Đề thi giải phẫu số 111. Hàng trên xương cổ tay gồm các xương, NGOẠI TRỪ:a. Xương nguyệtb. Xương thang.c. Xương thuyền.d. Xương đậu.e. Xương tháp.2. Đường ráp xương đùi là:a. Đường vòng quanh cổ xương đùi.b. Đường nối giữa hai mấu chuyển.c. Nơi bám của cơ lược.d. Đường giới hạn ngoài của diện khoeo.e. Bờ sau xương đùi.3. Mỏm khuỷu thuộc:a. Xương cánh tay.b. Xương quay.c. Xương trụ.d. Xương đùi.e. Xương chày.4. Cơ thuộc vùng cánh tay sau là:a. Cơ nhị đầu cánh tay.b. Cơ quạ cánh tay.c. Cơ sấp tròn.d. Cơ cánh tay quay.e. Cơ tam đầu cánh tay.5. Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau:a. Cơ nhị đầu đùi.b. Cơ thon.c. Cơ khép lớnd. Cơ thẳng đùie. Cơ may.6. Cơ nào sau đây KHÔNG có ở khu trước cẳng tay:a. Cơ gấp ngón cái dài.b. Cơ gan tay dài.c. Cơ sấp vuông.d. Cơ cánh tay quay.e. Cơ gấp cổ tay quay.7. Cơ quan được xem là “ngã tư” giữa đường tiêu hóa và đường hô hấp là:a. Miệng.b. Hầu.c. Thanh quản.d. Thực quản.e. Khí quản.8. Rốn phổi nằm ở:a. Mặt trong của phổi.b. Mặt dưới của phổi.c. Mặt sườn của phổi.d. Đỉnh phổi.e. Bờ trước của phổi.9. Chọn câu SAI:a. Thanh quản là cơ quan phát âm.b. Khí quản nằm trước thực quản đoạn cổ.c. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy.d. Động mạch phổi đưa máu tươi (nhiều O-xy) lên phổi để cung cấp oxy cho tế bào phổi.e. Màng phổi có hai lá (lá thành và lá tạng).10. Lỗ môn vị thông thương giữa:a. Thực quản và dạ dày.b. Dạ dày và tá tràng.c. Tá tràng và hỗng tràng.d. Hồi tràng và manh tràng (ruột già).e. Tất cả các câu trên đều sai.11. Dạ dày có đặc điểm:a. Là phần phình to nhất của ống tiêu hóa.b. Nằm trong ổ bụng, tầng trên mạc treo kết tràng ngang.c. Lớp cơ có thêm tầng cơ chéo (ngoài tầng cơ dọc và cơ vòng).d. a và c đúng.e. a, b và c đúng.12. Gan có đặc điểm:a. Là một tạng có rất nhiều chức năng (tạo mật, chuyển hóa, giải độc, đông máu...) b. Mặt trên tiếp xúc với cơ hoành nên được gọi là mặt hoành.c. Được phúc mạc phủ hoàn toàn.d. a và b đúng.e. a, b và c đúng.13. Ống mật chủ dẫn mật đổ vào:a. Dạ dày.b. Tá tràng.c. Túi mật.d. Hỗng tràng.e. Hồi tràng.14. Các cơ nột tại của lưỡi được vận động bởi:a. Thần kinh lưỡi (thuộc thần kinh sọ số V). b. Thần kinh mặt (VII)c. Thần kinh thiệt hầu (IX).d. Thần kinh lang thang (X).e. Thần kinh hạ thiệt (XII).15. Tá tràng có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:a. Là phần đầu tiên của ruột non.b. Toàn bộ không di động được do dính vào thành bụng sau.c. Liên quan chặt chẽ với đầu tụy.d. Đoạn xuống (D2) có lỗ đổ của ống mật chủ và ống tụy. e. Tiếp nối với hỗng tràng tại góc tá – hỗng tràng.16. Chất dinh dưỡng được hấp thu chủ yếu ở:a. Miệng.b. Thực quản.c. Dạ dày.d. Ruột non.e. Ruột già.17. Ở tim, van hai lá là van ngăn cách giữa:a. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái.b. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.c. Tâm thất trái và động mạch chủ. d. Tâm thất phải và động mạch phổi.e. Tâm nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới.18. Tim có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:a. Nằm trong lồng ngực, sau xương ức nhưng có đỉnh hướng sang trái.b. Mặt sau ứng với hai tâm nhĩ, liên quan với thực quản.c. Mặt dưới, còn gọi là đáy tim, nằm đè lên cơ hoành.d. Được cấu tạo bởi một loại cơ đặc biệt (chỉ có ở tim).e. Được cấp máu bởi hệ thống động mạch, gọi là động mạch vành.19. Tĩnh mạch chủ trên dẫn máu về:a. Tâm nhĩ tráib. Tâm nhĩ phải.c. Tâm thất trái.d. Tâm thất phải.e. Tất cả các câu trên đều sai.20. Xuất phát từ động mạch chủ bụng, cung cấp máu cho dạ dày, lách, gan là:a. Động mạch thân tạng.b. Động mạch gan chung.c. Động mạch vị trái.d. Động mạch mạc treo tràng trên.e. Động mạch mạc treo tràng dưới.21. Thần kinh sọ nào cho nhánh đến nhiều cơ quan (tim, dạ dày, ruột,..)a. Thần kinh ròng rọc (IV)b. Thần kinh sinh ba (V). c. Thần kinh thiệt hầu (IX).d. Thần kinh lang thang (X).e. Thần kinh phụ (XI).22. Động mạch nào không phải là nhánh của động mạch cánh taya. Động mạch cánh tay sâu.b. Động mạch bên trụ trên.c. Động mạch bên trụ dưới.d. Động mạch gian cốt chung.e. Động mạch quay và động mạch trụ.23. Động mạch tử cung là nhánh của:a. Động mạch chậu trong.b. Động mạch chậu ngoài.c. Động mạch bàng quang dưới.d. Động mạch trực tràng giữa.e. Động mạch thẹn trong.24. Động mạch tinh hoàn xuất phát từ:a. Động mạch chủ bụngb. Động mạch thận.c. Động mạch chậu trong.d. Động mạch chậu ngoài. e. Động mạch bàng quang trên.25. Động mạch vị trái là nhánh củaa. Động mạch chủ bụng.b. Động mạch thân tạng. c. Động mạch gan chung.d. Động mạch lách.e. Động mạch mạc treo tràng trên.26. Thân não gồm:a. Cầu não, hành não.b. Trung não, cầu não.c. Trung não, cầu não, hành não.d. Cầu não, hành não, tiểu não.e. Trung não, cầu não, hành não, tiểu não.27. Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên vòng động mạch ở mặt dưới nãoa. Động mạch não sau.b. Động mạch não giữa.c. Động mạch não trước.d. Động mạch thông sau.e. Động mạch thông trước.28. Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầua. Kết mạcb. Giác mạc.c. Thấu kính.d. a và b đúng.e. a, b và c đúng.29. Các cơ vùng mặt được vận động bởia. Thần kinh sọ số III.b. Thần kinh số IV.c. Thần kinh sọ số V.d. Thần kinh sọ số VI.e. Thần kinh sọ số VII.30. Cảm giác nghe và thăng bằng được chi phối bởi:a. Thần kinh sọ số IV.b. Thần kinh số V.c. Thần kinh sọ số VI.d. Thần kinh sọ số VIIe. Thần kinh sọ số VIII.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s