/Creatininc/Acid uricd/Urobilin22/Glutamin tới gan được chuyển hỏa liên tục như thế nàoa/Phân hủy thành Carbomyl Phosphat tổng hợp ureb/Kết hợp với Ure tạo hợp chất không độcc/Phân hủy thành ure d/Phẩn hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure 23/Phát biểu về thành phần hóa hác của máu . CHỌN CÂU SAI a/ Lượng Kali trong huyết cầu thấp hơn trong huyết tươngb/Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong huyết cầu c/Urê và Glucoz có cùng nồng độ ở huyết cầu , huyêt tương và máu toàn phầnd/Nước của huyết tương nhiều hơn nước của huyết cầu24/Nguyên liệu tổng hợp Hem là a/Malonyl CoA , Glutamin , Feb/Malonul CoA, Alanin , Fe c/Succinyl CoA , Glycin , Fed/Coenzym A , Alannin , Fe 25/Thành phần khí của huyết tương a/O2 và CO2b/O2 và N2c/CO2 và N2d/ O2,CO2 và N226/Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có a/Nhóm –NH2 , nhóm –CHOb/Một nhóm –NH2 , một nhóm –COOHc/Nhóm –NH2 , nhóm –COOHd/Nhóm –NH2 , nhóm –OH27/Chất nào sau đây không phải là chất chuyển hóa trung gian trong chu trình Krebsa/Oxalosucinatb/Pyruvatc/Oxaloacetatd/Crsaconiat28/ Các liên kết sau gặp trong phân tử Proteina/Peptid , Disulfua , hydro , Kỵ nước , Ion b/Peptid , Disulfua , hydro , ete , estec/Peptid , disulfua , hydro , ete , Iond/Peroxyd , ete , Hydro ,epeptid , Kỵ nước 29/Chọn tập hợp nhóm chất tạo các nguyên tố là Yếu tố vi lượng : a/N,Na,Cab/C,O,H c/Mg,P,Cld/Zn,Fe,Cu30/ Các glucid sau , các chất thể hiện tính khử làa/Glucose , Fuctose , Saccaroseb/Glucose , Fructose , Lactose c/Fructose , tinh bột , Saccarosed/GLucose , Fructose , tinh bột 31/Sản phẩm của thủy phân đường Saccarose làa/Maltose và Glucoseb/Fructose và Glucosec/Fructose và Galactosed/Galactose và Glucose 32/Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucoz , vừa có Ceton gặp trong bệnh l1 a/Tiểu đường thậnb/Nhiễm độc thi nghénc/Tiểu đường tụyd/Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid 33/Tập hợp nào sau đây gồm toàn các Vitamin tan trong nước a/B2,Retinol , Cobalamin , Acid pantatheicb/A,D,E,Kc/Không tập hợp nào đúngd/B1,PP,E,B634/Protein vận chuyển sắt trong máu là a/Transferinb/Proalbuminc/Hemoglobind/Albumin35/Các chất nào sau đây là Polysaccarric tạpa/Acid hyaluronic , Glycogen , Cellulose b/Choadroltin Sulfat , Heparin , Acid hyaluroticc/Hepariacid , Hyaluroiric , Cellulose d/Cellulose, Tinh bộ Heparin 36/NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng nào sau đây :a/NH4OHb/Muối Amoniumc/Kết hợp với acid glutamic tạo Glutamind/Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl Phosphat 37/Glutamin đến thận được chuyển hóa như thế nào a/Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+b/Không có chuyển hóa gìc/Phân hủy thành Carbamyl Phosphat d/Phân hủy thành NH3, tổng hợp ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu 38/Nói sai về Glucose dịch não tủy , Chọn câu sai :a/Giảm nồng độ Glucose DNT là dấu hiệu có lâm sàngb/Nồng độ Glucose DNT phụ thuộc vào nồng độ Glucose máu c/Trong viêm màng não do não mô cầu , Glucose dịch não tủy giảm , protein tăng .d/Viêm màng não thanh dịch protein DNT , Glucose DNT giảm 39/Bilirubin liên hợp gồm : a/Bilirubin tự do liên kết với acid Gluconic b/Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronicc/Bilirubin tự do liên kết với globind/Bilirubin tự do