Đề thi giải phẫu số 101. TK nào sau đây tách từ BÓ NGOÀI đám rối TK cánh taya. TK cơ bìb. TK trục. TK náchd. TK quaye. Câu a và c đúng2. Não thất bên thông với não thất ba bởia. Lỗ bênb. Lỗ giữac. Lỗ gian não thấtd. Cống nãoe. Câu a và c đúng3. Nói về cơ vùng cẳng tay, phát biểu nào sau đây ĐÚNGa. Cơ cánh tay quay là cơ của vùng cẳng tay trướcb. Cơ sấp vuông là cơ của vùng cẳng tay sauc. Tất cả các cơ vùng cẳng tay trước do TK giữa chi phốid. Tất cả cơ vùng cẳng tay sau đều do TK quay chi phối e. Tất cả các cơ vùng cẳng tay đều do TK cơ bì chi phối 4. Thần kinh nào sau đây xuyên qua cơ quạ cánh taya. TK quayb. TK cơ bìc. TK náchd. TK giữae. TK bì cánh tay trong5. Xương nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm xương sọ nãoa. Xương tránb. Xương đỉnhc. Xương chẩmd. Xương thái dươnge. Xương hàm trên6. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ tứ đầu đùi:a. Cơ thonb. Cơ rộng ngoàic. Cơ rộng giữad. Cơ rộng tronge. Cơ thẳng đùi7. Thần kinh sọ nào sau đây là thần kinh hỗn hợpa. Thần kinh sọ số Ib. Thần kinh sọ số IIc. Thần kinh sọ số IIId. Thần kinh sọ số IVe. Thần kinh sọ số V8. Đặc điểm quan trọng nhất để nhận biết đốt sống cổ làa. Có hố sườnb. Lỗ đốt sống hình trònc. Có lỗ ngangd. Mỏm gai dàie. Thân đốt sống to9. Ở mặt ngoài bán cầu đại não, rãnh ngăn cách giữa thùy thái dương & thùy trán làa. Rãnh trung tâmb. Rãnh trước trung tâmc. Rãnh sau trung tâmd. Rãnh bêne. Rãnh sau bên10. ĐM cảnh chung chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở ngang mứca. Bờ trên sừng lớn xương móngb. Bờ trên sụn giápc. Bờ dưới đốt sống C2d. Bờ trên đốt sống C2e. Đốt sống C311. Ở vùng mông, cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâua. Cơ hình lêb. Cơ mông béc. Cơ bịt trongd. Cơ sinh đôi trêne. Cơ sinh đội dưới12. Thần kinh nào sau đây KHÔNG làm nhiệm vụ vận độnga. TK chàyb. TK cơ bìc. TK trụd. TK quay e. TK hiển13. Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài là :a. Thần kinh, động mạch, tĩnh mạchb. Thần kinh, tĩnh mạch, động mạch c. Động mạch, tĩnh mạch, thần kinhd. Tĩnh mạch, động mạch, thần kinhe. Tĩnh mạch, thần kinh, động mạch14. Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoàia. ĐM hầu lênb. ĐM thái dương nôngc. ĐM tai saud. ĐM lưỡie. ĐM mặt15. Các cơ của nhãn cầu được vận động bởi các dây TK sọ số:a. I, II, IIIb. III, IV, VIIc. III, IV, VIIId. III, IV, VIe. III, V, VI16. Rãnh vành ngăn cácha. Hai tâm thấtb. Hai tâm nhĩc. Các tâm nhĩ với các tâm thấtd. Các cuống ĐM chủ, ĐM phổi với các TM chủ trên, TM chủ dướie. ĐM phổi với ĐM chủ17. TM cửa được hình thành từ hai TM nào sau đâya. TM lách và TM mạc treo tràng trênb. TM lách và TM mạc treo tràng dướic. TM gan và TM láchd. TM mạc treo tràng trên và TM mạc treo tràng dướie. TM gan và TM mạc treo tràng trên18. Thành phần nào sau đây KHÔNG THUỘC tai giữa:a. Hòm nhĩb. Màng nhĩc. Xương cond. Ốc tạie. Vòi tại19. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởia. ĐM phổib. ĐM phế quảnc. ĐM dưới đònd. ĐM vànhe. ĐM gian sườn20. Thành phần nào sau đây không có trong rốn phổi :a. Phế quản chínhb. Phế nangc. Động mạch phổid. Tĩnh mạch phổie. Hạch bạch huyết21. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bêna. Cơ thẳng bụngb. Cơ chéo bụng ngoàic. Cơ chéo bụng trongd. Cơ thange. Co ngang bụng22. Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan :a. Dây chằng liềmb. Dây chằng vànhc. Dây chằng rộngd. Dây chằng tròne. Dây chằng tam giác23. Trong chậu hông nữ, vị trí của tử cung là :a. Phía trước bàng quangb. Phía sau trực tràngc. Trước bàng quang và sau trực tràngd. Sau bàng quang và trước trực trànge. Trước cả bàng quang và trực tràng24. Đáy vị làa. Phần thấp nhất của dạ dàyb. Phần nối thân vị với hang vịc. Phần nối thân vị với ống môn vịd. Phần dạ dày nằm dưới mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị e. Tất cả đều sai25. Động mạch vị trái là nhánh của động mạch nàoa. ĐM thân tạngb. ĐM gan chungc. ĐM gan riêngd. ĐM láche. ĐM mạc treo tràng trên26. Tử cung :a. Có một thân, một cổ, phần thắt lại giữa thân và cổ là eob. Gấp ra trước và ngả ra sauc. Chỉ được cố định bởi dây chằng rộngd. Câu a, b và c đều saie. Câu a, b và c đều đúng27. Cơ nào sau đây dùng làm mốc phân biệt bó mạch thần kinh vùng mônga. Cơ hình lêb. Cơ mông lớnc. Cơ mộng nhớd. Cơ mông bée. Cơ bịt trong28. Màng não, theo thứ tự từ trong ra ngoài làa. Màng cứng, màng nuôi, màng nhệnb. Màng cứng, màng nhện, màng nuôic. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng d. Màng nhện, màng cứng, màng nuôie. Màng nuôi, màng cứng, màng nhện29. Thành phần nào sau đây có vai trò cầm máu sau sinha. Cơ vòngb. Cơ dọcC. Cơ rốid. Thanh mạce. Niêm mạc tử cung30. Chọn câu đúnga. Buồng trứng chỉ có vai trò nội tiếtb. Buồng trứng là tạng bị thành hóac. Rốn buồng trứng nằm ở mặt ngoàid. Động mạch buồng trứng xuất phát từ ĐM chậu ngoàie. Bạch huyết buồng trứng đổ vào vùng thắt lưng31. Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá trànga. Phần trênb. Phần xuốngc. Phần dướid. Phần lêne. Góc tá hỗng tràng32. Tủy gai tận cùng ở ngang đốt sốnga. Ngực 10b. Ngực 11c. Ngực 12d. Thắt lưng 1 hoặc thắt lưng 2e. Thắt lưng 3 hoặc thắt lưng 433. Đổ vào ngách mũi dưới làa. Ống lệ mũib. Xoang bướmc. Xoang tránd. Xoang sànge. Xoang hàm34. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG là mép gian bán cầu đại nãoa. Thể chaib. Vòm nãoc. Mép dính gian đồi thịd. Vách trong suốte. Mép trước35. Van ba lá ngăn cách giữaa. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái b. Tâm nhĩ phải và tâm thất phảic. Tâm thất phải và thân ĐM phổid. Tâm thất trái và ĐM chủe. Hai tâm nhĩ36. Động mạch dưới đòn thông nối với động mạch nào sau đâya. Động mạch cảnh trongb. Động mạch cảnh ngoàic. Động mạch náchd. Động mạch chậu ngoàie. Câu a, b, c và d đều đúng37. Phần tuỷ gai của thần kinh phụ vào hộp sọ qua lỗ nàoa. Lỗ tĩnh mạch cảnhb. Lỗ hạ thiệtc. Lỗ lớnd. Lỗ trâm chũme. Lỗ gai38. Ruột già gồm các thành phần sau, NGOẠI TRỪ:a. Manh tràngb. Kết tràngc. Hồi tràngd. Trực trànge. Ống hậu môn39. Thành phần nào nằm sau phúc mạca. Dạ dàyb. Thậnc. Láchd. Gane. Tá tràng40. Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải của tima. Xoang tĩnh mạch vànhb. Tĩnh mạch chủ dướic. Tính mạch phổid. Câu a và b đúnge. Câu a và c đúng41. Nói về trung thất, chi tiết nào sau đây SAIa. Nằm trong lồng ngực, giữa hai ổ màng phổib. Phía trước là xương ức, sụn sườn, cơ ngang ngựcc. Phía sau là mặt sau cột sốngd. Phía trên là lỗ trên lồng ngựce. Phía dưới là cơ hoành42. “Dạng” là động tác:a. Chuyển động về phía ra xa trục dọc giữa của cơ thểb. Chuyển động về phía trục dọc giữa của cơ thể c. Chuyển động về phía ra xa trục ngang của cơ thể d. Chuyển động về phía trục dọc giữa của cơ thểe. Câu a, b, c và d đều sai43. Chọn câu ĐÚNG NHẤT, các cấu trúc có nguồn gốc từ ruột trướca. Thực quảnb. Dạ dàyc. Toàn bộ tá tràngd. Câu a, b đúnge. Câu a, b và c sai44. Cơ quan sinh dục ngoài KHÔNG bao gồm chi tiết nàoa. Môi lớnb. Âm đạoc. Mỗi bé d. Âm vật e. Gò mu45. Hàng trên xương cổ tay gồm các xương, NGOẠI TRỪ:a. Xương nguyệtb. Xương thang.c. Xương thuyền.d. Xương đậu.e. Xương tháp.46. Đường ráp xương đùi là:a. Đường vòng quanh cổ xương đùi.b. Đường nối giữa hai mấu chuyển.c. Nơi bám của cơ lược.d. Đường giới hạn ngoài của diện khoeo.e. Bờ sau xương đùi.47. Xương nào sau đây chứa xoang cạnh mũia. Xương xoăn mũi dướib. Xương hàm dướic. Xương hàm trênd. Xương thái dươnge. Xương đỉnh48. Thành phần nào sau đây KHÔNG được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầua. Kết mạcb. Giác mạcc. Thấu kínhd. Thể thủy tinhe. Mống mắt49. Cơ nào sau đây không phải là cơ nội tại của thanh quản :a. Cơ nhẫn giápb. Cơ giáp phễuc. Cơ giáp móngd. Cơ giáp nắpe. Tất cả đều là cơ nội tại của thanh quản50. Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhaia. Cơ cắnb. Cơ chân bướm trongc. Cơ chân bướm ngoàid. Cơ múte. Cơ thái dương51. Các xương sau đây đều góp phần tạo nên ổ mắt, NGOẠI TRỪa. Xương tránb. Xương bướmc. Xương thái dươngd. Xương lệe. Xương sàng52. Mỏm vẹt thuộc xương nàoa. Xương đònb. Xương cánh tayc. Xương vaid. Xương trụe. Xương quay53. Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ taya. Xương thuyềnb. Xương nguyệtc. Xương mócd. Xương thápe. Xương đậu54. Vị trí của vùng cảm giác thân thể ở vỏ não làa. Ở hai bên khe cựab. Ở hồi thái dương ngangc. Ở nắp đỉnh của hồi sau trung tâmd. Ở quanh thể hạnh nhâne. Ở hồi sau trung tâm55. Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính nuôi não bộ :a. Động mạch cảnh ngoàib. Động mạch cảnh trong c. Động mạch hàmd. Động mạch đốt sốnge. Động mạch cảnh gốc56. Thần kinh mông dưới thuộc đám rối thần kinh nàoa. Đám rối thần kinh cụtb. Đám rối thần kinh cùngc. Đám rối thần kinh cổd. Đám rối thần kinh cánh taye. Đám rối thần kinh thắt lưng57. Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và ruột nona. Ruột già có dải cơ dọcb. Ruột già có túi thừa mạc nốic. Ruột già cố định trong khi ruột non di độngd. Câu a, b đúnge. Câu a, b, c đúng58. Thần kinh sọ nào sau đây KHÔNG chui qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong :a. TK VIIb. TK IXc. TK Xd. TK XIe. Tất cả đều chui qua lỗ TM cảnh trong59. Mỏm khuỷu thuộc:a. Xương cánh tay.b. Xương quay.c. Xương trụ.d. Xương đùi.e. Xương chày.60. Cơ thuộc vùng cánh tay sau là:a. Cơ nhị đầu cánh tay.b. Cơ quạ cánh tay.c. Cơ sấp tròn.d. Cơ cánh tay quay.e. Cơ tam đầu cánh tay.Nộp bàiKết quả:Tổng số câu: 0Số câu đúng: 0Số câu sai: 0Tỷ lệ đúng: Làm lạiĐáp án chi tiếtThi đề mớiBấm vào câu đã làmđể xem lại đáp án + lời giải chi tiết123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Học thử miễn phí "Tất cả những đề và đáp án có trong bộ đề thi, đã được MEDUC kiểm duyệt, nhưng không thể tránh sai sót, mọi sai sót xin báo về mail: meduc.vn@gmail.com, chân thành cám ơn các bạn"Chia sẻ: Còn lại0p:0s