liên kết với Albumin40/Hemeglobin trong HbA gồm : a/2 chuổi beta , 2 chuổi gammab/2 chuổi alpha , 2 chuổi gamma c/ 2 chuỗi alpha , 2 chuỗi betad/ 2 chuổi delta , 2 chuỗi gamma 41/Chất có nồng độ trong huyết tương và nước tiểu thay đổi nhiều tùy thuộc vào chế độ ăn và lượng nước tiểu bài tiết là a/Creatininb/Acid uricc/Phosphatd/Ure42/ O2 gắn với Hb ở phổi thì a/ Fe++ -> Fe+++ b/Fe++ ->Fe++c/Fe+++ -> Fe++d/Fe+++ -> Fe+++43/Cơ thể sống có các đặc điểm sau đây , NGOẠI TRỪa/Khả năng sinh sảnb/ Tính chất tự tổ chức c/ Khả năng tự điều hòa d/Vật sống là một hệ thống mở44/Trong các mô dưới đây , mô nào có chứa hàm lượng nước ( tỉ lệ % ) thấp nhấta/Gan b/Mô mỡc/Cơd/Mô liên kết45/Chất nào sau đây không được tạo ra ở Gan a/Cholesterolb/Vitamin Dc/Thể Cetond/Ure46/Vai trò xúc tác của Enzyme cho các phản ứng làa/Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất b/Giảm năng lượng hoạt hóac/Tăng năng lượng hoạt hóa d/Ngăn chặn các phản ứng thuận nghịch47/Globin trong HbF gồma/2 chuỗi Alpha , 2 chuỗi betab/2 chuỗi alpha , 2 chuỗi gamma c/ 2 chuỗi delta , 2 chuỗi gammad/ 2 chuỗi beta , 2 chuỗi gamma48/Thành phần hóa hác của nhu mô gan gồm các chất sau , Ngoại trừ :a/Calci và phosporb/Glucid , Protid c/Protid và Lipidd/ Enzym và Vitamin49/Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ làa/ Monosaccaricb/Trisaccaric c/Polisaccaricd/Oligosaccarid 50/Huyết cầu gồm các thành phần sau , CHỌN CÂU SAI a/Tế bào nội mạchb/Tế bào bạch cầuc/ Tế bào hồng cầud/ Tế bào tiểu cầu51/Sự bất thường bề Hb thường do sự bất thường tronga/Chuỗi alphab/Chuỗi alpha hay chuỗi betac/Chuỗi betad/Chuỗi gamma52/Trình tự của gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là a/Gen điều hòa , gen tác động , gen khởi động , gen cấu trúcb/Gen khởi động , gen tác động , gen điều hòa , gen cấu trúcc/ Gen khởi động , gen điều hòa , gen tác động , gen cấu trúcd/ Gen điều hòa , gen khởi động , gen tác động53/Chất hiện diện thường xuyên trong nước tiểu bình thường làa/Glucozb/Máuc/Ured/Protein54/Những chất nào sau đây là lipid thuầna/Glycerid , cerid , sterid b/Phospholipid , glycolipid , lipoproteinc/Cerid , Cerebrosid , ganglyosidd/Triglycerid , sphingophospholipid , acid mật55/Mật có tác dụng sau , Ngoại Trừ :a/Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruộtb/Mật được bài xuất xuống ruột và đảo thài được 1 số chất độc do gan giữ lạic/Muối mật nhũ tương hóa lipid của thức ăn , giúp hấp thụ Lipid và các vitamin tan trong dầud/Dịch mật có tác dụng trung hòa dịch từ dạ dày xuống56/Enzym có bản chất làa/Glucidb/Lipidc/Acid amind/Protein57/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng a/Thủy phân peptidb/Chuyển nhóm metylc/Phân hủy H202d/Chuyển nhỏm –CHO 58/Gan có khả năng tổng hơp Glycogen các chất sau , CHỌN CÂU SAIa/Các sản phẩm chuyển hóa trung gian như Lactat , Pyruvat b/Glucosec/Các ose khác như : Galactose , Fructose , Mannose d/Các thành phần lupid dư ở trong thức ăn59/Đặc điểm của ARN làa/ARNr là nơi tổng hợp Proteinb/ARN thông tin chiếm tỉ lệ cao nhất c/ARN vận chuyển có cậu tạo gồm 2 bán đơn vịd/ARN vận chuyển có nhiệm vụ chuyển thông tin từ AND tới Ribosom 60/Độ nhớt của máu phụ thuộc vàoa/Điện giải và Proteinb/Ure và Creatininc/Huyết cầu và điện giảid/Protein và huyết cầu Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s